Giáo Dục

Cách tính điểm Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022

Tên ngành/chuyên ngành nhóm tuyển sinh Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào công nghệ sinh học 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Công nghệ sản xuất 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Quản lý công nghiệp 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Công nghệ dầu mỏ và khai thác dầu mỏ 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí (Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >=18.00 và không môn nào < 5.00 Cơ khí – Chuyên ngành Cơ khí động lực 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >=18.00 và không môn nào < 5.00 Kỹ thuật Cơ điện tử (Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 kỹ thuật cơ điện tử 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ Thuật Nhiệt (Chất Lượng Cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 kỹ thuật nhiệt 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật tàu thủy 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ Thuật Điện (Chất Lượng Cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật điện 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật điện tử viễn thông 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật hóa học 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 kỹ sư môi trường 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Công Nghệ Thực Phẩm (Chất Lượng Cao) 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Công nghệ thực phẩm 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kiến trúc (Chất lượng cao) 1. Vẽ MT + Toán + Lý
2. Vẽ Toán + Toán + Văn
3. Vẽ MT + Toán + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Ngành kiến ​​​​trúc 1. Vẽ MT + Toán + Lý
2. Vẽ Toán + Toán + Văn
3. Vẽ MT + Toán + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp – Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành Tin học Xây dựng) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật thi công công trình thủy 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật giao thông (Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Xây dựng công trình giao thông 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 kinh tế xây dựng 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Quản lý tài nguyên & môi trường 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Chương trình Tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử Viễn thông 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa ĐXT >= 18,00; Tiếng Anh trung bình >= 7.00; các môn còn lại >= 5.00 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa ĐXT >= 18,00; Tiếng Anh trung bình >= 7.00; các môn còn lại >= 5.00 Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Lý*2 + Tiếng Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật Cơ khí – Chuyên ngành Cơ khí Hàng không 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật máy tính 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00

Thông tin cần xem thêm:

Hình Ảnh về Cách tính điểm Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022

Video về Cách tính điểm Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022

Wiki về Cách tính điểm Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022

Cách tính điểm Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022

Cách tính điểm Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022 -

Tên ngành/chuyên ngành nhóm tuyển sinh Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào công nghệ sinh học 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Công nghệ sản xuất 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Quản lý công nghiệp 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Công nghệ dầu mỏ và khai thác dầu mỏ 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí (Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >=18.00 và không môn nào < 5.00 Cơ khí - Chuyên ngành Cơ khí động lực 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >=18.00 và không môn nào < 5.00 Kỹ thuật Cơ điện tử (Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 kỹ thuật cơ điện tử 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ Thuật Nhiệt (Chất Lượng Cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 kỹ thuật nhiệt 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật tàu thủy 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ Thuật Điện (Chất Lượng Cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật điện 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật điện tử viễn thông 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật hóa học 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 kỹ sư môi trường 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Công Nghệ Thực Phẩm (Chất Lượng Cao) 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Công nghệ thực phẩm 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kiến trúc (Chất lượng cao) 1. Vẽ MT + Toán + Lý
2. Vẽ Toán + Toán + Văn
3. Vẽ MT + Toán + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Ngành kiến ​​​​trúc 1. Vẽ MT + Toán + Lý
2. Vẽ Toán + Toán + Văn
3. Vẽ MT + Toán + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp – Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành Tin học Xây dựng) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật thi công công trình thủy 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật giao thông (Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Xây dựng công trình giao thông 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 kinh tế xây dựng 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Quản lý tài nguyên & môi trường 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Chương trình Tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử Viễn thông 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa ĐXT >= 18,00; Tiếng Anh trung bình >= 7.00; các môn còn lại >= 5.00 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa ĐXT >= 18,00; Tiếng Anh trung bình >= 7.00; các môn còn lại >= 5.00 Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Lý*2 + Tiếng Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật Cơ khí - Chuyên ngành Cơ khí Hàng không 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật máy tính 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00

[rule_{ruleNumber}]

Tên ngành/chuyên ngành nhóm tuyển sinh Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào công nghệ sinh học 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Công nghệ sản xuất 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Quản lý công nghiệp 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Công nghệ dầu mỏ và khai thác dầu mỏ 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Cơ khí – chuyên ngành Cơ khí (Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >=18.00 và không môn nào < 5.00 Cơ khí – Chuyên ngành Cơ khí động lực 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >=18.00 và không môn nào < 5.00 Kỹ thuật Cơ điện tử (Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 kỹ thuật cơ điện tử 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ Thuật Nhiệt (Chất Lượng Cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 kỹ thuật nhiệt 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật tàu thủy 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ Thuật Điện (Chất Lượng Cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật điện 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật Điện tử Viễn thông (Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật điện tử viễn thông 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật hóa học 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 kỹ sư môi trường 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Công Nghệ Thực Phẩm (Chất Lượng Cao) 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Công nghệ thực phẩm 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh
3. Toán + Hóa + Sinh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kiến trúc (Chất lượng cao) 1. Vẽ MT + Toán + Lý
2. Vẽ Toán + Toán + Văn
3. Vẽ MT + Toán + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Ngành kiến ​​​​trúc 1. Vẽ MT + Toán + Lý
2. Vẽ Toán + Toán + Văn
3. Vẽ MT + Toán + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp – Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng & Công nghiệp) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành Tin học Xây dựng) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật thi công công trình thủy 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật giao thông (Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Xây dựng công trình giao thông 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kinh tế xây dựng (Chất lượng cao) 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 kinh tế xây dựng 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Quản lý tài nguyên & môi trường 1. Toán + Hóa + Lý
2. Toán + Hóa + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật cơ sở hạ tầng 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 16.00 và không có môn nào < 5.00 Chương trình Tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử Viễn thông 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa ĐXT >= 18,00; Tiếng Anh trung bình >= 7.00; các môn còn lại >= 5.00 Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT 1. Tiếng Anh*2 + Toán + Vật lý
2. Tiếng Anh*2 + Toán + Hóa ĐXT >= 18,00; Tiếng Anh trung bình >= 7.00; các môn còn lại >= 5.00 Chương trình kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) 1. Toán*3 + Vật lý*2 + Hóa học
2. Toán*3 + Lý*2 + Tiếng Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật Cơ khí – Chuyên ngành Cơ khí Hàng không 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00 Kỹ thuật máy tính 1. Toán + Lý + Hóa
2. Toán + Lý + Anh Điểm >= 18.00 và không có môn nào < 5.00

Bạn thấy bài viết Cách tính điểm Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu  không hãy comment góp ý thêm về Cách tính điểm Đại học Bách khoa Đà Nẵng năm 2022 bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội

Nguồn: hubm.edu.vn

#Cách #tính #điểm #Đại #học #Bách #khoa #Đà #Nẵng #năm

ĐH KD & CN Hà Nội

Trường Đại học Quản lý và Kinh doanh Hà nội là một trường dân lập, thuộc Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam, được phép thành lập theo Quyết định số 405/TTg, ngày 15/6/1996 của Thủ tướng Chính phủ. Trường chịu sự quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hệ thống văn bằng của Trường nằm trong hệ thống văn bằng quốc gia. Ngày 15/09/2006 Thủ tướng Chính phủ đã ra quyết định số 750/QĐ-TTg về việc đổi tên trường thành Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button