Cụm động từ tiếng Anh với Go
Trường ĐH KD & CN Hà Nội xin giới thiệu đến quý thầy cô và bạn đọc tài liệu Tổng hợp các cụm động từ tiếng Anh với Go.
Đây là tài liệu cực kỳ hữu ích, bao gồm 25 cụm động từ bắt đầu bằng “Go” với các ví dụ cụ thể sẽ giúp bạn hiểu nghĩa và cách sử dụng trong ngữ cảnh. Hy vọng với tài liệu, các bạn sẽ có thêm tài liệu tham khảo và củng cố kiến thức Tiếng Anh của mình. Ngoài ra, bạn có thể tham khảo cụm động từ với Look. Thông tin chi tiết vui lòng theo dõi tại đây.
Các cụm động từ tiếng Anh thông dụng với Go
Cụm động tư | Nghĩa | Hình minh họa |
Đuổi theo ai/cái gì: Bạn đang xem: Cụm Động Từ Tiếng Anh Với Go |
đuổi theo ai/cái gì. |
David đuổi theo tên cướp. David chạy theo tên cướp. |
tiếp tục |
đi về phía trước, đi về phía trước |
Dự án sẽ tiếp tục. Dự án sẽ tiếp tục. |
Đi cùng (với ai) (đến một nơi nào đó) |
đi đâu đó với ai đó. |
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ đi cùng anh ấy đến New York. Tôi nghĩ mình cũng sẽ theo anh ấy đến New York. |
Biến đi |
đi nơi khác, rời đi, rời đi (nơi nào đó). |
Nếu anh ta làm phiền bạn, hãy bảo anh ta đi chỗ khác. Nếu anh ta làm phiền bạn, hãy bảo anh ta đi chỗ khác. |
Quay lại với lời nói của một người |
Không hứa hẹn |
Thực hiện lại lời hứa khiến bạn trở thành kẻ nói dối. Không giữ lời hứa sẽ khiến bạn trở thành kẻ nói dối. |
Vượt qua một cái gì đó |
vượt ra ngoài, ngoài (một cái gì đó). |
Chi phí của chiếc máy mới không được vượt quá 5 triệu USD. Giá trị của máy mới không được vượt quá 5 triệu đô la Mỹ. |
Đi qua |
trôi qua, trôi qua (thời gian). |
Thời gian trôi qua thật nhanh. Thời gian trôi qua thật nhanh. |
Đi xuống |
giảm, giảm (giá). |
Tỷ lệ tội phạm không có dấu hiệu giảm. Tỷ lệ tội phạm không có dấu hiệu giảm. |
Đi xuống với |
bị bệnh |
Tôi đã đi xuống với một cuộc tấn công của viêm phế quản Tôi bị viêm phế quản. |
Đi cho một cái gì đó |
thử, chọn, thắng |
Tôi nghĩ rằng tôi sẽ đi cho iphone 6 plus. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ cố gắng để có được iphone 6 plus. |
Go in for = tham gia |
tham gia |
Anh ấy đã tham gia khóa học tiếng Ý Anh ấy đã tham gia một khóa học tiếng Ý |
Đi vào |
điều tra, điều tra, kiểm tra |
Tôi nghĩ không cần phải đi sâu vào nó bây giờ Tôi nghĩ không cần phải điều tra điều đó ngay bây giờ |
Rời đi |
tức giận, bùng nổ, làm hỏng / thối (thức ăn) |
sữa chảy ra quá nhanh trong thời tiết nóng Sữa nhanh hỏng khi thời tiết nóng |
Go off with (ai đó/cái gì) = Give away with |
mang theo, mang đi |
Ai đó đã bỏ đi với cốc cà phê của tôi. Ai đó đã lấy tách cà phê của tôi. |
Tiếp tục = Tiếp tục |
Tiếp tục |
t cứ mưa to gió lớn ko đi bộ đc Trời mưa rất to và gió khiến tôi không thể đi bộ đến trường. |
Đi qua một cái gì đó |
được kiểm tra và xem xét kỹ lưỡng. |
Bạn có thể đi qua báo cáo này và sửa chữa bất kỳ sai lầm? Bạn có thể kiểm tra lại báo cáo này và sửa lỗi không? |
Đi ra ngoài |
đi ra ngoài, lỗi thời |
Ra khỏi lớp vài phút, xin vui lòng. Vui lòng ra khỏi lớp trong vài phút. |
Đi chơi với ai đó |
hẹn hò với ai đó |
Anh ấy thường đi chơi với bạn gái vào cuối tuần Anh ấy thường đi chơi với bạn gái vào cuối tuần |
Đi xuyên qua |
đi qua, kiểm tra, làm công việc |
Đất nước đang trải qua thời kỳ bất ổn kinh tế Đất nước đang trải qua thời kỳ bất ổn kinh tế |
Đi qua với (cái gì) |
kiên trì, kiên trì, chịu đựng, trải qua điều gì đó khó khăn/khó chịu. |
Tôi thực sự không thể tưởng tượng được những gì cô ấy đang trải qua. Tôi không thể tưởng tượng được những gì cô ấy đang trải qua |
Đi cùng nhau |
đi cùng nhau, tồn tại cùng nhau. |
Tham lam và chính trị dường như đi đôi với nhau. Lòng tham và chính trị dường như luôn đi cùng nhau. |
Đi vòng quanh |
xoay, quay vòng, có đủ thức ăn |
Các bánh xe đã đi vòng Các bánh xe tiếp tục quay |
Đi lần xuống |
bị chìm. |
Đám đông nhìn con tàu từ từ chìm xuống. Đám đông đứng nhìn con thuyền từ từ chìm xuống nước. |
Đi lên |
tăng. |
Cân nặng của bé tăng đều đặn. Bé tăng cân đều. |
Đi mà không có |
nhẫn, nhẫn, trạng thái không có thứ mà bạn thường có. |
Thành phố đã mất điện trong hai ngày. Thành phố đã sống không có điện trong hai ngày. |
Đăng bởi: ĐH KD & CN Hà Nội
Bản quyền bài viết thuộc về trường ĐH KD & CN Hà Nội. Mọi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ: ĐH KD & CN Hà Nội (hubm.edu.vn) TagsHọc Tiếng Anh
Thông tin cần xem thêm:
Tóp 10 Cụm động từ tiếng Anh với Go
#Cụm #động #từ #tiếng #Anh #với
Video Cụm động từ tiếng Anh với Go
Hình Ảnh Cụm động từ tiếng Anh với Go
#Cụm #động #từ #tiếng #Anh #với
Tin tức Cụm động từ tiếng Anh với Go
#Cụm #động #từ #tiếng #Anh #với
Review Cụm động từ tiếng Anh với Go
#Cụm #động #từ #tiếng #Anh #với
Tham khảo Cụm động từ tiếng Anh với Go
#Cụm #động #từ #tiếng #Anh #với
Mới nhất Cụm động từ tiếng Anh với Go
#Cụm #động #từ #tiếng #Anh #với
Hướng dẫn Cụm động từ tiếng Anh với Go
#Cụm #động #từ #tiếng #Anh #với
Tổng Hợp Cụm động từ tiếng Anh với Go
Wiki về Cụm động từ tiếng Anh với Go
Bạn thấy bài viết Cụm động từ tiếng Anh với Go có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Cụm động từ tiếng Anh với Go bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội
Nguồn: hubm.edu.vn
#Cụm #động #từ #tiếng #Anh #với