• Home
  • Giáo Dục
    • Văn Mẫu
  • Kiến thức chung
  • Tổng Hợp
    • Game
    • Trend
    • Là gì?
    • ES
  • Công Nghệ

Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội

  • Home
  • Giáo Dục
    • Văn Mẫu
  • Kiến thức chung
  • Tổng Hợp
    • Game
    • Trend
    • Là gì?
    • ES
  • Công Nghệ
You are here: Home / Giáo Dục / Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 6 – Đề 3

Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 6 – Đề 3

30/09/2022 30/09/2022 ĐH KD & CN Hà Nội 0 Bình luận

Bạn đang xem: Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 6 – Đề 3 tại TRƯỜNG ĐH KD & CN Hà Nội

Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 Chương 6 – Đề số 3

CHỦ ĐỀ

Câu hỏi 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế oxy bằng cách

A. nhiệt phân hợp chất giàu oxi.

B. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

C. Điện phân CuSO. dung dịch4.

D. điện phân nước có hòa tan H2VÌ THẾ4.

Câu 2: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là:


A. -2, 0, +2, +6

B. 0, +2, +4, +6

C. -2, 0, +4, +6

D. -2, 0, +3, +6

Câu hỏi 3: Lưu huỳnh tà ác (S)một) và lưu huỳnh đơn tà (Sb) được

A. hai đồng vị của lưu huỳnh.

B. hai hợp chất của lưu huỳnh.

C. hai dạng thù hình của lưu huỳnh.

D. hai chất đồng phân của lưu huỳnh.

Câu hỏi 4: Để pha loãng dd H2VÌ THẾ4 cô đặc, trong phòng thí nghiệm, được thực hiện theo bất kỳ cách nào sau đây:

A. Thêm nhanh nước vào axit và khuấy đều.

B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.

C. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.

D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.

Câu hỏi 5: Phản ứng nào sau đây có thể dùng để điều chế SO.?2 trong phòng thí nghiệm?

A. S + O2 ® VẬY2

B. 2 Gia đình2S + 3O2 ® 2SO2 + 2 NHÀ Ở2O

C. Na2VÌ THẾ3 + BẠN BÈ2VÌ THẾ4 ® Na2VÌ THẾ4 + VẬY2 + BẠN BÈ2O

D. 4FeS2 + 11O2 ® 2Fe2O3 + 8SO2

Câu hỏi 6: Tính chất hóa học đặc trưng của dd H2S là:

A. Tính axit yếu, tính khử mạnh

B. Tính axit yếu, tính oxi hoá mạnh

C. Tính axit mạnh, tính khử yếu

D. Tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu.

Câu 7: Cho m gam Fe phản ứng hết với H. dung dịch2VÌ THẾ4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít SO. khí ga2 (tính bằng dtc). Giá trị của m là:

A. 16,8 gam

B. 1,68 gam

C. 1,12 gam

D. 11,2 gam

Câu 8: Kết luận gì? không đúng khi nói về CHÚNG2VÌ THẾ4:

A. HỌ2VÌ THẾ4 bẩn thỉu có tất cả các tính chất của axit.

B. Khi tiếp xúc với CHÚNG2VÌ THẾ4 dễ gây bỏng nặng.

C. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ cho từ từ nước vào axit.

D. GIA ĐÌNH2VÌ THẾ4 đặc biệt là thấm hút mạnh.

Câu 9: Cho 20,2 gam hỗn hợp Zn và Mg vào dd H2VÌ THẾ4 Pha loãng dư thu được 11,2 lít khí (dktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:

A. 68,2 gam.

B. 70,25 gam.

C. 60,0 gam.

D. 80,5 gam.

Câu 10: VÌ THẾ2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử vì trong SO2

AS có trạng thái oxy hóa trung gian.

BS có trạng thái oxy hóa thấp nhất.

CS cũng có một cặp electron tự do.

DS có trạng thái oxi hóa cao nhất.

Câu 11: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2 NHÀ Ở2O → X + 2HBr. X là chất nào trong số các chất sau:

A. HỌ2S

B. VẬY3

C. SẼ

D. GIA ĐÌNH2VÌ THẾ4

Câu 12: Kim loại bị thụ động hóa trong dd H2VÌ THẾ4 rắn, mát là

A. Cu, Ag

B. Al, Fe

C. Fe, Ag

D. Au, Pt

Câu 13: Cho 20g oxit kim loại hoá trị II phản ứng với 500 ml dd H.2VÌ THẾ4 1 triệu. Công thức phân tử của oxit là:

Tôi đi

B. FeO

C. CuO

D. CaO

Câu 14: Thuốc thử được sử dụng để phát hiện ion sunfat là:

A. dd AgNO3

B. dd NaOH

C. dd BaCl2

D. dd Na2CO3

Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (dktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được là:

A. 31,5 g

B. 21,9 g

C. 25,2 g

D. 6,3 g

Câu 16: Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO.2 được

A. VẬY2 + 2 NHÀ Ở2S → 3S + 2H2O

B. VẬY2 + Cl2 + BẠN BÈ2O → CÁCH2VÌ THẾ4 + 2HCl

C. VẬY2 + KOH → KHSO3

D. VẬY2 + BẠN BÈ2O → CÁCH2VÌ THẾ3

Câu 17: Cho 4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu phản ứng hết với H. dung dịch2VÌ THẾ4 Sau khi pha loãng thu được 1,12 lít khí. Thành phần% theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp là:

A. 30% và 70%

B. 60% và 40%

C. 40% và 60%

D. 70% và 30%

Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (dktc) vào 300 ml dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là:

A. Na2VÌ THẾ3

B. Na2VÌ THẾ4NaHSO4

C. NaHSO3

D. Na2VÌ THẾ3NaHSO3

Câu 19: Chất nào tác dụng được với H?2VÌ THẾ4 Loãng để giải phóng hiđro?

A. Ag

B. Fe

C. Cu

D. FeO

Câu 20: Dãy kim loại đều phản ứng với dd H2VÌ THẾ4 độ pha loãng là:

A. Mg, Al, Fe

B. Fe, Zn, Ag

C. Cu, Al, Fe

D. Zn, Cu, Mg

Câu 21: Cho phản ứng: Al + H2VÌ THẾ4 dày, nóng ® Al2(VÌ THẾ)4)3 + VẬY2 + BẠN BÈ2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:

A. 4, 9, 2, 3, 9

B. 1, 6, 1, 3, 6

C. 2, 6, 2, 3, 6

D. 2, 6, 1, 3, 6

Câu 22: Chất nào sau đây phản ứng được ngay với bột S ở điều kiện thường:

A. HỌ2

B. O2

C. Hg

D. Fe

Câu 23: Khi cọ rửa SO2 vào dung dịch H2S rồi:

A. Không có gì xảy ra

B. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ

C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen

D. Dung dịch bị vẩn đục màu

Câu 24: Oxi là một phi kim hoạt động có tính oxi hóa mạnh

A. Khí oxi có nhiều trong tự nhiên.

B. Oxi có độ âm điện lớn.

C. Ôxi là chất khí.

D. Khí oxi có 6 electron ở lớp vỏ ngoài cùng.

Câu 25: Chọn một phản ứng không bên phảing trong các phản ứng sau:

A. C + 2 NỮ2VÌ THẾ4 đặc biệt → CO2 + 2SO2 + 2 NHÀ Ở2Ô.

B. Cu + 2H2VÌ THẾ4 độ pha loãng → CuSO4 + VẬY2 + 2H2Ô.

C. 2Fe + 6H2VÌ THẾ4 đặc biệt → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 3SO2 + 6 NHÀ2Ô.

D. FeO + HO2VÌ THẾ4 độ pha loãng → FeSO4 + BẠN BÈ2Ô.

Câu 26: Sục khí SO2 dư vào dung dịch brom:

A. Dung dịch chuyển sang màu vàng.

B. Dung dịch bị vẩn đục

C. Dung dịch vẫn có màu nâu.

D. Dung dịch mất màu.

Câu 27: Những chất vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá là:

A. HỌ2S

B. GIA ĐÌNH2VÌ THẾ4 đặc biệt

C. VẬY2

LÀM2

Câu 28: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các hợp chất: SO2H2S2VÌ THẾ4 CuSO4 tương ứng:

A. 0, + 4, + 6, + 6

B. + 4, -2, + 6, + 6

C. 0, + 4, + 6, -6

D. + 4, + 2, + 6, + 6

Câu 29: Những trường hợp nào hiệu quả với CHÚNG?2VÌ THẾ4 dày, nóng và KHỔNG LỒ2VÌ THẾ4 Pha loãng cho cùng một loại muối:

A. Fe

B. Fe2O3

C. Cu

D. FeO

Câu 30: Cho m gam Mg phản ứng hết với H. dung dịch2VÌ THẾ4 loãng, dư thu được 4,48 lít H. khí ga2 (dktc). Giá trị của m là:

A. 7,2 gam

B. 4,8 gam

C. 16,8 gam

D. 3,6 gam

CÂU TRẢ LỜI

1.A2 C3. CŨ 4. DỄ DÀNG 5. CŨ 6. A 7. DỄ DÀNG 8. CŨ 9. A 10. A
11. DỄ DÀNG 12. BỎ 13. A14. CŨ 15. BỎ 16. A17. DỄ DÀNG 18. DỄ DÀNG 19. BỎ20. A
21. DỄ DÀNG 22. CŨ 23. DỄ DÀNG24. BỎ LỠ 25. BỎ26. DỄ DÀNG 27. CŨ 28. BỎ29. BỎ 30. BỎ

      Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội

      Chuyên mục: Lớp 10, Hóa 10

      Thông tin cần xem thêm:

      Hình Ảnh về Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 6 – Đề 3

      Video về Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 6 – Đề 3

      Wiki về Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 6 – Đề 3

      Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 6 – Đề 3

      Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 6 – Đề 3 -

      Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 Chương 6 - Đề số 3

      CHỦ ĐỀ

      Câu hỏi 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế oxy bằng cách

      A. nhiệt phân hợp chất giàu oxi.

      B. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

      C. Điện phân CuSO. dung dịch4.

      D. điện phân nước có hòa tan H2VÌ THẾ4.

      Câu 2: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là:


      A. -2, 0, +2, +6

      B. 0, +2, +4, +6

      C. -2, 0, +4, +6

      D. -2, 0, +3, +6

      Câu hỏi 3: Lưu huỳnh tà ác (S)một) và lưu huỳnh đơn tà (Sb) được

      A. hai đồng vị của lưu huỳnh.

      B. hai hợp chất của lưu huỳnh.

      C. hai dạng thù hình của lưu huỳnh.

      D. hai chất đồng phân của lưu huỳnh.

      Câu hỏi 4: Để pha loãng dd H2VÌ THẾ4 cô đặc, trong phòng thí nghiệm, được thực hiện theo bất kỳ cách nào sau đây:

      A. Thêm nhanh nước vào axit và khuấy đều.

      B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.

      C. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.

      D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.

      Câu hỏi 5: Phản ứng nào sau đây có thể dùng để điều chế SO.?2 trong phòng thí nghiệm?

      A. S + O2 ® VẬY2

      B. 2 Gia đình2S + 3O2 ® 2SO2 + 2 NHÀ Ở2O

      C. Na2VÌ THẾ3 + BẠN BÈ2VÌ THẾ4 ® Na2VÌ THẾ4 + VẬY2 + BẠN BÈ2O

      D. 4FeS2 + 11O2 ® 2Fe2O3 + 8SO2

      Câu hỏi 6: Tính chất hóa học đặc trưng của dd H2S là:

      A. Tính axit yếu, tính khử mạnh

      B. Tính axit yếu, tính oxi hoá mạnh

      C. Tính axit mạnh, tính khử yếu

      D. Tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu.

      Câu 7: Cho m gam Fe phản ứng hết với H. dung dịch2VÌ THẾ4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít SO. khí ga2 (tính bằng dtc). Giá trị của m là:

      A. 16,8 gam

      B. 1,68 gam

      C. 1,12 gam

      D. 11,2 gam

      Câu 8: Kết luận gì? không đúng khi nói về CHÚNG2VÌ THẾ4:

      A. HỌ2VÌ THẾ4 bẩn thỉu có tất cả các tính chất của axit.

      B. Khi tiếp xúc với CHÚNG2VÌ THẾ4 dễ gây bỏng nặng.

      C. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ cho từ từ nước vào axit.

      D. GIA ĐÌNH2VÌ THẾ4 đặc biệt là thấm hút mạnh.

      Câu 9: Cho 20,2 gam hỗn hợp Zn và Mg vào dd H2VÌ THẾ4 Pha loãng dư thu được 11,2 lít khí (dktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:

      A. 68,2 gam.

      B. 70,25 gam.

      C. 60,0 gam.

      D. 80,5 gam.

      Câu 10: VÌ THẾ2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử vì trong SO2

      AS có trạng thái oxy hóa trung gian.

      BS có trạng thái oxy hóa thấp nhất.

      CS cũng có một cặp electron tự do.

      DS có trạng thái oxi hóa cao nhất.

      Câu 11: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2 NHÀ Ở2O → X + 2HBr. X là chất nào trong số các chất sau:

      A. HỌ2S

      B. VẬY3

      C. SẼ

      D. GIA ĐÌNH2VÌ THẾ4

      Câu 12: Kim loại bị thụ động hóa trong dd H2VÌ THẾ4 rắn, mát là

      A. Cu, Ag

      B. Al, Fe

      C. Fe, Ag

      D. Au, Pt

      Câu 13: Cho 20g oxit kim loại hoá trị II phản ứng với 500 ml dd H.2VÌ THẾ4 1 triệu. Công thức phân tử của oxit là:

      Tôi đi

      B. FeO

      C. CuO

      D. CaO

      Câu 14: Thuốc thử được sử dụng để phát hiện ion sunfat là:

      A. dd AgNO3

      B. dd NaOH

      C. dd BaCl2

      D. dd Na2CO3

      Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (dktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được là:

      A. 31,5 g

      B. 21,9 g

      C. 25,2 g

      D. 6,3 g

      Câu 16: Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO.2 được

      A. VẬY2 + 2 NHÀ Ở2S → 3S + 2H2O

      B. VẬY2 + Cl2 + BẠN BÈ2O → CÁCH2VÌ THẾ4 + 2HCl

      C. VẬY2 + KOH → KHSO3

      D. VẬY2 + BẠN BÈ2O → CÁCH2VÌ THẾ3

      Câu 17: Cho 4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu phản ứng hết với H. dung dịch2VÌ THẾ4 Sau khi pha loãng thu được 1,12 lít khí. Thành phần% theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp là:

      A. 30% và 70%

      B. 60% và 40%

      C. 40% và 60%

      D. 70% và 30%

      Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (dktc) vào 300 ml dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là:

      A. Na2VÌ THẾ3

      B. Na2VÌ THẾ4NaHSO4

      C. NaHSO3

      D. Na2VÌ THẾ3NaHSO3

      Câu 19: Chất nào tác dụng được với H?2VÌ THẾ4 Loãng để giải phóng hiđro?

      A. Ag

      B. Fe

      C. Cu

      D. FeO

      Câu 20: Dãy kim loại đều phản ứng với dd H2VÌ THẾ4 độ pha loãng là:

      A. Mg, Al, Fe

      B. Fe, Zn, Ag

      C. Cu, Al, Fe

      D. Zn, Cu, Mg

      Câu 21: Cho phản ứng: Al + H2VÌ THẾ4 dày, nóng ® Al2(VÌ THẾ)4)3 + VẬY2 + BẠN BÈ2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:

      A. 4, 9, 2, 3, 9

      B. 1, 6, 1, 3, 6

      C. 2, 6, 2, 3, 6

      D. 2, 6, 1, 3, 6

      Câu 22: Chất nào sau đây phản ứng được ngay với bột S ở điều kiện thường:

      A. HỌ2

      B. O2

      C. Hg

      D. Fe

      Câu 23: Khi cọ rửa SO2 vào dung dịch H2S rồi:

      A. Không có gì xảy ra

      B. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ

      C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen

      D. Dung dịch bị vẩn đục màu

      Câu 24: Oxi là một phi kim hoạt động có tính oxi hóa mạnh

      A. Khí oxi có nhiều trong tự nhiên.

      B. Oxi có độ âm điện lớn.

      C. Ôxi là chất khí.

      D. Khí oxi có 6 electron ở lớp vỏ ngoài cùng.

      Câu 25: Chọn một phản ứng không bên phảing trong các phản ứng sau:

      A. C + 2 NỮ2VÌ THẾ4 đặc biệt → CO2 + 2SO2 + 2 NHÀ Ở2Ô.

      B. Cu + 2H2VÌ THẾ4 độ pha loãng → CuSO4 + VẬY2 + 2H2Ô.

      C. 2Fe + 6H2VÌ THẾ4 đặc biệt → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 3SO2 + 6 NHÀ2Ô.

      D. FeO + HO2VÌ THẾ4 độ pha loãng → FeSO4 + BẠN BÈ2Ô.

      Câu 26: Sục khí SO2 dư vào dung dịch brom:

      A. Dung dịch chuyển sang màu vàng.

      B. Dung dịch bị vẩn đục

      C. Dung dịch vẫn có màu nâu.

      D. Dung dịch mất màu.

      Câu 27: Những chất vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá là:

      A. HỌ2S

      B. GIA ĐÌNH2VÌ THẾ4 đặc biệt

      C. VẬY2

      LÀM2

      Câu 28: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các hợp chất: SO2H2S2VÌ THẾ4 CuSO4 tương ứng:

      A. 0, + 4, + 6, + 6

      B. + 4, -2, + 6, + 6

      C. 0, + 4, + 6, -6

      D. + 4, + 2, + 6, + 6

      Câu 29: Những trường hợp nào hiệu quả với CHÚNG?2VÌ THẾ4 dày, nóng và KHỔNG LỒ2VÌ THẾ4 Pha loãng cho cùng một loại muối:

      A. Fe

      B. Fe2O3

      C. Cu

      D. FeO

      Câu 30: Cho m gam Mg phản ứng hết với H. dung dịch2VÌ THẾ4 loãng, dư thu được 4,48 lít H. khí ga2 (dktc). Giá trị của m là:

      A. 7,2 gam

      B. 4,8 gam

      C. 16,8 gam

      D. 3,6 gam

      CÂU TRẢ LỜI

      1.A2 C3. CŨ 4. DỄ DÀNG 5. CŨ 6. A 7. DỄ DÀNG 8. CŨ 9. A 10. A
      11. DỄ DÀNG 12. BỎ 13. A14. CŨ 15. BỎ 16. A17. DỄ DÀNG 18. DỄ DÀNG 19. BỎ20. A
      21. DỄ DÀNG 22. CŨ 23. DỄ DÀNG24. BỎ LỠ 25. BỎ26. DỄ DÀNG 27. CŨ 28. BỎ29. BỎ 30. BỎ

          Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội

          Chuyên mục: Lớp 10, Hóa 10

          [rule_{ruleNumber}]

          Đề kiểm tra 1 tiết môn Hóa học 10 Chương 6 – Đề số 3

          CHỦ ĐỀ

          Câu hỏi 1: Trong phòng thí nghiệm, người ta có thể điều chế oxy bằng cách

          A. nhiệt phân hợp chất giàu oxi.

          B. chưng cất phân đoạn không khí lỏng.

          C. Điện phân CuSO. dung dịch4.

          D. điện phân nước có hòa tan H2VÌ THẾ4.

          Câu 2: Các số oxi hóa có thể có của lưu huỳnh là:


          A. -2, 0, +2, +6

          B. 0, +2, +4, +6

          C. -2, 0, +4, +6

          D. -2, 0, +3, +6

          Câu hỏi 3: Lưu huỳnh tà ác (S)một) và lưu huỳnh đơn tà (Sb) được

          A. hai đồng vị của lưu huỳnh.

          B. hai hợp chất của lưu huỳnh.

          C. hai dạng thù hình của lưu huỳnh.

          D. hai chất đồng phân của lưu huỳnh.

          Câu hỏi 4: Để pha loãng dd H2VÌ THẾ4 cô đặc, trong phòng thí nghiệm, được thực hiện theo bất kỳ cách nào sau đây:

          A. Thêm nhanh nước vào axit và khuấy đều.

          B. Cho từ từ nước vào axit và khuấy đều.

          C. Cho nhanh axit vào nước và khuấy đều.

          D. Cho từ từ axit vào nước và khuấy đều.

          Câu hỏi 5: Phản ứng nào sau đây có thể dùng để điều chế SO.?2 trong phòng thí nghiệm?

          A. S + O2 ® VẬY2

          B. 2 Gia đình2S + 3O2 ® 2SO2 + 2 NHÀ Ở2O

          C. Na2VÌ THẾ3 + BẠN BÈ2VÌ THẾ4 ® Na2VÌ THẾ4 + VẬY2 + BẠN BÈ2O

          D. 4FeS2 + 11O2 ® 2Fe2O3 + 8SO2

          Câu hỏi 6: Tính chất hóa học đặc trưng của dd H2S là:

          A. Tính axit yếu, tính khử mạnh

          B. Tính axit yếu, tính oxi hoá mạnh

          C. Tính axit mạnh, tính khử yếu

          D. Tính axit mạnh, tính oxi hóa yếu.

          Câu 7: Cho m gam Fe phản ứng hết với H. dung dịch2VÌ THẾ4 đặc, nóng (dư) thu được 6,72 lít SO. khí ga2 (tính bằng dtc). Giá trị của m là:

          A. 16,8 gam

          B. 1,68 gam

          C. 1,12 gam

          D. 11,2 gam

          Câu 8: Kết luận gì? không đúng khi nói về CHÚNG2VÌ THẾ4:

          A. HỌ2VÌ THẾ4 bẩn thỉu có tất cả các tính chất của axit.

          B. Khi tiếp xúc với CHÚNG2VÌ THẾ4 dễ gây bỏng nặng.

          C. Khi pha loãng axit sunfuric, chỉ cho từ từ nước vào axit.

          D. GIA ĐÌNH2VÌ THẾ4 đặc biệt là thấm hút mạnh.

          Câu 9: Cho 20,2 gam hỗn hợp Zn và Mg vào dd H2VÌ THẾ4 Pha loãng dư thu được 11,2 lít khí (dktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là:

          A. 68,2 gam.

          B. 70,25 gam.

          C. 60,0 gam.

          D. 80,5 gam.

          Câu 10: VÌ THẾ2 vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử vì trong SO2

          AS có trạng thái oxy hóa trung gian.

          BS có trạng thái oxy hóa thấp nhất.

          CS cũng có một cặp electron tự do.

          DS có trạng thái oxi hóa cao nhất.

          Câu 11: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2 NHÀ Ở2O → X + 2HBr. X là chất nào trong số các chất sau:

          A. HỌ2S

          B. VẬY3

          C. SẼ

          D. GIA ĐÌNH2VÌ THẾ4

          Câu 12: Kim loại bị thụ động hóa trong dd H2VÌ THẾ4 rắn, mát là

          A. Cu, Ag

          B. Al, Fe

          C. Fe, Ag

          D. Au, Pt

          Câu 13: Cho 20g oxit kim loại hoá trị II phản ứng với 500 ml dd H.2VÌ THẾ4 1 triệu. Công thức phân tử của oxit là:

          Tôi đi

          B. FeO

          C. CuO

          D. CaO

          Câu 14: Thuốc thử được sử dụng để phát hiện ion sunfat là:

          A. dd AgNO3

          B. dd NaOH

          C. dd BaCl2

          D. dd Na2CO3

          Câu 15: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (dktc) vào 250 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối thu được là:

          A. 31,5 g

          B. 21,9 g

          C. 25,2 g

          D. 6,3 g

          Câu 16: Phương trình phản ứng thể hiện tính oxi hóa của SO.2 được

          A. VẬY2 + 2 NHÀ Ở2S → 3S + 2H2O

          B. VẬY2 + Cl2 + BẠN BÈ2O → CÁCH2VÌ THẾ4 + 2HCl

          C. VẬY2 + KOH → KHSO3

          D. VẬY2 + BẠN BÈ2O → CÁCH2VÌ THẾ3

          Câu 17: Cho 4 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu phản ứng hết với H. dung dịch2VÌ THẾ4 Sau khi pha loãng thu được 1,12 lít khí. Thành phần% theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp là:

          A. 30% và 70%

          B. 60% và 40%

          C. 40% và 60%

          D. 70% và 30%

          Câu 18: Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít SO2 (dktc) vào 300 ml dd NaOH 1M. Sản phẩm muối thu được là:

          A. Na2VÌ THẾ3

          B. Na2VÌ THẾ4NaHSO4

          C. NaHSO3

          D. Na2VÌ THẾ3NaHSO3

          Câu 19: Chất nào tác dụng được với H?2VÌ THẾ4 Loãng để giải phóng hiđro?

          A. Ag

          B. Fe

          C. Cu

          D. FeO

          Câu 20: Dãy kim loại đều phản ứng với dd H2VÌ THẾ4 độ pha loãng là:

          A. Mg, Al, Fe

          B. Fe, Zn, Ag

          C. Cu, Al, Fe

          D. Zn, Cu, Mg

          Câu 21: Cho phản ứng: Al + H2VÌ THẾ4 dày, nóng ® Al2(VÌ THẾ)4)3 + VẬY2 + BẠN BÈ2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là:

          A. 4, 9, 2, 3, 9

          B. 1, 6, 1, 3, 6

          C. 2, 6, 2, 3, 6

          D. 2, 6, 1, 3, 6

          Câu 22: Chất nào sau đây phản ứng được ngay với bột S ở điều kiện thường:

          A. HỌ2

          B. O2

          C. Hg

          D. Fe

          Câu 23: Khi cọ rửa SO2 vào dung dịch H2S rồi:

          A. Không có gì xảy ra

          B. Tạo thành chất rắn màu nâu đỏ

          C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen

          D. Dung dịch bị vẩn đục màu

          Câu 24: Oxi là một phi kim hoạt động có tính oxi hóa mạnh

          A. Khí oxi có nhiều trong tự nhiên.

          B. Oxi có độ âm điện lớn.

          C. Ôxi là chất khí.

          D. Khí oxi có 6 electron ở lớp vỏ ngoài cùng.

          Câu 25: Chọn một phản ứng không bên phảing trong các phản ứng sau:

          A. C + 2 NỮ2VÌ THẾ4 đặc biệt → CO2 + 2SO2 + 2 NHÀ Ở2Ô.

          B. Cu + 2H2VÌ THẾ4 độ pha loãng → CuSO4 + VẬY2 + 2H2Ô.

          C. 2Fe + 6H2VÌ THẾ4 đặc biệt → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + 3SO2 + 6 NHÀ2Ô.

          D. FeO + HO2VÌ THẾ4 độ pha loãng → FeSO4 + BẠN BÈ2Ô.

          Câu 26: Sục khí SO2 dư vào dung dịch brom:

          A. Dung dịch chuyển sang màu vàng.

          B. Dung dịch bị vẩn đục

          C. Dung dịch vẫn có màu nâu.

          D. Dung dịch mất màu.

          Câu 27: Những chất vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá là:

          A. HỌ2S

          B. GIA ĐÌNH2VÌ THẾ4 đặc biệt

          C. VẬY2

          LÀM2

          Câu 28: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong các hợp chất: SO2H2S2VÌ THẾ4 CuSO4 tương ứng:

          A. 0, + 4, + 6, + 6

          B. + 4, -2, + 6, + 6

          C. 0, + 4, + 6, -6

          D. + 4, + 2, + 6, + 6

          Câu 29: Những trường hợp nào hiệu quả với CHÚNG?2VÌ THẾ4 dày, nóng và KHỔNG LỒ2VÌ THẾ4 Pha loãng cho cùng một loại muối:

          A. Fe

          B. Fe2O3

          C. Cu

          D. FeO

          Câu 30: Cho m gam Mg phản ứng hết với H. dung dịch2VÌ THẾ4 loãng, dư thu được 4,48 lít H. khí ga2 (dktc). Giá trị của m là:

          A. 7,2 gam

          B. 4,8 gam

          C. 16,8 gam

          D. 3,6 gam

          CÂU TRẢ LỜI

          1.A2 C3. CŨ 4. DỄ DÀNG 5. CŨ 6. A 7. DỄ DÀNG 8. CŨ 9. A 10. A
          11. DỄ DÀNG 12. BỎ 13. A14. CŨ 15. BỎ 16. A17. DỄ DÀNG 18. DỄ DÀNG 19. BỎ20. A
          21. DỄ DÀNG 22. CŨ 23. DỄ DÀNG24. BỎ LỠ 25. BỎ26. DỄ DÀNG 27. CŨ 28. BỎ29. BỎ 30. BỎ

              Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội

              Chuyên mục: Lớp 10, Hóa 10

              Bạn thấy bài viết Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 6 – Đề 3 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu  không hãy comment góp ý thêm về Đề kiểm tra 1 tiết Hóa 10 Chương 6 – Đề 3 bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội

              Nguồn: hubm.edu.vn

              #Đề #kiểm #tra #tiết #Hóa #Chương #Đề

              Related posts:
              1. Câu hỏi cuộc thi viết “Tìm hiểu Lịch sử Đảng bộ tỉnh Bến Tre (1930 – 2015) và phong trào Đồng khởi năm 1960”
              2. Bài 5 trang 74 SGK Vật lý 12
              3. Nhiệt lượng là gì?
              4. Đặc điểm hình thái của lá giúp CO2 khuếch tán vào lá là trong lớp biểu bì lá?
              5. Bài 14 trang 96 SGK Hình học 10 – Giải Toán 10
              6. Câu hỏi in nghiêng trang 177 Lịch Sử 10 Bài 35
              7. Bài 5 trang 107 SGK Vật lý 12
              8. Cái nhàn của người cư sĩ Nguyễn Bỉnh Khiêm qua bài thơ Nhàn – Văn mẫu 10 hay nhất
              9. Soạn bài Mùa lá rụng trong vườn – Ma Văn Kháng siêu ngắn hay nhất
              Xem thêm bài viết hay:  Chiếc lá đầu tiên 7

              Bài viết liên quan

              Tổng hợp đề thi vào lớp 10 các trường Chuyên trên cả nước (Có đáp án) Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trường Chuyên
              Cách chơi Genshin Impact cùng bạn bè
              Tiếng Anh lớp 3 Unit 3: Lesson 9 Unit 3 trang 58 Explore Our World (Cánh diều)
              Sơ đồ tư duy Lịch sử 11 Bài 2 (Lý thuyết + Trắc nghiệm)
              Sơ đồ tư duy Lịch sử 11 Bài 2 (Lý thuyết + Trắc nghiệm)

              Chuyên mục: Giáo Dục

              728x90-ads

              Previous Post: « Câu C1 trang 204 sgk Vật Lý 10 nâng cao
              Next Post: Giải SBT Hóa 10 Bài 33. Axit sunfuric – Muối sunfat »

              Reader Interactions

              Trả lời Hủy

              Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

              Primary Sidebar

              Công cụ hôm nay

              • Thời Tiết Hôm Nay
              • Tử Vi Hôm Nay
              • Lịch Âm Hôm Nay
              • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
              • Giá Vàng Hôm Nay
              • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
              • Giá Xăng Hôm Nay
              • Giá Cà Phê Hôm Nay

              Bài viết nổi bật

              Yuan Yang lộ vòng 1 khủng khiến người xem đỏ mặt

              Yuan Yang lộ vòng 1 khủng khiến người xem đỏ mặt

              29/09/2023

              Cách cập nhật phiên bản phần mềm mới cho điện thoại OPPO

              Cách cập nhật phần mềm mới cho điện thoại OPPO

              29/09/2023

              Bộ trang phục lễ hội La Ilusión dự kiến cập bến LMHT 13.19

              Bộ trang phục lễ hội La Ilusión dự kiến cập bến LMHT 13.19

              29/09/2023

              Chi tiết 61+ về chanel allure sport 100 ml

              29/09/2023

              Tổng hợp đề thi vào lớp 10 các trường Chuyên trên cả nước (Có đáp án) Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trường Chuyên

              29/09/2023

              Xiaomi ra mắt tivi Mi Pro mới, 43 inch 4K mà chưa đến 5 triệu đồng

              29/09/2023

              Quảng cáo

              360x300-ads

              Công cụ online hữu ích

              • Photoshop Online
              • Casio Online
              • Tính Phần Trăm (%) Online
              • Giải Phương Trình Online
              • Ghép Ảnh Online
              • Vẽ Tranh Online
              • Làm Nét Ảnh Online
              • Chỉnh Sửa Ảnh Online
              • Upload Ảnh Online
              • Paint Online
              • Tạo Meme Online
              • Chèn Logo Vào Ảnh Online

              Footer

              Bài viết mới nhất

              • Yuan Yang lộ vòng 1 khủng khiến người xem đỏ mặt
              • Cách cập nhật phần mềm mới cho điện thoại OPPO
              • Bộ trang phục lễ hội La Ilusión dự kiến cập bến LMHT 13.19
              • Chi tiết 61+ về chanel allure sport 100 ml
              • Tổng hợp đề thi vào lớp 10 các trường Chuyên trên cả nước (Có đáp án) Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 trường Chuyên
              • Xiaomi ra mắt tivi Mi Pro mới, 43 inch 4K mà chưa đến 5 triệu đồng
              • Sạc dự phòng iWalk của nước nào? Có tốt không?
              • Chi tiết với hơn 82 về michael kors dress blue
              • Quyết định áp dụng thủ tục rút gọn Mẫu quyết định áp dụng thủ tục rút gọn

              Bình luận mới nhất

              • Tonyhok trong chinh phục lí thuyết vật lý
              • https://hotspicy.win/porno/754892713 trong Từ vựng tiếng Trung về từ Ngoại lai ⇒by tiếng Trung Chinese
              • hotspicy.win trong Phân tích về game thời gian thực là gì
              • https://jamboard.google.com/d/1-TreL_k2tRalitYuX3nGSfsb8ae5F-D0OXba65DeuVM/viewer trong 3 bài mẫu Dàn ý phân tích bài thơ Câu cá mùa thu
              • https://zinghomnay.com/threads/hot-giai-trinh-co-phieu-tang-tran-5-phien-du-co-nguy-co-huy-niem-yet.1371/ trong Cách đánh T0 trong Chứng khoán Nghệ thuật lướt T0 Đầu Tư Chứng Khoán Hiệu Quả
              • Dominik trong Học tiếng Trung qua bài hát: 9420 / Chính là yêu anh

              Tìm kiếm

              Bản quyền © 2023 · hubm.edu.vn - DMCA.com Protection Status