Bộ đề Trắc nghiệm GDQP 12 Phần 10 (có đáp án)

Câu hỏi 1: Trong tác chiến phòng thủ yêu cầu đặt ra?
A. Bí mật, bất ngờ, khôn khéo, xảo quyệt.
B. Kiên cường, mưu trí, chủ động đánh địch
C. Thông minh bất ngờ
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Mỗi băng đạn của súng RPD có thể chứa được bao nhiêu viên đạn?
A. 75 viên.
B. 85 viên.
C. 95 viên.
D. 100 viên.
Câu hỏi 3: Ưu điểm quan trọng của bản đồ số trong quân sự là gì?
A. Nhận biết mục tiêu từ góc nhìn hai chiều, trong các khoảng thời gian và không gian khác nhau.
B. Đánh giá tạo hình tỉ mỉ, toàn diện và chính xác, giúp xác định mục tiêu, giảm thời gian chuẩn bị trinh sát.
C. Đánh giá, toàn diện và chính xác, giúp xác định mục tiêu, giảm thời gian trinh sát và chuẩn bị.
D. Nhận biết mục tiêu từ góc nhìn một chiều, trong các khoảng thời gian và không gian khác nhau.
Câu hỏi 4: Đường ngắm cơ bản của súng tiểu liên AK?
A. Là đoạn thẳng từ đỉnh đầu ngắm sao cho đỉnh đầu ngắm thẳng với điểm ngắm trên mục tiêu.
B. Là đường thẳng từ mặt người xem qua tâm của mép trên của ống ngắm.
C. Là đường thẳng từ mắt người xem qua khe của thước đến đầu kẻ ô sao cho mép trên của kẻ ô bằng mép trên của khe và chia độ sáng của khe. Trong điều kiện mặt súng không bị nghiêng.
D. Là đường thẳng tính từ mắt người xem đi qua tâm khẩu độ ống ngắm.
Câu hỏi 5: Độ nhạy nổ của thuốc nổ Melilit là gì và những lưu ý khi sử dụng nó là gì?
A. Là chất nổ có độ nhạy thông thường, nhưng phải cẩn thận khi sử dụng và bảo quản vì dễ cháy nổ khi hút ẩm.
B. Là loại chất nổ có độ nhạy và độ va đập cao, gây nguy hiểm trong sử dụng và bảo quản.
C. Là chất nổ có độ nhạy bình thường.
D. Là chất nổ có độ nhạy cao, có thể gây nguy hiểm khi cọ xát và va chạm.
Câu hỏi 6: Phương pháp nổ đất là gì?
A. Ô nhiễm không khí, ô nhiễm môi trường, cản trở các phương tiện bay.
B. Những vùng phóng xạ lớn, có độ phóng xạ cao gây trở ngại cho chiến đấu.
C. Khi phơi nhiễm bức xạ hẹp với mức bức xạ thấp gây trở ngại cho chiến đấu.
D. Chủ yếu gây ô nhiễm không khí, ô nhiễm môi trường.
Câu 7: Trong địa hình chiến đấu có ảnh hưởng gì đến người lính?
A. Quan trọng.
B. Quyết định.
C. Trực tiếp.
D. Chủ yếu.
Câu 8: Tính năng chiến đấu của súng trường CKC khi bắn máy bay và nhảy dù ở độ cao bao nhiêu mét?
A. 300m.
B. 400m.
C. 500m.
D. 600m.
Câu 9: Khoảng cách thực tế giữa các đường đồng mức trên bản đồ địa hình đồng bằng là bao nhiêu?
A. Tỷ lệ 1 / 25.000; 1 / 50.000; 1 / 10.000 là 15m, 25m, 35m.
B. Tỷ lệ 1 / 25.000; 1 / 50.000; 1 / 10.000 là 10m, 50m, 100m.
C. Tỷ lệ 1 / 25.000; 1 / 50.000; 1 / 10.000 là 10m, 15m, 20m.
D. Tỉ lệ 1 / 25.000; 1 / 50.000; 1 / 10.000 là 5m, 10m, 20m.
Câu 10: Bắn súng AK thông thường, khoảng cách mục tiêu là 100m, điểm ngắm thứ 3 ở đâu và đường đi của đạn là bao nhiêu cm?
A. Nhắm vào mép dưới chính giữa của mục tiêu, đường đạn đi lên 30cm.
B. Ở điều kiện tiêu chuẩn, đường đạn lên cao 25cm.
C. Nhắm vào mép dưới chính giữa của mục tiêu, đường cao của đạn là 28cm.
D. Ở điều kiện tiêu chuẩn, đường đạn lên cao 25cm và nằm chính giữa mép dưới của mục tiêu.
Câu 11: Tính năng chiến đấu của đạn B41?
A. Với góc chạm 900 xuyên qua thép 280mm, độ xuyên cát trên 800mm.
B. Với góc chạm 900 có thể xuyên thủng lớp thép dày 300mm.
C. Với góc chạm 900, xuyên qua thép 280mm, bê tông dày 900mm, xuyên cát trên 800mm.
D. Với góc chạm 900, xuyên qua thép 280mm, bê tông dày 900mm.
Câu 12: Bắn máy bay, nhảy dù, tầm bắn trực tiếp của súng RPĐ là bao nhiêu mét?
A. 400m
B. 500m.
C. 600m.
D. 700m.
Câu 13: Hình dạng viên đạn của súng tiểu liên AK?
A. Là một đường cong Parabol không bằng nhau.
B. Đường đạn là một đường cong hình elip do trọng tâm của đầu đạn đặt trong hành trình bay vào vũ trụ.
C. Là một đường cong không đều.
D. Đường dẫn trọng tâm của đạn của đầu đạn được vạch ra trong chuyến bay vào vũ trụ.
Câu 14: Hệ số sát thương hủy diệt đặc trưng của vũ khí hạt nhân?
A. Sóng xung kích.
B. Bức xạ xuyên qua, chất phóng xạ.
C. Bức xạ quang học.
D. Sóng xung kích, hiệu ứng điện từ.
Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội
Chuyên mục: Lớp 12, Giáo dục phổ thông 12
Thông tin cần xem thêm:
Hình Ảnh về Bộ đề Trắc nghiệm GDQP 12 Phần 10 (có đáp án)
Video về Bộ đề Trắc nghiệm GDQP 12 Phần 10 (có đáp án)
Wiki về Bộ đề Trắc nghiệm GDQP 12 Phần 10 (có đáp án)
Bộ đề Trắc nghiệm GDQP 12 Phần 10 (có đáp án)
Bộ đề Trắc nghiệm GDQP 12 Phần 10 (có đáp án) -
Câu hỏi 1: Trong tác chiến phòng thủ yêu cầu đặt ra?
A. Bí mật, bất ngờ, khôn khéo, xảo quyệt.
B. Kiên cường, mưu trí, chủ động đánh địch
C. Thông minh bất ngờ
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Mỗi băng đạn của súng RPD có thể chứa được bao nhiêu viên đạn?
A. 75 viên.
B. 85 viên.
C. 95 viên.
D. 100 viên.
Câu hỏi 3: Ưu điểm quan trọng của bản đồ số trong quân sự là gì?
A. Nhận biết mục tiêu từ góc nhìn hai chiều, trong các khoảng thời gian và không gian khác nhau.
B. Đánh giá tạo hình tỉ mỉ, toàn diện và chính xác, giúp xác định mục tiêu, giảm thời gian chuẩn bị trinh sát.
C. Đánh giá, toàn diện và chính xác, giúp xác định mục tiêu, giảm thời gian trinh sát và chuẩn bị.
D. Nhận biết mục tiêu từ góc nhìn một chiều, trong các khoảng thời gian và không gian khác nhau.
Câu hỏi 4: Đường ngắm cơ bản của súng tiểu liên AK?
A. Là đoạn thẳng từ đỉnh đầu ngắm sao cho đỉnh đầu ngắm thẳng với điểm ngắm trên mục tiêu.
B. Là đường thẳng từ mặt người xem qua tâm của mép trên của ống ngắm.
C. Là đường thẳng từ mắt người xem qua khe của thước đến đầu kẻ ô sao cho mép trên của kẻ ô bằng mép trên của khe và chia độ sáng của khe. Trong điều kiện mặt súng không bị nghiêng.
D. Là đường thẳng tính từ mắt người xem đi qua tâm khẩu độ ống ngắm.
Câu hỏi 5: Độ nhạy nổ của thuốc nổ Melilit là gì và những lưu ý khi sử dụng nó là gì?
A. Là chất nổ có độ nhạy thông thường, nhưng phải cẩn thận khi sử dụng và bảo quản vì dễ cháy nổ khi hút ẩm.
B. Là loại chất nổ có độ nhạy và độ va đập cao, gây nguy hiểm trong sử dụng và bảo quản.
C. Là chất nổ có độ nhạy bình thường.
D. Là chất nổ có độ nhạy cao, có thể gây nguy hiểm khi cọ xát và va chạm.
Câu hỏi 6: Phương pháp nổ đất là gì?
A. Ô nhiễm không khí, ô nhiễm môi trường, cản trở các phương tiện bay.
B. Những vùng phóng xạ lớn, có độ phóng xạ cao gây trở ngại cho chiến đấu.
C. Khi phơi nhiễm bức xạ hẹp với mức bức xạ thấp gây trở ngại cho chiến đấu.
D. Chủ yếu gây ô nhiễm không khí, ô nhiễm môi trường.
Câu 7: Trong địa hình chiến đấu có ảnh hưởng gì đến người lính?
A. Quan trọng.
B. Quyết định.
C. Trực tiếp.
D. Chủ yếu.
Câu 8: Tính năng chiến đấu của súng trường CKC khi bắn máy bay và nhảy dù ở độ cao bao nhiêu mét?
A. 300m.
B. 400m.
C. 500m.
D. 600m.
Câu 9: Khoảng cách thực tế giữa các đường đồng mức trên bản đồ địa hình đồng bằng là bao nhiêu?
A. Tỷ lệ 1 / 25.000; 1 / 50.000; 1 / 10.000 là 15m, 25m, 35m.
B. Tỷ lệ 1 / 25.000; 1 / 50.000; 1 / 10.000 là 10m, 50m, 100m.
C. Tỷ lệ 1 / 25.000; 1 / 50.000; 1 / 10.000 là 10m, 15m, 20m.
D. Tỉ lệ 1 / 25.000; 1 / 50.000; 1 / 10.000 là 5m, 10m, 20m.
Câu 10: Bắn súng AK thông thường, khoảng cách mục tiêu là 100m, điểm ngắm thứ 3 ở đâu và đường đi của đạn là bao nhiêu cm?
A. Nhắm vào mép dưới chính giữa của mục tiêu, đường đạn đi lên 30cm.
B. Ở điều kiện tiêu chuẩn, đường đạn lên cao 25cm.
C. Nhắm vào mép dưới chính giữa của mục tiêu, đường cao của đạn là 28cm.
D. Ở điều kiện tiêu chuẩn, đường đạn lên cao 25cm và nằm chính giữa mép dưới của mục tiêu.
Câu 11: Tính năng chiến đấu của đạn B41?
A. Với góc chạm 900 xuyên qua thép 280mm, độ xuyên cát trên 800mm.
B. Với góc chạm 900 có thể xuyên thủng lớp thép dày 300mm.
C. Với góc chạm 900, xuyên qua thép 280mm, bê tông dày 900mm, xuyên cát trên 800mm.
D. Với góc chạm 900, xuyên qua thép 280mm, bê tông dày 900mm.
Câu 12: Bắn máy bay, nhảy dù, tầm bắn trực tiếp của súng RPĐ là bao nhiêu mét?
A. 400m
B. 500m.
C. 600m.
D. 700m.
Câu 13: Hình dạng viên đạn của súng tiểu liên AK?
A. Là một đường cong Parabol không bằng nhau.
B. Đường đạn là một đường cong hình elip do trọng tâm của đầu đạn đặt trong hành trình bay vào vũ trụ.
C. Là một đường cong không đều.
D. Đường dẫn trọng tâm của đạn của đầu đạn được vạch ra trong chuyến bay vào vũ trụ.
Câu 14: Hệ số sát thương hủy diệt đặc trưng của vũ khí hạt nhân?
A. Sóng xung kích.
B. Bức xạ xuyên qua, chất phóng xạ.
C. Bức xạ quang học.
D. Sóng xung kích, hiệu ứng điện từ.
Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội
Chuyên mục: Lớp 12, Giáo dục phổ thông 12
[rule_{ruleNumber}]
Câu hỏi 1: Trong tác chiến phòng thủ yêu cầu đặt ra?
A. Bí mật, bất ngờ, khôn khéo, xảo quyệt.
B. Kiên cường, mưu trí, chủ động đánh địch
C. Thông minh bất ngờ
D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 2: Mỗi băng đạn của súng RPD có thể chứa được bao nhiêu viên đạn?
A. 75 viên.
B. 85 viên.
C. 95 viên.
D. 100 viên.
Câu hỏi 3: Ưu điểm quan trọng của bản đồ số trong quân sự là gì?
A. Nhận biết mục tiêu từ góc nhìn hai chiều, trong các khoảng thời gian và không gian khác nhau.
B. Đánh giá tạo hình tỉ mỉ, toàn diện và chính xác, giúp xác định mục tiêu, giảm thời gian chuẩn bị trinh sát.
C. Đánh giá, toàn diện và chính xác, giúp xác định mục tiêu, giảm thời gian trinh sát và chuẩn bị.
D. Nhận biết mục tiêu từ góc nhìn một chiều, trong các khoảng thời gian và không gian khác nhau.
Câu hỏi 4: Đường ngắm cơ bản của súng tiểu liên AK?
A. Là đoạn thẳng từ đỉnh đầu ngắm sao cho đỉnh đầu ngắm thẳng với điểm ngắm trên mục tiêu.
B. Là đường thẳng từ mặt người xem qua tâm của mép trên của ống ngắm.
C. Là đường thẳng từ mắt người xem qua khe của thước đến đầu kẻ ô sao cho mép trên của kẻ ô bằng mép trên của khe và chia độ sáng của khe. Trong điều kiện mặt súng không bị nghiêng.
D. Là đường thẳng tính từ mắt người xem đi qua tâm khẩu độ ống ngắm.
Câu hỏi 5: Độ nhạy nổ của thuốc nổ Melilit là gì và những lưu ý khi sử dụng nó là gì?
A. Là chất nổ có độ nhạy thông thường, nhưng phải cẩn thận khi sử dụng và bảo quản vì dễ cháy nổ khi hút ẩm.
B. Là loại chất nổ có độ nhạy và độ va đập cao, gây nguy hiểm trong sử dụng và bảo quản.
C. Là chất nổ có độ nhạy bình thường.
D. Là chất nổ có độ nhạy cao, có thể gây nguy hiểm khi cọ xát và va chạm.
Câu hỏi 6: Phương pháp nổ đất là gì?
A. Ô nhiễm không khí, ô nhiễm môi trường, cản trở các phương tiện bay.
B. Những vùng phóng xạ lớn, có độ phóng xạ cao gây trở ngại cho chiến đấu.
C. Khi phơi nhiễm bức xạ hẹp với mức bức xạ thấp gây trở ngại cho chiến đấu.
D. Chủ yếu gây ô nhiễm không khí, ô nhiễm môi trường.
Câu 7: Trong địa hình chiến đấu có ảnh hưởng gì đến người lính?
A. Quan trọng.
B. Quyết định.
C. Trực tiếp.
D. Chủ yếu.
Câu 8: Tính năng chiến đấu của súng trường CKC khi bắn máy bay và nhảy dù ở độ cao bao nhiêu mét?
A. 300m.
B. 400m.
C. 500m.
D. 600m.
Câu 9: Khoảng cách thực tế giữa các đường đồng mức trên bản đồ địa hình đồng bằng là bao nhiêu?
A. Tỷ lệ 1 / 25.000; 1 / 50.000; 1 / 10.000 là 15m, 25m, 35m.
B. Tỷ lệ 1 / 25.000; 1 / 50.000; 1 / 10.000 là 10m, 50m, 100m.
C. Tỷ lệ 1 / 25.000; 1 / 50.000; 1 / 10.000 là 10m, 15m, 20m.
D. Tỉ lệ 1 / 25.000; 1 / 50.000; 1 / 10.000 là 5m, 10m, 20m.
Câu 10: Bắn súng AK thông thường, khoảng cách mục tiêu là 100m, điểm ngắm thứ 3 ở đâu và đường đi của đạn là bao nhiêu cm?
A. Nhắm vào mép dưới chính giữa của mục tiêu, đường đạn đi lên 30cm.
B. Ở điều kiện tiêu chuẩn, đường đạn lên cao 25cm.
C. Nhắm vào mép dưới chính giữa của mục tiêu, đường cao của đạn là 28cm.
D. Ở điều kiện tiêu chuẩn, đường đạn lên cao 25cm và nằm chính giữa mép dưới của mục tiêu.
Câu 11: Tính năng chiến đấu của đạn B41?
A. Với góc chạm 900 xuyên qua thép 280mm, độ xuyên cát trên 800mm.
B. Với góc chạm 900 có thể xuyên thủng lớp thép dày 300mm.
C. Với góc chạm 900, xuyên qua thép 280mm, bê tông dày 900mm, xuyên cát trên 800mm.
D. Với góc chạm 900, xuyên qua thép 280mm, bê tông dày 900mm.
Câu 12: Bắn máy bay, nhảy dù, tầm bắn trực tiếp của súng RPĐ là bao nhiêu mét?
A. 400m
B. 500m.
C. 600m.
D. 700m.
Câu 13: Hình dạng viên đạn của súng tiểu liên AK?
A. Là một đường cong Parabol không bằng nhau.
B. Đường đạn là một đường cong hình elip do trọng tâm của đầu đạn đặt trong hành trình bay vào vũ trụ.
C. Là một đường cong không đều.
D. Đường dẫn trọng tâm của đạn của đầu đạn được vạch ra trong chuyến bay vào vũ trụ.
Câu 14: Hệ số sát thương hủy diệt đặc trưng của vũ khí hạt nhân?
A. Sóng xung kích.
B. Bức xạ xuyên qua, chất phóng xạ.
C. Bức xạ quang học.
D. Sóng xung kích, hiệu ứng điện từ.
Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội
Chuyên mục: Lớp 12, Giáo dục phổ thông 12
Bạn thấy bài viết Bộ đề Trắc nghiệm GDQP 12 Phần 10 (có đáp án) có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Bộ đề Trắc nghiệm GDQP 12 Phần 10 (có đáp án) bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội
Nguồn: hubm.edu.vn
#Bộ #đề #Trắc #nghiệm #GDQP #Phần #có #đáp #án