Giáo DụcLà gì?

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

Bạn đang xem: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021 tại TRƯỜNG ĐH KD & CN Hà Nội

Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 6 năm học 2020 – 2021 giúp các em học sinh lớp 6 tham khảo, hệ thống hóa toàn bộ kiến ​​thức quan trọng nhằm nắm kiến ​​thức trọng tâm, chuẩn bị cho bài thi học kì 2 đạt kết quả. quả cao.

Đề cương Toán 6 này được chia thành 2 phần Số học và Hình học, có câu hỏi lý thuyết, bài tập đi kèm và 10 đề luyện thi giúp các em học sinh ôn tập tốt hơn. Vậy mời các bạn cùng theo dõi nội dung chi tiết trong bài viết dưới đây của ĐH KD & CN Hà Nội:

Nội dung ôn tập học kì 2 học kì 2 môn Toán lớp 6 Đề cương học kì 2 năm 2020-2021

A. Phần số học

Phần 1. Ôn tập về số tự nhiên

Bạn đang xem: Đề cương học kì 2 môn Toán lớp 6 năm học 2020 – 2021

Tôi có câu hỏi

Câu 1. Viết dạng tổng quát các tính chất của phép cộng và phép nhân (giao hoán, kết hợp và phân phối của phép nhân đối với phép cộng).

Câu 2. Định nghĩa lũy thừa bậc n của a? Viết các công thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số?

Câu 3. Phát biểu và viết dưới dạng tổng quát các tính chất chia hết của một tổng?

Câu 4. Nêu các dấu hiệu chia hết cho 2, 3, 5, 9?

Câu 5. Thế nào là số nguyên tố, hợp số. Tìm các số nguyên tố nhỏ hơn 20. Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Ví dụ?

Câu 6. Nêu quy tắc tìm ước chung lớn nhất và bội chung nhỏ nhất của hai hay nhiều số. Tìm mối quan hệ giữa ngân sách nhà nước và ngân sách nhà nước?

II. Bài tập

Bài 1. Thực hiện phép tính rồi quy kết quả ra các số nguyên tố

a, 160 – (23. 52 – 6. 25) g, 5 . 42 – 18 : 32
B 4 . 52 – 32 : 24 h, 80 – (4 . 52 – 3,23)
c, 5871 : [928 – (247 – 82 . 5) i, 23 . 75 + 25. 23 + 180
d, 777 : 7 +1331 : 113 k, 24 . 5 – [131 – (13 – 4 )2]
đ, 62 : 4 . 3 + 2,52 m, 100 : {250 : [450 – (4 . 53– 22. 25)]}

Bài 2. Tìm x biết

a, 128 – 3(x + 4) = 23 d, 720 : [41 – (2x – 5)] = 23,5
b, [(4x + 28).3 + 55] : 5 = 35 e, 123 – 5.( x + 4 ) = 38
c, (12x – 43,83 = 4,84 g, ( 3x – 24 ).73 = 2,74

Phần II. Luyện tập về số nguyên

Tôi có câu hỏi

Câu 1. Viết tập hợp Z các số nguyên?

Câu 2. Giá trị tuyệt đối của số nguyên a là bao nhiêu? Giá trị tuyệt đối của số nguyên a có thể là số nguyên dương không? số nguyên âm? số 0? Câu 3. Nêu quy tắc cộng, trừ, nhân hai số nguyên? Viết công thức các tính chất của phép cộng và phép nhân các số nguyên?

Câu 4. Nêu quy tắc đặt dấu ngoặc và quy tắc chuyển vế?

I. Bài tập

Bài 1. Tính hợp lý:

a, (-37) + 14 + 26 + 37

b, (-24) + 6 + 10 + 24

c, 15 + 23 + (-25) + (-23)

d, 60 + 33 + (-50) + (-33)

đ, (-16) + (-209) + (-14) + 209

g, (-12) + (-13) + 36 + (-11)

h, -16 + 24 + 16 – 34

tôi, 25 + 37 – 48 – 25 – 37

k, 2575 + 37 – 2576 – 29

m, 34 + 35 + 36 + 37 – 14 – 15 – 16 – 17

Bài 2. Bỏ dấu ngoặc rồi tính

a, -7264 + (1543 + 7264)

b, (144 – 97) – 144

c, (-145) – (18 – 145)

d, 111 + (-11 + 27)

e, (27 + 514) – (486 – 73)

g, (36 + 79) + (145 – 79 – 36)

giờ, 10 – [12 – (- 9 – 1)]

i, (38 – 29 + 43) – (43 + 38)

k, 271 – [(-43) + 271 – (-17)]

m, -144 – [29 – (+144) – (+144)]

Phần III. Luyện tập về phân số

Tôi có câu hỏi

Câu 1. Nêu khái niệm phân số. Cho ví dụ về một phân số nhỏ hơn 0, một phân số bằng 0 và một phân số lớn hơn 0.

Câu 2. Thế nào là hai phân số bằng nhau? Hai tính chất cơ bản của phân số là gì? Giải thích tại sao phân số có mẫu số âm cũng viết được thành phân số có mẫu số dương?

Câu 3. Muốn rút gọn phân số ta làm như thế nào? Phân số đơn giản nhất là gì? Ví dụ?

Câu 4. Muốn so sánh hai phân số không cùng mẫu số ta làm như thế nào? Lấy ví dụ về hai phân số không cùng mẫu số rồi so sánh.

Câu 5. Nêu quy tắc cộng hai phân số cùng mẫu số và không cùng mẫu số. Nêu các tính chất cơ bản của phép cộng phân số?

Câu 6. Viết số đối của phân số a/b. (a, b Z; b ≠ 0). Nêu quy tắc trừ hai phân số?

Câu 7. Phát biểu quy tắc nhân hai phân số? Quy tắc nhân một phân số với một số nguyên? Nêu các tính chất cơ bản của phép nhân phân số?

Câu 8. Viết nghịch đảo của phân số a/b. (a, bZ; b ≠ 0 ). Nêu quy tắc chia phân số cho phân số? Chia một số nguyên cho một phân số? Chia một phân số cho một số nguyên?

II. Bài tập

Bài 1. Cho biểu thức A=4/n-3

a, Tìm điều kiện của n để A là phân số

b, Tìm phân số A biết n = 0; n = 10; n = – 2

Bài 2. Tính (tính nhanh nếu có thể)

Một)frac{-4}{9} cdot frac{7}{15}+frac{4}{-9} cdot frac{8}{15}

b) frac{5}{-4} cdot frac{16}{25}+frac{-5}{4} cdot frac{9}{25}

c) 4 frac{11}{23}-frac{9}{14}+2 frac{12}{23}-frac{5}{4}

d) 2 frac{13}{27}-frac{7}{15}+3 frac{14}{27}-frac{8}{15}

e) 11 frac{1}{4}-trái(2 frac{5}{7}+5 frac{1}{4}phải)

g) frac{7}{19} cdot frac{8}{11}+frac{7}{19} cdot frac{3}{11}+frac{12}{19}

Bài 3. Làm phép tính:

Một) frac{3}{4} cdot frac{16}{9}-frac{7}{5}: frac{-21}{20}

b) 2 frac{1}{3}-frac{1}{3} cdotleft[frac{-3}{2}+left(frac{2}{3}+0,4.5right)right]

c) trái(20+9 frac{1}{4}phải): 2 frac{1}{4}

d) left(6-2 frac{4}{5}right) cdot 3 frac{1}{8}-1 frac{3}{5}: frac{1}{4}

e) frac{32}{15}:left(-1 frac{1}{5}+1 frac{1}{3}right)

g) 0,2 cdot frac{15}{36}-left(frac{2}{5}+frac{2}{3}right): 1 frac{1}{5}

H) 1 frac{13}{15} cdot 0,75-left(frac{8}{15}+0,25right) cdot frac{24}{47}

g) 5:left(4 frac{3}{4}-1 frac{25}{28}right)-1 frac{3}{8}:left(frac{3}{8}+frac{9}{20} Phải)

B. PHẦN ĐỊA CHẤT

Tôi có câu hỏi

Câu 1. Thế nào là tia gốc O? Thế nào là hai tia đối nhau?

Câu 2. Đoạn thẳng AB là gì? Khi nào AM + MB = AB? Trung điểm M của đoạn thẳng AB là?

Câu 3. Thế nào là nửa mặt phẳng bờ? Thế nào là hai nửa mặt phẳng đối nhau?

Câu 4. Góc là gì? Góc bẹt là gì? một góc bên phải là gì? một góc nhọn là gì? một góc tù là gì?

Câu 5. Thế nào là hai góc kề nhau? Cạnh bên nhau? Bù trừ cho nhau? Đền bù liền kề?

Câu 6. Tia phân giác của một góc khi nào?

Câu 7. Thế nào là đường tròn tâm O, bán kính R? Tam giác ABC là gì?

II. Bài tập

Bài 1.

a, Vẽ năm điểm M, N, P, Q, R sao cho ba điểm M, N, P thẳng hàng, ba điểm N, P, Q thẳng hàng và ba điểm N, P, R không thẳng hàng. .

b, Vẽ đường thẳng đi qua các cặp điểm. Có bao nhiêu dòng, đặt tên cho chúng?

c, Có bao nhiêu đoạn thẳng? Đặt tên cho các dòng đó.

d, Gọi tên các tia gốc P. Tia nào cho hai tia đối nhau ? Hai tia trùng nhau?

Bài 2. Trên tia X lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 3,5 cm; OB = 7 cm.

a, Trong 3 điểm O, A, B điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? Tại sao?

b, Tính độ dài đoạn thẳng AB?

c, Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Tại sao?

Bài 3. Lấy điểm A trên tia Ox. Trên tia đối của tia Ox lấy điểm B sao cho OA = OB = 3cm. Trên tia AB lấy điểm M, trên tia BA lấy điểm N sao cho AM = BN = 1cm

Chứng minh rằng O là trung điểm của AB và MN .

Bài 4.

a, Vẽ tam giác ABC biết AB = AC = 4cm; BC = 6cm. Giải thích cách vẽ?

b, Vẽ đoạn thẳng BC = 3,5cm. Vẽ điểm A sao cho AB = 3cm, AC = 2,5cm. Giải thích cách vẽ? Đo và tính tổng các góc của tam giác ABC.

Bài 5.

a, Vẽ tam giác ABC biết góc A = 60o; AB = 2cm; xoay chiều = 4 cm

b, Gọi D là một điểm trên AC sao cho CD = 3cm. Tính AD?

c, Biết góc ADB = 30o. Tính góc CBD?

Ôn tập toán lớp 6 học kì 2

Bài 1: Thực hiện phép tính sau:

Đầu tiên) frac{-17}{30}-frac{11}{-15}+frac{-7}{12}2) frac{-5}{9}+frac{5}{9}:left(1 frac{2}{3}-2 frac{1}{12}right)3) frac{-7}{25} cdot frac{11}{13}+frac{-7}{25} cdot frac{2}{13}-frac{18}{25}

Bài 2: Tìm x, biết:

Một) mathrm{x}+frac{-7}{15}=-1 frac{1}{20} quad

b) left(3 frac{1}{2}-mathrm{x}right) cdot 1 frac{1}{4}=-1 frac{1}{20}

Bài 3: Một thùng xăng có 45 lít xăng. Lần đầu tiên, họ lấy đi 20% lượng khí đó. Lần thứ hai, người ta tiếp tục cất đi frac{2}{3} nhiên liệu còn lại. Hỏi trong thùng cuối cùng còn lại bao nhiêu lít xăng?

Bài 4: Trên cùng nửa mặt phẳng bờ là đường thẳng chứa tia Ox, vẽ hai tia Ot và Oy sao cho widehat{mathrm{xOt}}=65^{circ} ;  widehat{mathrm{xOy}}=130^{circ}

1. Trong ba tia Ox, Ot, Oy, tia nào nằm giữa hai tia còn lại? Tại sao?

2. Tính toán số đo mũ rộng{text { tOy }}?

3. Tia Ot có phải tia phân giác của mũ rộng{x O y} Không? Tại sao?

Bài 5: Cho mathrm{A}=frac{196}{197}+frac{197}{198} ;  mathrm{B}=frac{196+197}{197+198}. Trong hai số A và B số nào lớn hơn?

>> Tải file tham khảo Trọn bộ đề cương ôn thi học kì 2 môn Toán lớp 6

Đăng bởi: ĐH KD & CN Hà Nội

Bản quyền bài viết thuộc về trường ĐH KD & CN Hà Nội. Mọi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ: ĐH KD & CN Hà Nội (hubm.edu.vn) TagsĐề thi học kì 2 lớp 6

Thông tin cần xem thêm:

Tóp 10 Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

#Đề #cương #ôn #tập #học #kì #môn #Toán #lớp #năm

Video Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

Hình Ảnh Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

#Đề #cương #ôn #tập #học #kì #môn #Toán #lớp #năm

Tin tức Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

#Đề #cương #ôn #tập #học #kì #môn #Toán #lớp #năm

Review Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

#Đề #cương #ôn #tập #học #kì #môn #Toán #lớp #năm

Tham khảo Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

#Đề #cương #ôn #tập #học #kì #môn #Toán #lớp #năm

Mới nhất Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

#Đề #cương #ôn #tập #học #kì #môn #Toán #lớp #năm

Hướng dẫn Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

#Đề #cương #ôn #tập #học #kì #môn #Toán #lớp #năm

Tổng Hợp Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

Wiki về Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021

Bạn thấy bài viết Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu  không hãy comment góp ý thêm về Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2020 – 2021 bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội

Nguồn: hubm.edu.vn

#Đề #cương #ôn #tập #học #kì #môn #Toán #lớp #năm

ĐH KD & CN Hà Nội

Trường Đại học Quản lý và Kinh doanh Hà nội là một trường dân lập, thuộc Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam, được phép thành lập theo Quyết định số 405/TTg, ngày 15/6/1996 của Thủ tướng Chính phủ. Trường chịu sự quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hệ thống văn bằng của Trường nằm trong hệ thống văn bằng quốc gia. Ngày 15/09/2006 Thủ tướng Chính phủ đã ra quyết định số 750/QĐ-TTg về việc đổi tên trường thành Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button