Bạn đang xem: Thi tuyển sinh lớp 10 lấy bao nhiêu điểm? tại ĐH KD & CN Hà Nội
ĐH Sư phạm Đà Nẵng công bố điểm xét tuyển năm 2022
Năm 2022, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 3395 chỉ tiêu trong đó xét theo điểm thi THPT quốc gia năm 2022, còn lại xét theo các phương thức khác như xét tuyển học bạ, điểm bài kiểm tra năng lực. Vì thế Điểm chuẩn năm 2022 Đại học Sư phạm Đà Nẵng bao nhiêu? Hãy cùng tìm câu trả lời chi tiết và chính xác ngay trong bài viết dưới đây!
Tham khảo điểm chuẩn các trường trên cả nước năm 2022 tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2022
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022
Điểm chuẩn các trường trực thuộc Đại học Đà Nẵng 2022

Bảng điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 – 2023
Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022
- Tên trường: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
- Biểu tượng: DDS
- Địa chỉ nhà: 459 Tôn Đức Thắng, Q. Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236-3.841.323- 3.841.513;
- Trang mạng: http://ued.udn.vn
” Xem thêm: Thời gian điều chỉnh hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐH/CĐ 2022
Đã cập nhật điểm…
STT | MÃ TRƯỜNG / NGÀNH | TÊN TRƯỜNG/Tên ngành, chuyên ngành | điểm trúng tuyển |
Đầu tiên | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 27,00 |
2 | 7140204 | Giáo dục công dân | 24,50 |
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 19.00 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 27,75 |
5 | 7140210 | sư phạm tin học | 23.00 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 26,75 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 27,25 |
số 8 | 7140213 | sư phạm sinh học | 25,50 |
9 | 7140217 | Sư phạm ngôn ngữ học | 26,75 |
mười | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 24,75 |
11 | 7140219 | sư phạm địa lý | 24,75 |
thứ mười hai | 7140246 | sư phạm công nghệ | 19.00 |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 26,00 |
14 | 7140249 | Sư phạm Sử – Địa | 19.00 |
15 | 7140250 | Trường Tiểu học Sư phạm Tin học và Công nghệ | 19.00 |
16 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 16,00 |
17 | 7229030 | Văn học | 16,00 |
18 | 7229040 | Nghiên cứu văn hóa | 16,00 |
19 | 7310401 | Tâm lý | 25,50 |
20 | 7310401CLC | Tâm lý – Chất lượng cao | 25,75 |
21 | 7310501 | Địa lý (Chuyên ngành: Địa lý du lịch) | 19.00 |
22 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa và Du lịch) | 22,25 |
23 | 7310630CLC | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa và Du lịch – Chất lượng cao) | 22.50 |
24 | 7320101 | Báo | 26,25 |
25 | 7320101CLC | Báo chí – Chất lượng cao | 26,50 |
26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 17,00 |
27 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa dược; 2. Hóa phân tích môi trường | 16,00 |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22,75 |
29 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin – Chất lượng cao | 23.00 |
30 | 7520401 | vật lý kỹ thuật | 16,00 |
31 | 7760101 | Dịch vụ cộng đồng | 17,00 |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16,00 |
” Tham khảo: Cách đăng ký 4G Viettel yên tâm để xem điểm chuẩn trên thiết bị di động
Dưới đây là thông tin chi tiết về Điểm chuẩn xét tuyển Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022hi vọng đã giúp các bạn biết được điểm của từng chuyên ngành mình theo học.
Thông tin cần xem thêm:
Hình Ảnh về Đại học Sư Phạm Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển 2022
Video về Đại học Sư Phạm Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển 2022
Wiki về Đại học Sư Phạm Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển 2022
Đại học Sư Phạm Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển 2022
Đại học Sư Phạm Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển 2022 -
ĐH Sư phạm Đà Nẵng công bố điểm xét tuyển năm 2022
Năm 2022, Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 3395 chỉ tiêu trong đó xét theo điểm thi THPT quốc gia năm 2022, còn lại xét theo các phương thức khác như xét tuyển học bạ, điểm bài kiểm tra năng lực. Vì thế Điểm chuẩn năm 2022 Đại học Sư phạm Đà Nẵng bao nhiêu? Hãy cùng tìm câu trả lời chi tiết và chính xác ngay trong bài viết dưới đây!
Tham khảo điểm chuẩn các trường trên cả nước năm 2022 tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2022
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022
Điểm chuẩn các trường trực thuộc Đại học Đà Nẵng 2022

Bảng điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 - 2023
Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022
- Tên trường: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
- Biểu tượng: DDS
- Địa chỉ nhà: 459 Tôn Đức Thắng, Q. Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236-3.841.323- 3.841.513;
- Trang mạng: http://ued.udn.vn
" Xem thêm: Thời gian điều chỉnh hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐH/CĐ 2022
Đã cập nhật điểm…
STT | MÃ TRƯỜNG / NGÀNH | TÊN TRƯỜNG/Tên ngành, chuyên ngành | điểm trúng tuyển |
Đầu tiên | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 27,00 |
2 | 7140204 | Giáo dục công dân | 24,50 |
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 19.00 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 27,75 |
5 | 7140210 | sư phạm tin học | 23.00 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 26,75 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 27,25 |
số 8 | 7140213 | sư phạm sinh học | 25,50 |
9 | 7140217 | Sư phạm ngôn ngữ học | 26,75 |
mười | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 24,75 |
11 | 7140219 | sư phạm địa lý | 24,75 |
thứ mười hai | 7140246 | sư phạm công nghệ | 19.00 |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 26,00 |
14 | 7140249 | Sư phạm Sử - Địa | 19.00 |
15 | 7140250 | Trường Tiểu học Sư phạm Tin học và Công nghệ | 19.00 |
16 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 16,00 |
17 | 7229030 | Văn học | 16,00 |
18 | 7229040 | Nghiên cứu văn hóa | 16,00 |
19 | 7310401 | Tâm lý | 25,50 |
20 | 7310401CLC | Tâm lý – Chất lượng cao | 25,75 |
21 | 7310501 | Địa lý (Chuyên ngành: Địa lý du lịch) | 19.00 |
22 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa và Du lịch) | 22,25 |
23 | 7310630CLC | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa và Du lịch – Chất lượng cao) | 22.50 |
24 | 7320101 | Báo | 26,25 |
25 | 7320101CLC | Báo chí – Chất lượng cao | 26,50 |
26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 17,00 |
27 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa dược; 2. Hóa phân tích môi trường | 16,00 |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22,75 |
29 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin – Chất lượng cao | 23.00 |
30 | 7520401 | vật lý kỹ thuật | 16,00 |
31 | 7760101 | Dịch vụ cộng đồng | 17,00 |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16,00 |
" Tham khảo: Cách đăng ký 4G Viettel yên tâm để xem điểm chuẩn trên thiết bị di động
Dưới đây là thông tin chi tiết về Điểm chuẩn xét tuyển Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022hi vọng đã giúp các bạn biết được điểm của từng chuyên ngành mình theo học.
[rule_{ruleNumber}]
ĐH Sư phạm Đà Nẵng công bố điểm xét tuyển năm 2022
Năm 2022, Trường Đại học Sư phạm – Đại học Đà Nẵng dự kiến tuyển sinh 3395 chỉ tiêu trong đó xét theo điểm thi THPT quốc gia năm 2022, còn lại xét theo các phương thức khác như xét tuyển học bạ, điểm bài kiểm tra năng lực. Vì thế Điểm chuẩn năm 2022 Đại học Sư phạm Đà Nẵng bao nhiêu? Hãy cùng tìm câu trả lời chi tiết và chính xác ngay trong bài viết dưới đây!
Tham khảo điểm chuẩn các trường trên cả nước năm 2022 tại đây:
Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022
Điểm chuẩn Đại Học Bách Khoa Đà Nẵng 2022
Điểm chuẩn Đại học Ngoại ngữ Đà Nẵng 2022
Điểm chuẩn các trường trực thuộc Đại học Đà Nẵng 2022

Bảng điểm chuẩn Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022 – 2023
Thông tin tuyển sinh Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022
- Tên trường: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM – ĐẠI HỌC ĐÀ NẴNG
- Biểu tượng: DDS
- Địa chỉ nhà: 459 Tôn Đức Thắng, Q. Liên Chiểu, TP. Đà Nẵng
- Điện thoại: 0236-3.841.323- 3.841.513;
- Trang mạng: http://ued.udn.vn
” Xem thêm: Thời gian điều chỉnh hồ sơ đăng ký xét tuyển ĐH/CĐ 2022
Đã cập nhật điểm…
STT | MÃ TRƯỜNG / NGÀNH | TÊN TRƯỜNG/Tên ngành, chuyên ngành | điểm trúng tuyển |
Đầu tiên | 7140202 | Giáo dục tiểu học | 27,00 |
2 | 7140204 | Giáo dục công dân | 24,50 |
3 | 7140205 | Giáo dục chính trị | 19.00 |
4 | 7140209 | Sư phạm Toán học | 27,75 |
5 | 7140210 | sư phạm tin học | 23.00 |
6 | 7140211 | Sư phạm Vật lý | 26,75 |
7 | 7140212 | Sư phạm Hóa học | 27,25 |
số 8 | 7140213 | sư phạm sinh học | 25,50 |
9 | 7140217 | Sư phạm ngôn ngữ học | 26,75 |
mười | 7140218 | Sư phạm Lịch sử | 24,75 |
11 | 7140219 | sư phạm địa lý | 24,75 |
thứ mười hai | 7140246 | sư phạm công nghệ | 19.00 |
13 | 7140247 | Sư phạm Khoa học Tự nhiên | 26,00 |
14 | 7140249 | Sư phạm Sử – Địa | 19.00 |
15 | 7140250 | Trường Tiểu học Sư phạm Tin học và Công nghệ | 19.00 |
16 | 7229010 | Lịch sử (chuyên ngành Quan hệ quốc tế) | 16,00 |
17 | 7229030 | Văn học | 16,00 |
18 | 7229040 | Nghiên cứu văn hóa | 16,00 |
19 | 7310401 | Tâm lý | 25,50 |
20 | 7310401CLC | Tâm lý – Chất lượng cao | 25,75 |
21 | 7310501 | Địa lý (Chuyên ngành: Địa lý du lịch) | 19.00 |
22 | 7310630 | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa và Du lịch) | 22,25 |
23 | 7310630CLC | Việt Nam học (chuyên ngành Văn hóa và Du lịch – Chất lượng cao) | 22.50 |
24 | 7320101 | Báo | 26,25 |
25 | 7320101CLC | Báo chí – Chất lượng cao | 26,50 |
26 | 7420201 | Công nghệ sinh học | 17,00 |
27 | 7440112 | Hóa học, gồm các chuyên ngành: 1. Hóa dược; 2. Hóa phân tích môi trường | 16,00 |
28 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 22,75 |
29 | 7480201CLC | Công nghệ thông tin – Chất lượng cao | 23.00 |
30 | 7520401 | vật lý kỹ thuật | 16,00 |
31 | 7760101 | Dịch vụ cộng đồng | 17,00 |
32 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 16,00 |
” Tham khảo: Cách đăng ký 4G Viettel yên tâm để xem điểm chuẩn trên thiết bị di động
Dưới đây là thông tin chi tiết về Điểm chuẩn xét tuyển Đại học Sư phạm Đà Nẵng 2022hi vọng đã giúp các bạn biết được điểm của từng chuyên ngành mình theo học.
Bạn thấy bài viết Đại học Sư Phạm Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển 2022 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Đại học Sư Phạm Đà Nẵng công bố điểm trúng tuyển 2022 bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội
Nguồn: hubm.edu.vn
#Đại #học #Sư #Phạm #Đà #Nẵng #công #bố #điểm #trúng #tuyển
Trả lời