Cách nói “hoa” trong tiếng Hàn

Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Cách nói “hoa” trong tiếng Hàn phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các ứng dụng học trực tuyến khác tại đây => Học tiếng Hàn
‘Hoa’ bằng tiếng Hàn
Hoa trong vườn
Từ hoa trong tiếng Hàn là ( kkot ). Như bạn có thể nhận thấy, từ này kết thúc bằng ㅊ (ch) . Điều đó có nghĩa là khi bạn kết hợp nó với các hạt đánh dấu đối tượng hoặc danh từ, bạn sẽ phát âm nó là 꽃 을 (kkocheul) hoặc 꽃 hình (kkochi) . Tuy nhiên, khi bạn tự nói đến ‘bông hoa’ bằng tiếng Hàn, không có các hạt đánh dấu kèm theo, cách phát âm cần kết thúc bằng âm ‘t’.
Một từ khác để nói ‘hoa’ trong tiếng Hàn là (hwacho) . Nó hiếm khi được sử dụng, nhưng sẽ là một từ vựng đặc biệt tốt để nói đến việc trồng và trồng hoa hoặc khi từ bạn muốn sử dụng là ‘cây’.
Từ vựng liên quan
꽃 한 (kkot han dabal) – một bó hoa
꽃꽃 hình (kkotkkochi) – cắm hoa
( Beotkkot ) – hoa anh đào
난 (nan) – hoa lan
수선화 (suseonhwa) – thủy tiên
양귀비 (yangwibi) – thuốc phiện
튤립 (thyullib) – tulip
장미 (jangmi) – tăng
( Thu hải đường ) – thu hải đường
백합 (baekhab) – lily
( Nari ) – hoa huệ
제비꽃 (jebikkot) – tím
해바라기 (haebaragi) – hướng dương
무궁화 (Mugunghwa) – Hibiscus *
* Quốc hoa của Hàn Quốc
Một lời cảnh báo về La Mã hóa
Mặc dù bạn có thể nghiên cứu các từ trong bài viết này chỉ bằng cách đọc các phiên bản La Mã của chúng, nhưng nó sẽ hữu ích để bạn có thể đọc Hangeul nếu bạn muốn đến Hàn Quốc. Hangeul là bảng chữ cái tiếng Hàn, và không khó để học. Trên thực tế, bạn có thể học nó chỉ trong 90 phút .
Sau khi bạn làm quen với Hangeul, cuộc sống ở Hàn Quốc sẽ đột nhiên trở nên dễ dàng hơn rất nhiều và đất nước sẽ không còn xa lạ đối với bạn. Vì vậy, nếu bạn nghiêm túc về việc học tiếng Hàn, tại sao không học Hangeul ngay hôm nay?
Câu mẫu
Những bông hoa mùa xuân
Tiêu chuẩn:
는 꽃 들 ảnh 일찍. (orhaeneun kkotdeuri iljjik phieosseoyo.)
Những bông hoa nở đầu năm nay.
는 언제? (jangmineun eonje kkocheul phieoyo?)
Khi nào hoa hồng nở?
은 화초. (oneureun hwachoreul shimeulgeyo.)
Tôi sẽ trồng hoa ngày hôm nay.
Không chính thức:
너 한테. (naneun neohanthe kkocheul jom kkyeokkeosseo.)
Tôi nhặt một vài bông hoa cho bạn.
어디로 꽃? (eodiro kkocheul shimeulkka?)
Nên trồng hoa ở đâu?
Bây giờ bạn đã biết cách nói ‘hoa’ trong tiếng Hàn, bạn muốn học từ vựng nào khác liên quan đến tự nhiên? Hãy cho chúng tôi biết và chúng tôi sẽ làm cho điều kỳ diệu xảy ra!
//
//
Thông tin cần xem thêm:
Hình Ảnh về Cách nói “hoa” trong tiếng Hàn
Video về Cách nói “hoa” trong tiếng Hàn
Wiki về Cách nói “hoa” trong tiếng Hàn
Cách nói “hoa” trong tiếng Hàn
#Cách #nói #hoa #trong #tiếng #Hàn
[rule_3_plain]#Cách #nói #hoa #trong #tiếng #Hàn
[rule_1_plain]#Cách #nói #hoa #trong #tiếng #Hàn
[rule_2_plain]#Cách #nói #hoa #trong #tiếng #Hàn
[rule_2_plain]#Cách #nói #hoa #trong #tiếng #Hàn
[rule_3_plain]#Cách #nói #hoa #trong #tiếng #Hàn
[rule_1_plain]Bạn thấy bài viết Cách nói “hoa” trong tiếng Hàn có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Cách nói “hoa” trong tiếng Hàn bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website https://hubm.edu.vn/
Nguồn: https://hubm.edu.vn/
#Cách #nói #hoa #trong #tiếng #Hàn