Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2020 – 2021
Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2020 – 2021 gồm 6 đề thi được biên soạn chi tiết và chính xác. Bao gồm đáp án, lời giải và bảng ma trận giúp học sinh lớp 7 ôn tập và thực hành giải toán thuận tiện hơn.
Ngoài ra còn giúp quý thầy cô tham khảo, soạn đề thi học kì 2 cho học sinh của mình. Ngoài ra, các em cũng có thể tham khảo thêm môn Sinh học, Lịch sử lớp 7.
Đề thi học kì 2 lớp 7 môn Địa lý năm 2020 – 2021 – Câu 1
Ma trận đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO….. Bạn đang xem: Đề cương kiểm tra học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2020 – 2021 TRƯỜNG CẤP HAI……… |
MA TRẬN KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2020– 2021 Môn: ĐỊA LÍ – LỚP 7 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) |
Mức độ
Nội dung |
Biết |
hiểu biết |
Vận dụng | Tổng số điểm | |||||
Cấp thấp | Cấp độ cao | ||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Châu Mỹ |
Biết đặc điểm Vị trí, đặc điểm tự nhiên |
2 câu 0,5 đồng |
|||||||
Số câu |
2 |
||||||||
Điểm |
0,5 |
||||||||
Bắc Mỹ |
Biết vị trí, đặc điểm tự nhiên, tình hình phát triển kinh tế của vùng |
Sử dụng nó để giải thích sự khác biệt giữa địa hình Bắc và Nam Mỹ |
Áp dụng vẽ biểu đồ hình tròn |
6 câu 4 đồng |
|||||
Số câu |
4 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
||||||
Điểm |
Đầu tiên |
2 |
Đầu tiên |
||||||
Trung tâm và nam Mỹ |
Biết vị trí, đặc điểm tự nhiên, sự phát triển kinh tế, sự cần thiết phải bảo vệ môi trường |
Tìm hiểu về phát triển kinh tế |
8 câu 5,5đ |
||||||
Số câu |
4 |
Đầu tiên |
2 |
Đầu tiên |
|||||
Điểm |
Đầu tiên |
1,5 |
0,5 |
2,5 |
|||||
TS câu |
10 1 |
2 1 |
Đầu tiên |
Đầu tiên |
16Câu hỏi 10 đồng |
||||
điểm TS |
2,5 |
1,5 |
0,5 |
2,5 |
2 |
Đầu tiên |
|||
Tỉ lệ |
40% |
30% |
20% |
mười% |
Đề kiểm tra học kì 2 môn Địa lý lớp 7
Bài kiểm tra:
I. Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Khí hậu Bắc Mĩ phân hóa theo các chiều.
a) Bắc Nam, Đông Tây.
b) Nam–Bắc và Tây–Đông.
c) Nam-Bắc và Đông-Tây.
d) Bắc Nam, Tây Đông.
Câu 2: Thiên nhiên Trung và Nam Mĩ phong phú, đa dạng nhưng chủ yếu là về môi trường.
a) Đới lạnh
c) Đới ôn hòa.
b) Đới nóng.
đ) Cận nhiệt đới.
Câu 3: Kênh đào Pa-na-ma nối hai đại dương nào.
a) Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương
b) Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.
c) Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
d) Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương
Câu 4: Trung và Nam Mĩ dẫn đầu về mặt phát triển nào?
a) Kinh tế
b) Dân số
c) Đô thị
đ) Nhập cư.
II. Dựa vào những gì bạn đã học, hãy điền vào chỗ trống những từ (hoặc cụm từ) (1pt)
Châu Mỹ rộng….(1)………….., nằm hoàn toàn….(2)……………………, lãnh thổ trải dài từ vùng…..(3)……………… … ………đến khu vực …..(4)…………………….……..
III. Nối nội dung ở cột B với cột A và điền câu trả lời đúng vào ô dưới đây.
MỘT |
B Kết nối |
1. Phía Tây Nam Mỹ |
Một. Cao nguyên và cao nguyên Barazin, Guyana. |
2. Đông Nam Mỹ |
b. Dãy núi trẻ Ande cao và đồ sộ nhất châu Mỹ. |
3. Quần đảo Anglo |
c . gồm vô số hòn đảo lớn nhỏ ở vùng biển Caribê |
4. Châu Mỹ |
d. Hệ thống Coo-die rất đồ sộ và nguy hiểm. |
đ. Lãnh thổ trải dài từ Bắc Cực đến Cận Nam |
II. TUYÊN BỐ TỪ CHỐI: ( 7 điểm )
Câu 1: Nêu những điểm giống nhau giữa địa hình Bắc Mĩ và địa hình Nam Mĩ. (2 điểm)
Câu 2: Nêu Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ (NAFTA) (về thời điểm ra đời, các nước thành viên, mục đích, vai trò của Hoa Kì) (2đ)
Câu 3: Nêu đặc điểm dân cư, xã hội Trung và Nam Mĩ. (1,5đ)
Câu 4: Cơ cấu nền kinh tế Hoa Kỳ (Đơn vị: %) (1,5đ)
Ngành công nghiệp | Nông nghiệp | Dịch vụ |
26% | 2% | 72% |
Dựa vào bảng số liệu trên, hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Hoa Kì và nêu nhận xét.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7
A. PHẦN KIỂM TRA (3 điểm) | Hồi đáp | Điểm |
I. Chọn 1 câu trả lời đúng nhất. | 1. một | 0,25đ |
2C | 0,25đ | |
3. b | 0,25đ | |
4 | 0,25đ | |
II. Điền vào chỗ trống | (1) 42 triệu km2 | 0,25đ |
(2) Tây bán cầu | 0,25đ | |
(3) Bắc Cực | 0,25đ | |
(4) Nam Cực | 0 0,25đ | |
III. Nối cột A với cột B | 1 b | 0,25đ |
2 một | 0,25đ | |
3 c | 0,25đ | |
4 e | 0,25đ | |
B. LUẬN (7) | ||
. Câu 1: (1,5 điểm) Nét tương đồng về địa hình của Bắc Mỹ và Nam Mỹ. – Phía Tây có hệ thống núi trẻ đồ sộ. Giữa đồng bằng rộng lớn. – Phía Đông chủ yếu là cao nguyên và sơn nguyên, địa hình bị xâm thực mạnh. |
0,5 đồng 0,5 đồng 0,5 đồng |
|
Câu 2: ( 2 điểm ) Hiệp định Thương mại Tự do Bắc Mỹ (NAFTA) Năm thành lập:1993 Các nước thành viên: Hoa Kỳ, Canada, Mexico. Mục đích: kết hợp thế mạnh của 3 nước, tạo thị trường chung rộng lớn, tăng khả năng cạnh tranh trên thị trường thế giới. – Vai trò của Hoa Kỳ: chiếm phần lớn xuất khẩu và đầu tư nước ngoài vào Mexico, hơn 80% xuất khẩu của Canada. |
0,5 đồng 0,5 đồng 0,5 đồng 0,5 đồng |
|
Câu 3: ( 2 điểm ) Đặc điểm dân cư xã hội Trung và Nam Mĩ – Dân cư chủ yếu là lai dân, có nền văn hóa Latinh đặc sắc. -Lý do: + Do lai giữa người gốc Âu, Phi, Ấn Độ. + Do sự kết hợp của 3 dòng văn hóa: Ấn Độ, Châu Phi, Châu Âu. – Sự phân bố dân cư không đồng đều. Dân cư tập trung đông đúc ở ven biển, cửa sông hoặc trên các cao nguyên có khí hậu khô mát; Vùng sâu trong nội địa dân cư thưa thớt ở các vùng sâu trong đất liền. – Nguyên nhân: Sự phân bố quần thể phụ thuộc vào điều kiện khí hậu, địa hình của môi trường. sống . – Tốc độ đô thị hoá hàng đầu thế giới, đô thị hoá tự phát, tỉ lệ dân thành thị cao (khoảng 75%) dân số. |
0,5 đồng 0,25đ 0,25đ 0,5 đồng 0,25đ 0,25đ |
|
Câu 4: Vẽ biểu đồ hình tròn đúng, chia tỷ lệ đúng – Nhận xét trong cơ cấu kinh tế ngành dịch vụ của Hoa Kì chiếm tỉ trọng cao nhất. |
1 đồng 0,5 đồng |
Đề thi học kì 2 môn Địa lớp 7 năm 2020-2021 – Câu 2
Ma trận đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7
Đề tài | Biết | hiểu biết | Vận dụng |
1. Nam Cực |
– Nêu được đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Nam Cực |
– Nêu được đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Nam Cực |
|
Số câu: 3 Điểm: 1,5đ Tỷ lệ: 15% |
2 TN – 0,5đ |
1 TN – 1 đồng |
|
2. Châu Đại Dương |
– Nêu đặc điểm dân cư châu Đại Dương |
– Vẽ biểu đồ mật độ dân số của một số nước châu Đại Dương. – Nêu đặc điểm dân cư châu Đại Dương |
|
Số câu: 3 Điểm: 4,5đ Tỷ lệ: 45% |
1 TN – 0,25đ 1 TL – 2đ |
1 TL – 2.0VND |
|
3. Châu Âu |
– Biết vị trí địa lý, giới hạn của Châu Âu trên bản đồ Trình bày và giải thích một số nét cơ bản về dân cư xã hội châu Âu – Trình bày và giải thích những đặc điểm nổi bật về tự nhiên, dân cư, kinh tế của các khu vực châu Âu Trình bày và giải thích bằng thuật ngữ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu – Trình bày về Liên minh Châu Âu |
Trình bày và giải thích bằng thuật ngữ đơn giản một số đặc điểm tự nhiên cơ bản của châu Âu |
|
Số câu: 6 Điểm: 4,25đ Tỷ lệ: 42,5% |
5 TN – 1.25đ |
1 TL – 3đ |
|
TSC: 12 câu Đặt cọc: 10 điểm Tỷ lệ: 100% |
9 câu 4 điểm Tỷ lệ: 40% |
2 câu 4 điểm Tỷ lệ: 40% |
1 câu 2 điểm Tỷ lệ: 20% |
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2021
Một câu hỏi
I.(2pts) Chọn đáp án đúng trong các câu sau:
Câu 1: Liên minh châu Âu được thành lập khi nào?
A. 1951
B. 1957
C. 1973
D.1993
Câu 2: Tập tính nào không phải là sự thích nghi của động vật ở xứ lạnh?
A. Ngủ đông.
C. Di cư tránh rét.
B. Cố gắng ra ngoài tìm thức ăn.
D. Sống thành đàn để tránh rét.
Câu 3: Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên của châu Âu thuộc loại:
A. Rất thấp dưới 0,1%
C. Cao, trên 2%
B. Thấp, trên 1%
D. Rất cao trên 4%
Câu 4: Dãy núi trẻ cao nhất Tây và Trung Âu là
A. Dãy núi Andes
C. Dãy núi Ural
B. Dãy An-pơ
D. Dãy núi Carpathian
Câu 5: Châu lục nào lạnh nhất thế giới?
A.Châu Âu.
B. Châu Mỹ.
C. Châu Nam Cực.
D. Châu Đại Dương
Câu 6: Châu lục có mật độ dân số thấp nhất thế giới là:
A.Châu Âu.
B. Châu Mỹ.
C. Châu Phi.
D. Châu Đại Dương
Câu 7: Châu Âu tiếp giáp với những châu lục và đại dương nào?
A. Châu Á, Địa Trung Hải, Đại Tây Dương, Thái Bình Dương.
B. Châu Á, Đại Tây Dương, Ấn Độ Dương, Địa Trung Hải.
C. Châu Á, Địa Trung Hải, Đại Tây Dương, Bắc Băng Dương.
D. Châu Á, Bắc Băng Dương, Địa Trung Hải, Ấn Độ Dương.
Câu 8: Các khu vực địa hình từ Bắc xuống Nam của khu vực Tây và Trung Âu là:
A. Đồng bằng, núi già, núi trẻ
C. Núi trẻ, núi già, đồng bằng
B. Đồng bằng, núi trẻ, núi già
D. Núi trẻ, đồng bằng, núi già
II.(1d) Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (…), gồm các ý sau: (áp suất cao, 60km/h, gió bão, ngược chiều kim đồng hồ)
Nam Cực là khu vực …(A)……………………; gió từ tâm lục địa thổi theo hướng (B)…………………….., với vận tốc thường trên (C)…………………….Vùng Nam Cực là nơi (D )……………………..nhất thế giới.
B. Tự luận (7 điểm):
Câu 1: (3đ) Nêu đặc điểm khí hậu, sông ngòi, thực vật châu Âu?
Câu 2:(2d) Nêu đặc điểm dân cư châu Đại Dương?
Câu 3: (2pt) Cho bảng số liệu:
Mật độ DÂN SỐ MỘT SỐ NƯỚC CHÂU ĐẠI DƯƠNG NĂM 2001
Nước | Papua New Guinea | Châu Úc | Vanuatu | Tân Tây Lan |
Diện tích đất (ng/km2) | 10.8 | 2,5 | 16.6 | 14.4 |
Vẽ biểu đồ cột thể hiện mật độ dân số của một số nước châu Đại Dương năm 2001 và nhận xét.
Đáp án đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7
A. Trắc nghiệm (3 điểm)
I.Mỗi câu trả lời đúng được 0,25
Câu | Đầu tiên | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | số 8 |
Trả lời | DI DỜI | DI DỜI | MỘT | DI DỜI | CŨ | DỄ | CŨ | MỘT |
II: Mỗi câu trả lời đúng được 0,25đ
A. áp suất cao
B. ngược chiều kim đồng hồ
C. 60km/giờ
D. gió bão
B. Tự luận: (7,0 điểm)
CÂU | NỘI DUNG | ĐIỂM |
Câu hỏi 1 3đ |
– Khí hậu: Phần lớn châu Âu có khí hậu ôn đới + Phần diện tích nhỏ ở phía Bắc vòng cực có khí hậu ôn hòa, Miền nam có khí hậu Địa Trung Hải. – Sông ngòi dày đặc, nước nhiều. Các con sông quan trọng là sông Danube, Rain và Volga. – Thực vật phân bố theo nhiệt độ và lượng mưa. + Có rừng lá rộng ven biển Tây Âu + Đi sâu vào đất liền có rừng lá kim + Phía Đông Nam Bộ có thảo nguyên + Ven Địa Trung Hải có rừng cây gỗ cứng |
0,5 đồng 0,25đ 0,25đ 1 đồng 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ |
câu 2 2 đồng |
– Dân số: 31 triệu người (2001). Mật độ dân số thấp nhất thế giới: 3,6 người/km2 (2001). – Tỉ lệ dân thành thị cao: 69% (năm 2001) – Phân bố dân cư không đều: + Tập trung ở ven biển phía đông và đông nam Ô-xtrây-li-a, phía bắc Niu Di-lân, Pa-pua Niu Di-lân; + Thưa thớt ở các đảo xa bờ và phía đông Ô-xtrây-li-a. – Thành phần dân cư: Dân nhập cư: 80%; người bản xứ: 20%. |
0,5 đồng 0,5 đồng 0,25 0,5 đồng 0,25 |
câu 3 2 đồng |
-Vẽ đẹp, chính xác, có tên biểu đồ, chú thích đầy đủ – Nhận xét: + Mật độ dân số châu Đại Dương nhìn chung thấp + Thấp nhất tại Úc chỉ 2.5ng/km² + Cao nhất nước Va – nu -a – tu 16,6ng/km² |
1 đồng 0,5 đồng 0,25đ 0,25đ |
…………………….
Vui lòng tải file tài liệu để xem nội dung chi tiết hơn
Đăng bởi: ĐH KD & CN Hà Nội
Bản quyền bài viết thuộc về trường ĐH KD & CN Hà Nội. Mọi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ: ĐH KD & CN Hà Nội (hubm.edu.vn) Tags Đề thi học kì 2 lớp 7
Thông tin cần xem thêm:
Tóp 10 Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2020 – 2021
#Bộ #đề #thi #học #kì #môn #Địa #lý #lớp #năm
Video Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2020 – 2021
Hình Ảnh Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2020 – 2021
#Bộ #đề #thi #học #kì #môn #Địa #lý #lớp #năm
Tin tức Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2020 – 2021
#Bộ #đề #thi #học #kì #môn #Địa #lý #lớp #năm
Review Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2020 – 2021
#Bộ #đề #thi #học #kì #môn #Địa #lý #lớp #năm
Tham khảo Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2020 – 2021
#Bộ #đề #thi #học #kì #môn #Địa #lý #lớp #năm
Mới nhất Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2020 – 2021
#Bộ #đề #thi #học #kì #môn #Địa #lý #lớp #năm
Hướng dẫn Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2020 – 2021
#Bộ #đề #thi #học #kì #môn #Địa #lý #lớp #năm
Tổng Hợp Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2020 – 2021
Wiki về Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2020 – 2021
Bạn thấy bài viết Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2020 – 2021 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bộ đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 7 năm 2020 – 2021 bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội
Nguồn: hubm.edu.vn
#Bộ #đề #thi #học #kì #môn #Địa #lý #lớp #năm