Hình Ảnh về Công bố điểm chuẩn các trường Đại học Đà Nẵng 2022
Video về Công bố điểm chuẩn các trường Đại học Đà Nẵng 2022
Wiki về Công bố điểm chuẩn các trường Đại học Đà Nẵng 2022
Công bố điểm chuẩn các trường Đại học Đà Nẵng 2022
Công bố điểm chuẩn các trường Đại học Đà Nẵng 2022 -
Tôi |
ĐK |
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
|
Đầu tiên |
7420201 |
công nghệ sinh học |
26,64 |
2 |
7420201A |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học y tế |
27,63 |
3 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
28,75 |
4 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
23,73 |
5 |
7510202 |
Công nghệ sản xuất |
26,36 |
6 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
26.20 |
7 |
7510701 |
Công nghệ dầu mỏ và khai thác dầu mỏ |
26.11 |
số 8 |
7520103A |
Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
26.40 |
9 |
7520103B |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí Hàng không |
26,98 |
mười |
7520114 |
kỹ thuật cơ điện tử |
27,56 |
11 |
7520115 |
kỹ thuật nhiệt |
24.24 |
thứ mười hai |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
23.18 |
13 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
18,25 |
14 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
26,73 |
15 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
27.12 |
16 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
28,57 |
17 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
26.05 |
18 |
7520320 |
kỹ sư môi trường |
18.29 |
19 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
26,45 |
20 |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
24,89 |
21 |
7580201A |
Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Tin học Xây dựng |
25.37 |
22 |
7580201B |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Quản lý và Kỹ thuật xây dựng đô thị thông minh |
22.21 |
23 |
7580201C |
Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Mô hình hóa thông tin và Trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
23.05 |
24 |
7580202 |
Kỹ thuật thi công công trình thủy |
17,48 |
25 |
7580205 |
Xây dựng công trình giao thông |
19,75 |
26 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
22,78 |
27 |
7580301 |
kinh tế xây dựng |
25.29 |
28 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
23.32 |
29 |
7905206 |
Chương trình Tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử Viễn thông |
22,63 |
30 |
7905216 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
24.08 |
31 |
PFIEV |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt - Pháp (PFIEV) |
24,89 |
II |
ĐDQ |
ĐẠI HỌC KINH TẾ |
|
Đầu tiên |
7310101 |
Nền kinh tế |
26.50 |
2 |
7310107 |
thống kê kinh tế |
25.50 |
3 |
7310205 |
quản lý nhà nước |
25.50 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
27.50 |
5 |
7340115 |
Tiếp thị |
28.00 |
6 |
7340120 |
kinh doanh quốc tế |
28.00 |
7 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
28.00 |
số 8 |
7340122 |
thương mại điện tử |
27,75 |
9 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
27,25 |
mười |
7340301 |
Kế toán viên |
27.00 |
11 |
7340302 |
Kiểm toán |
27.00 |
thứ mười hai |
7340404 |
Quản lý nguồn nhân lực |
27,75 |
13 |
7340405 |
Hệ thống quản lý thông tin |
26.00 |
14 |
7340420 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
27.50 |
15 |
7380101 |
Luật |
26.50 |
16 |
7380107 |
luật kinh tế |
27.50 |
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch |
27.00 |
18 |
7810201 |
Quản lý khách sạn |
27.00 |
III |
DDS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
|
Đầu tiên |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
27.00 |
2 |
7140204 |
Giáo dục công dân |
24.50 |
3 |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
19.00 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
27,75 |
5 |
7140210 |
sư phạm tin học |
23.00 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
26,75 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
27,25 |
số 8 |
7140213 |
sư phạm sinh học |
25.50 |
9 |
7140217 |
Sư phạm ngôn ngữ học |
26,75 |
mười |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
24,75 |
11 |
7140219 |
sư phạm địa lý |
24,75 |
thứ mười hai |
7140246 |
sư phạm công nghệ |
19.00 |
13 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
26.00 |
14 |
7140249 |
Sư phạm Sử - Địa |
19.00 |
15 |
7140250 |
Trường Tiểu học Sư phạm Tin học và Công nghệ |
19.00 |
16 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
16.00 |
17 |
7229030 |
văn chương |
16.00 |
18 |
7229040 |
Văn hóa học |
16.00 |
19 |
7310401 |
Tâm lý |
25.50 |
20 |
7310401CLC |
Tâm lý – Chất lượng cao |
25,75 |
21 |
7310501 |
Địa lý (Chuyên ngành: Địa lý du lịch) |
19.00 |
22 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa và Du lịch) |
22,25 |
23 |
7310630CLC |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa và Du lịch – Chất lượng cao) |
22.50 |
24 |
7320101 |
Báo |
26,25 |
25 |
7320101CLC |
Báo chí – Chất lượng cao |
26.50 |
26 |
7420201 |
công nghệ sinh học |
17.00 |
27 |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
16.00 |
28 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
22,75 |
29 |
7480201CLC |
Công nghệ thông tin – Chất lượng cao |
23.00 |
30 |
7520401 |
vật lý kỹ thuật |
16.00 |
31 |
7760101 |
Dịch vụ cộng đồng |
17.00 |
32 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16.00 |
IV |
DDF |
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
|
Đầu tiên |
7140231 |
sư phạm tiếng anh |
28.50 |
2 |
7140233 |
sư phạm tiếng pháp |
25,99 |
3 |
7140234 |
sư phạm tiếng trung |
27,88 |
4 |
7220201 |
ngôn ngữ tiếng anh |
27,45 |
5 |
7220201CLC |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
26,77 |
6 |
7220202 |
tiếng Nga |
25.10 |
7 |
7220203 |
tiếng Pháp |
26.15 |
số 8 |
7220204 |
người Trung Quốc |
27,58 |
9 |
7220204CLC |
Hoa ngữ (Chất lượng cao) |
27,42 |
mười |
7220209 |
tiếng Nhật |
27,47 |
11 |
7220209CLC |
Tiếng Nhật (Chất lượng cao) |
27,32 |
thứ mười hai |
7220210 |
Hàn Quốc |
27,91 |
13 |
7220210CLC |
Tiếng Hàn (Chất lượng cao) |
27,37 |
14 |
7220214 |
tiếng thái lan |
26.30 |
15 |
7310601 |
Quốc tế học |
26,68 |
16 |
7310601CLC |
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
25,95 |
17 |
7310608 |
chủ nghĩa đông phương |
26,34 |
18 |
7310608CLC |
Đông Phương Học (Chất Lượng Cao) |
25.01 |
VẼ TRANH |
DSK |
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
Đầu tiên |
7140214 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp (Chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
23,79 |
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
27,35 |
3 |
7510103 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
22.05 |
4 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
19,73 |
5 |
7510201 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí) |
24,73 |
6 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
25,36 |
7 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
26,41 |
số 8 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt - Điện lạnh) |
23.18 |
9 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện - điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) |
24.18 |
mười |
7510302 |
Công nghệ điện tử viễn thông |
24,38 |
11 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
25,88 |
thứ mười hai |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
16,77 |
13 |
7510406 |
Công nghệ môi trường |
16,77 |
14 |
7540102 |
Kỹ thuật Thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật Thực phẩm và Kỹ thuật Sinh học Thực phẩm) |
20,87 |
15 |
7580210 |
Kỹ thuật hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
19,94 |
TẠI VÌ |
VKU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT - HÀN |
|
Đầu tiên |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
24.00 |
2 |
7340101DM |
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Digital Marketing |
25.00 |
3 |
7340101EF |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản lý tài chính kỹ thuật số |
24.00 |
4 |
7340101EL |
Quản trị kinh doanh - Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
25.00 |
5 |
7340101ET |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Du lịch số và Quản lý dịch vụ lữ hành |
25.00 |
6 |
7340101IM |
Quản trị kinh doanh - chuyên ngành Quản lý dự án Công nghệ thông tin |
24.00 |
7 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) |
24.00 |
số 8 |
7480108B |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
24.00 |
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
25.00 |
mười |
7480201B |
Công nghệ thông tin (Cử nhân) |
24.50 |
11 |
7480201DA |
Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Thiết kế mỹ thuật số (kỹ sư) |
25.00 |
thứ mười hai |
7480201DS |
Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) |
25.00 |
13 |
7480201DT |
Công nghệ thông tin (Cử nhân - Hợp tác doanh nghiệp) |
24.50 |
14 |
7480201NS |
Công nghệ thông tin – chuyên ngành An toàn mạng và thông tin (kỹ sư) |
25.00 |
VII |
DDP |
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM |
|
Đầu tiên |
7310205 |
quản lý nhà nước |
15.00 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
15.00 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
15.00 |
4 |
7340301 |
Kế toán viên |
15.00 |
5 |
7380107 |
luật kinh tế |
15.00 |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15.00 |
7 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
15.00 |
số 8 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch |
15.00 |
VIII |
ĐDV |
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT - ANH |
|
Đầu tiên |
7340124-IBM |
Khoa Quản lý và Kinh doanh Quốc tế |
21.00 |
2 |
7480204-CSE |
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính |
20.00 |
IX |
DDY |
Khoa Y Dược |
|
Đầu tiên |
7720301 |
điều dưỡng |
25,94 |
[rule_{ruleNumber}]
Tôi |
ĐK |
ĐẠI HỌC BÁCH KHOA |
|
Đầu tiên |
7420201 |
công nghệ sinh học |
26,64 |
2 |
7420201A |
Công nghệ sinh học, chuyên ngành Công nghệ sinh học y tế |
27,63 |
3 |
7480106 |
Kỹ thuật máy tính |
28,75 |
4 |
7510105 |
Công nghệ kỹ thuật vật liệu xây dựng |
23,73 |
5 |
7510202 |
Công nghệ sản xuất |
26,36 |
6 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
26.20 |
7 |
7510701 |
Công nghệ dầu mỏ và khai thác dầu mỏ |
26.11 |
số 8 |
7520103A |
Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí động lực |
26.40 |
9 |
7520103B |
Kỹ thuật Cơ khí, chuyên ngành Cơ khí Hàng không |
26,98 |
mười |
7520114 |
kỹ thuật cơ điện tử |
27,56 |
11 |
7520115 |
kỹ thuật nhiệt |
24.24 |
thứ mười hai |
7520118 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
23.18 |
13 |
7520122 |
Kỹ thuật tàu thủy |
18,25 |
14 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
26,73 |
15 |
7520207 |
Kỹ thuật điện tử viễn thông |
27.12 |
16 |
7520216 |
Kỹ thuật Điều khiển và Tự động hóa |
28,57 |
17 |
7520301 |
Kỹ thuật hóa học |
26.05 |
18 |
7520320 |
kỹ sư môi trường |
18.29 |
19 |
7540101 |
Công nghệ thực phẩm |
26,45 |
20 |
7580201 |
Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp |
24,89 |
21 |
7580201A |
Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Tin học Xây dựng |
25.37 |
22 |
7580201B |
Kỹ thuật xây dựng, chuyên ngành Quản lý và Kỹ thuật xây dựng đô thị thông minh |
22.21 |
23 |
7580201C |
Kỹ thuật Xây dựng, chuyên ngành Mô hình hóa thông tin và Trí tuệ nhân tạo trong xây dựng |
23.05 |
24 |
7580202 |
Kỹ thuật thi công công trình thủy |
17,48 |
25 |
7580205 |
Xây dựng công trình giao thông |
19,75 |
26 |
7580210 |
Kỹ thuật cơ sở hạ tầng |
22,78 |
27 |
7580301 |
kinh tế xây dựng |
25.29 |
28 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
23.32 |
29 |
7905206 |
Chương trình Tiên tiến Việt-Mỹ ngành Điện tử Viễn thông |
22,63 |
30 |
7905216 |
Chương trình tiên tiến Việt-Mỹ ngành Hệ thống nhúng và IoT |
24.08 |
31 |
PFIEV |
Chương trình đào tạo kỹ sư chất lượng cao Việt – Pháp (PFIEV) |
24,89 |
II |
ĐDQ |
ĐẠI HỌC KINH TẾ |
|
Đầu tiên |
7310101 |
Nền kinh tế |
26.50 |
2 |
7310107 |
thống kê kinh tế |
25.50 |
3 |
7310205 |
quản lý nhà nước |
25.50 |
4 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
27.50 |
5 |
7340115 |
Tiếp thị |
28.00 |
6 |
7340120 |
kinh doanh quốc tế |
28.00 |
7 |
7340121 |
Kinh doanh thương mại |
28.00 |
số 8 |
7340122 |
thương mại điện tử |
27,75 |
9 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
27,25 |
mười |
7340301 |
Kế toán viên |
27.00 |
11 |
7340302 |
Kiểm toán |
27.00 |
thứ mười hai |
7340404 |
Quản lý nguồn nhân lực |
27,75 |
13 |
7340405 |
Hệ thống quản lý thông tin |
26.00 |
14 |
7340420 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh |
27.50 |
15 |
7380101 |
Luật |
26.50 |
16 |
7380107 |
luật kinh tế |
27.50 |
17 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch |
27.00 |
18 |
7810201 |
Quản lý khách sạn |
27.00 |
III |
DDS |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM |
|
Đầu tiên |
7140202 |
Giáo dục tiểu học |
27.00 |
2 |
7140204 |
Giáo dục công dân |
24.50 |
3 |
7140205 |
Giáo dục chính trị |
19.00 |
4 |
7140209 |
Sư phạm Toán học |
27,75 |
5 |
7140210 |
sư phạm tin học |
23.00 |
6 |
7140211 |
Sư phạm Vật lý |
26,75 |
7 |
7140212 |
Sư phạm Hóa học |
27,25 |
số 8 |
7140213 |
sư phạm sinh học |
25.50 |
9 |
7140217 |
Sư phạm ngôn ngữ học |
26,75 |
mười |
7140218 |
Sư phạm Lịch sử |
24,75 |
11 |
7140219 |
sư phạm địa lý |
24,75 |
thứ mười hai |
7140246 |
sư phạm công nghệ |
19.00 |
13 |
7140247 |
Sư phạm Khoa học Tự nhiên |
26.00 |
14 |
7140249 |
Sư phạm Sử – Địa |
19.00 |
15 |
7140250 |
Trường Tiểu học Sư phạm Tin học và Công nghệ |
19.00 |
16 |
7229010 |
Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) |
16.00 |
17 |
7229030 |
văn chương |
16.00 |
18 |
7229040 |
Văn hóa học |
16.00 |
19 |
7310401 |
Tâm lý |
25.50 |
20 |
7310401CLC |
Tâm lý – Chất lượng cao |
25,75 |
21 |
7310501 |
Địa lý (Chuyên ngành: Địa lý du lịch) |
19.00 |
22 |
7310630 |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa và Du lịch) |
22,25 |
23 |
7310630CLC |
Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa và Du lịch – Chất lượng cao) |
22.50 |
24 |
7320101 |
Báo |
26,25 |
25 |
7320101CLC |
Báo chí – Chất lượng cao |
26.50 |
26 |
7420201 |
công nghệ sinh học |
17.00 |
27 |
7440112 |
Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa dược; 2. Hóa phân tích môi trường |
16.00 |
28 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
22,75 |
29 |
7480201CLC |
Công nghệ thông tin – Chất lượng cao |
23.00 |
30 |
7520401 |
vật lý kỹ thuật |
16.00 |
31 |
7760101 |
Dịch vụ cộng đồng |
17.00 |
32 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
16.00 |
IV |
DDF |
ĐẠI HỌC NGOẠI NGỮ |
|
Đầu tiên |
7140231 |
sư phạm tiếng anh |
28.50 |
2 |
7140233 |
sư phạm tiếng pháp |
25,99 |
3 |
7140234 |
sư phạm tiếng trung |
27,88 |
4 |
7220201 |
ngôn ngữ tiếng anh |
27,45 |
5 |
7220201CLC |
Ngôn ngữ Anh (Chất lượng cao) |
26,77 |
6 |
7220202 |
tiếng Nga |
25.10 |
7 |
7220203 |
tiếng Pháp |
26.15 |
số 8 |
7220204 |
người Trung Quốc |
27,58 |
9 |
7220204CLC |
Hoa ngữ (Chất lượng cao) |
27,42 |
mười |
7220209 |
tiếng Nhật |
27,47 |
11 |
7220209CLC |
Tiếng Nhật (Chất lượng cao) |
27,32 |
thứ mười hai |
7220210 |
Hàn Quốc |
27,91 |
13 |
7220210CLC |
Tiếng Hàn (Chất lượng cao) |
27,37 |
14 |
7220214 |
tiếng thái lan |
26.30 |
15 |
7310601 |
Quốc tế học |
26,68 |
16 |
7310601CLC |
Quốc tế học (Chất lượng cao) |
25,95 |
17 |
7310608 |
chủ nghĩa đông phương |
26,34 |
18 |
7310608CLC |
Đông Phương Học (Chất Lượng Cao) |
25.01 |
VẼ TRANH |
DSK |
ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT |
|
Đầu tiên |
7140214 |
Sư phạm Kỹ thuật Công nghiệp (Chuyên ngành Công nghệ thông tin) |
23,79 |
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
27,35 |
3 |
7510103 |
Công nghệ Kỹ thuật Xây dựng (chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp) |
22.05 |
4 |
7510104 |
Công nghệ kỹ thuật giao thông (chuyên ngành Xây dựng cầu đường) |
19,73 |
5 |
7510201 |
Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí (Chuyên ngành Cơ khí) |
24,73 |
6 |
7510203 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
25,36 |
7 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
26,41 |
số 8 |
7510206 |
Công nghệ kỹ thuật nhiệt (chuyên ngành Nhiệt – Điện lạnh) |
23.18 |
9 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện – điện tử (gồm 02 chuyên ngành Kỹ thuật điện tử và Hệ thống cung cấp điện) |
24.18 |
mười |
7510302 |
Công nghệ điện tử viễn thông |
24,38 |
11 |
7510303 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
25,88 |
thứ mười hai |
7510402 |
Công nghệ Vật liệu (chuyên ngành Hóa học Vật liệu mới) |
16,77 |
13 |
7510406 |
Công nghệ môi trường |
16,77 |
14 |
7540102 |
Kỹ thuật Thực phẩm (gồm 2 chuyên ngành Kỹ thuật Thực phẩm và Kỹ thuật Sinh học Thực phẩm) |
20,87 |
15 |
7580210 |
Kỹ thuật hạ tầng (chuyên ngành Xây dựng hạ tầng đô thị) |
19,94 |
TẠI VÌ |
VKU |
TRƯỜNG ĐẠI HỌC THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG VIỆT – HÀN |
|
Đầu tiên |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
24.00 |
2 |
7340101DM |
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Digital Marketing |
25.00 |
3 |
7340101EF |
Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản lý tài chính kỹ thuật số |
24.00 |
4 |
7340101EL |
Quản trị kinh doanh – Chuyên ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
25.00 |
5 |
7340101ET |
Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Du lịch số và Quản lý dịch vụ lữ hành |
25.00 |
6 |
7340101IM |
Quản trị kinh doanh – chuyên ngành Quản lý dự án Công nghệ thông tin |
24.00 |
7 |
7480108 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (kỹ sư) |
24.00 |
số 8 |
7480108B |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (cử nhân) |
24.00 |
9 |
7480201 |
Công nghệ thông tin (kỹ sư) |
25.00 |
mười |
7480201B |
Công nghệ thông tin (Cử nhân) |
24.50 |
11 |
7480201DA |
Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Thiết kế mỹ thuật số (kỹ sư) |
25.00 |
thứ mười hai |
7480201DS |
Công nghệ thông tin – Chuyên ngành Khoa học dữ liệu và Trí tuệ nhân tạo (kỹ sư) |
25.00 |
13 |
7480201DT |
Công nghệ thông tin (Cử nhân – Hợp tác doanh nghiệp) |
24.50 |
14 |
7480201NS |
Công nghệ thông tin – chuyên ngành An toàn mạng và thông tin (kỹ sư) |
25.00 |
VII |
DDP |
ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG TẠI KON TUM |
|
Đầu tiên |
7310205 |
quản lý nhà nước |
15.00 |
2 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
15.00 |
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
15.00 |
4 |
7340301 |
Kế toán viên |
15.00 |
5 |
7380107 |
luật kinh tế |
15.00 |
6 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
15.00 |
7 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
15.00 |
số 8 |
7810103 |
Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch |
15.00 |
VIII |
ĐDV |
VIỆN NGHIÊN CỨU VÀ ĐÀO TẠO VIỆT – ANH |
|
Đầu tiên |
7340124-IBM |
Khoa Quản lý và Kinh doanh Quốc tế |
21.00 |
2 |
7480204-CSE |
Khoa học và Kỹ thuật Máy tính |
20.00 |
IX |
DDY |
Khoa Y Dược |
|
Đầu tiên |
7720301 |
điều dưỡng |
25,94 |