Đề thi Học kì 2 Hóa 10 có đáp án – Đề 8

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 có đáp án – Câu 8
CHỦ ĐỀ
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của một số nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Khí clo có màu
A. trắng B. vàng lục C. nâu D. không màu
Câu 2: Chất nào tồn tại ở dạng lỏng ở điều kiện thường?
A. Flo B. Brom C. Clo D. Iot
Câu 3: Hai dạng thù hình quan trọng của oxi là
A. O2 và họ2O2 B. O2 và vì thế2 C. O2 đi vào3 LÀM3 đi vào2-
Câu 4: Các nguyên tố thuộc nhóm VIA là
A. S, O, Se, Te B. S, O, Cl, Se C. F, O, Se, Te D. F, Cl, S, O
Câu 5: Hỗn hợp nào sau đây là vương quốc Javan?
A. NaClO, NaCl, H2O B. NaClO, HClO, H2O
C. NaClO, H2O D. NaCl, HClO4H2O
Câu 6: Khoảng 90% lưu huỳnh được dùng để
A. Làm chất nổ, nhiên liệu tên lửa.
B. Sản xuất thuốc trừ sâu, diệt nấm.
C. Vật liệu y tế
D. Sản xuất axit
Câu 7: Công thức hóa học của clorua vôi là
A. Ca (OH)2 B. CaCl2 C. CaOCl2 D. CaO
Câu 8: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất khí clo trong công nghiệp?
A. MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2+ 2 NHÀ Ở2O
B. KClO3 + 6HCl → KCl + 3H2O + 3Cl2
C. 2NaCl → 2Na + Cl2
D. 2NaCl + 2H2O → CÁCH2 + Cl2 + 2NaOH
Câu 9: Một phân tử lưu huỳnh có bao nhiêu nguyên tử lưu huỳnh?
A. 8 B. 6 C. 2 D. 1
Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất SF6 được
A. –2 B. –1 C. +4 D. +6
Câu 11: Cần bao nhiêu thể tích dung dịch HCl 1,2M để trung hoà hoàn toàn 50 ml dung dịch NaOH 3M?
A. 130 ml B. 125 ml C. 100 ml D. 75 ml
Câu 12: X là chất khí không màu, mùi hắc, rất độc, tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit yếu. X là
A. HỌ2S B. VẬY2 C. HCl D. SO3
Câu 13: Phản ứng hóa học nào sau đây có SO.?2 tính khử?
A. VẬY2 + 2 NHÀ Ở2S → 3S + 2H2Ô B. VẬY2 + 2Mg → S + 2MgO
C. VẬY2 + Br2 + 2 NHÀ Ở2O → 2HBr + ĐỊA NGỤC2VÌ THẾ4 D. VẬY2 + BẠN BÈ2O → H2VÌ THẾ3
Câu 14: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể gây nổ khi trộn đúng tỉ lệ và điều kiện thích hợp?
A. VẬY2 đi vào2 B. Cl2 đi vào2 C. GIA ĐÌNH2 và Cl2 D. GIA ĐÌNH2S và O2
Câu 15: Có thể dùng chất nào để phân biệt hai dung dịch Na không màu.?2VÌ THẾ4 và họ2VÌ THẾ4 ?
A. BaCl. dung dịch2 B. Dung dịch Ba (OH)2 C. Phenolphtalein D. Fe
Câu 16: Điều nào sau đây không đúng về khí clo?
A. Là chất oxi hoá mạnh. B. Nặng hơn không khí và rất độc.
C. Cl2 Oxi hóa Fe thành Fe3+. D. Khí clo ẩm làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 17: Chất nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?
A. O B. S C. F D. Cl
Câu 18: Trong công nghiệp, lưu huỳnh trioxit được sản xuất bằng cách nào?
A. Cho lưu huỳnh phản ứng với axit sunfuric đặc và đun nóng.
B. Oxi hoá lưu huỳnh đioxit ở nhiệt độ cao, xúc tác V2O5.
C. Đốt quặng pirit sắt.
D. Cho lưu huỳnh phản ứng với axit nitric đặc và đun nóng.
Câu 19: Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế chất X trong phòng thí nghiệm như hình vẽ bên. X và Y lần lượt là
A. HỌ2S và NaOH B. SO2 và NaOH C. SO2 và NaCl D. H2S và NaCl
Câu 20: Ứng dụng quan trọng của ozon là
A. Thuốc chống sâu răng.
B. Chất tẩy trắng bột giấy, quần áo, chất khử trùng trong lĩnh vực y tế.
C. Là chất oxi hóa chất đẩy chất lỏng dùng trong tên lửa.
D. Khử trùng nước, khử mùi, bảo quản hoa quả.
Câu 21: Axit nào sau đây mạnh nhất?
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
Câu 22: Điều nào không giống nhau giữa oxi và lưu huỳnh?
A. Đều là phi kim hoạt động mạnh.
B. Cả hai đều thuộc nhóm
C. Đều thể hiện tính oxi hoá khi phản ứng với H. khí ga2.
D. Cả hai chất đều có khả năng thể hiện số oxi hóa -2 trong các hợp chất.
Câu 23: Một học sinh trong lúc điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm đã vô tình làm vỡ ống dẫn khí, làm khí clo bay khắp phòng. Lúc này, hóa chất tốt nhất để khử khí clo độc hại là
A. HO Qi2 B. Khí NHỎ3
C. Dung dịch NaOH loãng D. NaCl. dung dịch
Câu 24: Chất nào sau đây vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử?
A. F2 B. O3 C. GIA ĐÌNH2VÌ THẾ4 D. Cl2
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 29,75 gam KBr trong 50 ml dung dịch AgNO. dung dịch3 4 triệu. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
A. 47 gam B. 28,7 gam C. 37,6 gam D. 35,8 gam
Câu 26: Quặng nào sau đây chứa hàm lượng lưu huỳnh cao nhất?
A. Barit (BaSO4) B. Đồng pyrit (CuFeS2)
C. Thạch cao (CaSO4.2FUL2O) D. Sắt pyrit (FeS2)
Câu 27: Trong những tuyên bố sau đây? Sai lầm ?
A. Khí SO2 có khả năng làm mất màu dung dịch
B. Các kim loại Cu, Fe đều phản ứng với H2VÌ THẾ4 Khi cô đặc, sản phẩm khử là SO.2.
C. HCl chỉ thể hiện tính oxi hoá trong các phản ứng hoá học.
D. Trong tự nhiên, khoáng vật chứa clo là cacnalit và
Câu 28: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tính oxi hóa của lưu huỳnh yếu hơn oxi nhưng tính khử mạnh hơn
B. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh là lưu huỳnh đơn chức và lưu huỳnh lập phương.
C. Lưu huỳnh có thể phản ứng với phi kim (O2F2giống cái2Tôi2) ở nhiệt độ
D. Cấu hình electron của lưu huỳnh là [He]2 giây22p4.
Câu 29: Cho các phản ứng sau: FeS + H2VÌ THẾ4 → X + Y
Y + O2 (thiếu) → H2O + Z Các chất Y, Z lần lượt là
A. VẬY2VÌ THẾ3 B. GIA ĐÌNH2S, S C. S, SO2 D. GIA ĐÌNH2S, VẬY2
Câu 30: Dãy gồm các chất đều phản ứng với H. dung dịch2VÌ THẾ4 loãng là
A. CuS, CuO, Cu (OH)2 B. Cu, CuO, Cu (OH)2
C. CaS, CaO, CaCl2 D. CaS, CaCO3Ca nô3)2
Câu 31: Muối ăn có chứa bột lưu huỳnh. Có thể dùng phương pháp nào sau đây để làm sạch muối ăn?
A. Đốt cháy hỗn hợp, lưu huỳnh sẽ phản ứng với O. khí ga2 VÌ THẾ . sinh khí2 bay đi, để lại muối ăn.
B. dẫn khí HO2 qua hỗn hợp muối ăn và lưu huỳnh đun nóng. Khí HO2 phản ứng với lưu huỳnh tạo H. khí ga2S bay đi, còn lại muối ăn.
C. Hòa tan hỗn hợp vào nước, sau đó cho hỗn hợp đã hòa tan vào một cái phễu có lắp sẵn giấy lọc, bột lưu huỳnh sẽ được giữ lại, làm bay hơi dung dịch nước muối thu được muối ăn.
D. Cho hỗn hợp tan hết vào H. dung dịch2VÌ THẾ4 NaCl khi cô đặc sẽ phản ứng với axit tạo ra khí HCl, dẫn khí HCl sinh ra vào dung dịch NaOH thu được dung dịch NaCl, làm bay hơi dung dịch thu được muối ăn.
Câu 32: Khí oxi không phản ứng trực tiếp được với chất nào sau đây?
A. HỌ2 B. CHỈ4 C. Fe D. Cl2
Câu 33: Hợp chất nào sau đây chứa liên kết ion?
A. NaCl B. HCl C. H2S D. VẬY2
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 11,7 gam kim loại M (hoá trị II) trong H. dung dịch2VÌ THẾ4 Cô cạn thì thu được 4,032 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Fe B. Cu C. Mg D. Zn
Câu 35: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?
A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2
B. Cu + Cl2 → CuCl2
C. Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
D. Fe + 2HBr → FeBr2 + BẠN BÈ2
Câu 36: Chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. KCl, AgNO3HNO3NaNO3 B. KỲ2VÌ THẾ3KCl, HCl, NaCl
C. NaF, AgNO3CaF2NaNO3 D. GIA ĐÌNH2VÌ THẾ4HCl, Ba (KHÔNG3)2NaF
Câu 37: So sánh khả năng dễ phản ứng của các halogen với nước. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. F2 > Cl2 > Br2 > Tôi2 B. Tôi2 > Br2 > Cl2 > F2
C. F2 > Br2 > Cl2 > Tôi2 D. Tôi2 > Cl2 > Br2 > F2
Câu 38: Để điều chế một lượng O. khí ga2người ta nhiệt phân 79 gam KMnO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng đem cân thì thấy khối lượng giảm 8,91% so với ban đầu. Thể tích của khí O2 (trong dktc) đã được điều chế là?
A. 4,928 lít B. 4,480 lít C. 5,600 lít D. 5,105 lít
Câu 39: Tại sao cấu tạo của phân tử H?2S có dạng gấp khúc?
A. Do tương tác đẩy của hai cặp êlectron không liên kết trong nguyên tử lưu huỳnh.
B. Độ âm điện của lưu huỳnh lớn hơn của H làm dịch chuyển liên kết H.
C. Lực tương tác hấp dẫn giữa hai nguyên tử H kéo hai liên kết H – S lại gần nhau hơn
D. Vì kích thước của nguyên tử lưu huỳnh lớn hơn nguyên tử hiđro.
Câu 40: Một axit có dạng HNX (trong đó X là halogen hoặc nhóm nguyên tử), tỉ lệ khối lượng H: X = 2: 71. Hoà tan hoàn toàn một thanh sắt bằng một lượng dung dịch H vừa đủ.NX 20%, dung dịch muối có nồng độ gần đúng là. thu được
A. 30,17% B. 20,00% C. 31,65% D. 30,31%
-CHẤM DỨT-
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Người giám sát không giải thích gì thêm.
CÂU TRẢ LỜI VÀ ĐÁP ÁN
1B | 2B | 3C | 4A | 5A | 6D | 7C | 8D | 9A | 10D |
11B | 12B | 13C | 14C | 15D | 16D | 17C | 18B | 19B | 20D |
21D | 22A | 23B | 24D | 25C | 26D | 27C | 28A | 29B | 30C |
31C | 32D | 33A | 34D | 35A | 36C | 37A | 38A | 39A | 40D |
Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội
Chuyên mục: Lớp 10, Hóa 10
Thông tin cần xem thêm:
Hình Ảnh về Đề thi Học kì 2 Hóa 10 có đáp án – Đề 8
Video về Đề thi Học kì 2 Hóa 10 có đáp án – Đề 8
Wiki về Đề thi Học kì 2 Hóa 10 có đáp án – Đề 8
Đề thi Học kì 2 Hóa 10 có đáp án – Đề 8
Đề thi Học kì 2 Hóa 10 có đáp án – Đề 8 -
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 có đáp án - Câu 8
CHỦ ĐỀ
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của một số nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Khí clo có màu
A. trắng B. vàng lục C. nâu D. không màu
Câu 2: Chất nào tồn tại ở dạng lỏng ở điều kiện thường?
A. Flo B. Brom C. Clo D. Iot
Câu 3: Hai dạng thù hình quan trọng của oxi là
A. O2 và họ2O2 B. O2 và vì thế2 C. O2 đi vào3 LÀM3 đi vào2-
Câu 4: Các nguyên tố thuộc nhóm VIA là
A. S, O, Se, Te B. S, O, Cl, Se C. F, O, Se, Te D. F, Cl, S, O
Câu 5: Hỗn hợp nào sau đây là vương quốc Javan?
A. NaClO, NaCl, H2O B. NaClO, HClO, H2O
C. NaClO, H2O D. NaCl, HClO4H2O
Câu 6: Khoảng 90% lưu huỳnh được dùng để
A. Làm chất nổ, nhiên liệu tên lửa.
B. Sản xuất thuốc trừ sâu, diệt nấm.
C. Vật liệu y tế
D. Sản xuất axit
Câu 7: Công thức hóa học của clorua vôi là
A. Ca (OH)2 B. CaCl2 C. CaOCl2 D. CaO
Câu 8: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất khí clo trong công nghiệp?
A. MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2+ 2 NHÀ Ở2O
B. KClO3 + 6HCl → KCl + 3H2O + 3Cl2
C. 2NaCl → 2Na + Cl2
D. 2NaCl + 2H2O → CÁCH2 + Cl2 + 2NaOH
Câu 9: Một phân tử lưu huỳnh có bao nhiêu nguyên tử lưu huỳnh?
A. 8 B. 6 C. 2 D. 1
Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất SF6 được
A. –2 B. –1 C. +4 D. +6
Câu 11: Cần bao nhiêu thể tích dung dịch HCl 1,2M để trung hoà hoàn toàn 50 ml dung dịch NaOH 3M?
A. 130 ml B. 125 ml C. 100 ml D. 75 ml
Câu 12: X là chất khí không màu, mùi hắc, rất độc, tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit yếu. X là
A. HỌ2S B. VẬY2 C. HCl D. SO3
Câu 13: Phản ứng hóa học nào sau đây có SO.?2 tính khử?
A. VẬY2 + 2 NHÀ Ở2S → 3S + 2H2Ô B. VẬY2 + 2Mg → S + 2MgO
C. VẬY2 + Br2 + 2 NHÀ Ở2O → 2HBr + ĐỊA NGỤC2VÌ THẾ4 D. VẬY2 + BẠN BÈ2O → H2VÌ THẾ3
Câu 14: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể gây nổ khi trộn đúng tỉ lệ và điều kiện thích hợp?
A. VẬY2 đi vào2 B. Cl2 đi vào2 C. GIA ĐÌNH2 và Cl2 D. GIA ĐÌNH2S và O2
Câu 15: Có thể dùng chất nào để phân biệt hai dung dịch Na không màu.?2VÌ THẾ4 và họ2VÌ THẾ4 ?
A. BaCl. dung dịch2 B. Dung dịch Ba (OH)2 C. Phenolphtalein D. Fe
Câu 16: Điều nào sau đây không đúng về khí clo?
A. Là chất oxi hoá mạnh. B. Nặng hơn không khí và rất độc.
C. Cl2 Oxi hóa Fe thành Fe3+. D. Khí clo ẩm làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 17: Chất nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?
A. O B. S C. F D. Cl
Câu 18: Trong công nghiệp, lưu huỳnh trioxit được sản xuất bằng cách nào?
A. Cho lưu huỳnh phản ứng với axit sunfuric đặc và đun nóng.
B. Oxi hoá lưu huỳnh đioxit ở nhiệt độ cao, xúc tác V2O5.
C. Đốt quặng pirit sắt.
D. Cho lưu huỳnh phản ứng với axit nitric đặc và đun nóng.
Câu 19: Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế chất X trong phòng thí nghiệm như hình vẽ bên. X và Y lần lượt là
A. HỌ2S và NaOH B. SO2 và NaOH C. SO2 và NaCl D. H2S và NaCl
Câu 20: Ứng dụng quan trọng của ozon là
A. Thuốc chống sâu răng.
B. Chất tẩy trắng bột giấy, quần áo, chất khử trùng trong lĩnh vực y tế.
C. Là chất oxi hóa chất đẩy chất lỏng dùng trong tên lửa.
D. Khử trùng nước, khử mùi, bảo quản hoa quả.
Câu 21: Axit nào sau đây mạnh nhất?
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
Câu 22: Điều nào không giống nhau giữa oxi và lưu huỳnh?
A. Đều là phi kim hoạt động mạnh.
B. Cả hai đều thuộc nhóm
C. Đều thể hiện tính oxi hoá khi phản ứng với H. khí ga2.
D. Cả hai chất đều có khả năng thể hiện số oxi hóa -2 trong các hợp chất.
Câu 23: Một học sinh trong lúc điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm đã vô tình làm vỡ ống dẫn khí, làm khí clo bay khắp phòng. Lúc này, hóa chất tốt nhất để khử khí clo độc hại là
A. HO Qi2 B. Khí NHỎ3
C. Dung dịch NaOH loãng D. NaCl. dung dịch
Câu 24: Chất nào sau đây vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử?
A. F2 B. O3 C. GIA ĐÌNH2VÌ THẾ4 D. Cl2
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 29,75 gam KBr trong 50 ml dung dịch AgNO. dung dịch3 4 triệu. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
A. 47 gam B. 28,7 gam C. 37,6 gam D. 35,8 gam
Câu 26: Quặng nào sau đây chứa hàm lượng lưu huỳnh cao nhất?
A. Barit (BaSO4) B. Đồng pyrit (CuFeS2)
C. Thạch cao (CaSO4.2FUL2O) D. Sắt pyrit (FeS2)
Câu 27: Trong những tuyên bố sau đây? Sai lầm ?
A. Khí SO2 có khả năng làm mất màu dung dịch
B. Các kim loại Cu, Fe đều phản ứng với H2VÌ THẾ4 Khi cô đặc, sản phẩm khử là SO.2.
C. HCl chỉ thể hiện tính oxi hoá trong các phản ứng hoá học.
D. Trong tự nhiên, khoáng vật chứa clo là cacnalit và
Câu 28: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tính oxi hóa của lưu huỳnh yếu hơn oxi nhưng tính khử mạnh hơn
B. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh là lưu huỳnh đơn chức và lưu huỳnh lập phương.
C. Lưu huỳnh có thể phản ứng với phi kim (O2F2giống cái2Tôi2) ở nhiệt độ
D. Cấu hình electron của lưu huỳnh là [He]2 giây22p4.
Câu 29: Cho các phản ứng sau: FeS + H2VÌ THẾ4 → X + Y
Y + O2 (thiếu) → H2O + Z Các chất Y, Z lần lượt là
A. VẬY2VÌ THẾ3 B. GIA ĐÌNH2S, S C. S, SO2 D. GIA ĐÌNH2S, VẬY2
Câu 30: Dãy gồm các chất đều phản ứng với H. dung dịch2VÌ THẾ4 loãng là
A. CuS, CuO, Cu (OH)2 B. Cu, CuO, Cu (OH)2
C. CaS, CaO, CaCl2 D. CaS, CaCO3Ca nô3)2
Câu 31: Muối ăn có chứa bột lưu huỳnh. Có thể dùng phương pháp nào sau đây để làm sạch muối ăn?
A. Đốt cháy hỗn hợp, lưu huỳnh sẽ phản ứng với O. khí ga2 VÌ THẾ . sinh khí2 bay đi, để lại muối ăn.
B. dẫn khí HO2 qua hỗn hợp muối ăn và lưu huỳnh đun nóng. Khí HO2 phản ứng với lưu huỳnh tạo H. khí ga2S bay đi, còn lại muối ăn.
C. Hòa tan hỗn hợp vào nước, sau đó cho hỗn hợp đã hòa tan vào một cái phễu có lắp sẵn giấy lọc, bột lưu huỳnh sẽ được giữ lại, làm bay hơi dung dịch nước muối thu được muối ăn.
D. Cho hỗn hợp tan hết vào H. dung dịch2VÌ THẾ4 NaCl khi cô đặc sẽ phản ứng với axit tạo ra khí HCl, dẫn khí HCl sinh ra vào dung dịch NaOH thu được dung dịch NaCl, làm bay hơi dung dịch thu được muối ăn.
Câu 32: Khí oxi không phản ứng trực tiếp được với chất nào sau đây?
A. HỌ2 B. CHỈ4 C. Fe D. Cl2
Câu 33: Hợp chất nào sau đây chứa liên kết ion?
A. NaCl B. HCl C. H2S D. VẬY2
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 11,7 gam kim loại M (hoá trị II) trong H. dung dịch2VÌ THẾ4 Cô cạn thì thu được 4,032 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Fe B. Cu C. Mg D. Zn
Câu 35: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?
A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2
B. Cu + Cl2 → CuCl2
C. Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
D. Fe + 2HBr → FeBr2 + BẠN BÈ2
Câu 36: Chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. KCl, AgNO3HNO3NaNO3 B. KỲ2VÌ THẾ3KCl, HCl, NaCl
C. NaF, AgNO3CaF2NaNO3 D. GIA ĐÌNH2VÌ THẾ4HCl, Ba (KHÔNG3)2NaF
Câu 37: So sánh khả năng dễ phản ứng của các halogen với nước. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. F2 > Cl2 > Br2 > Tôi2 B. Tôi2 > Br2 > Cl2 > F2
C. F2 > Br2 > Cl2 > Tôi2 D. Tôi2 > Cl2 > Br2 > F2
Câu 38: Để điều chế một lượng O. khí ga2người ta nhiệt phân 79 gam KMnO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng đem cân thì thấy khối lượng giảm 8,91% so với ban đầu. Thể tích của khí O2 (trong dktc) đã được điều chế là?
A. 4,928 lít B. 4,480 lít C. 5,600 lít D. 5,105 lít
Câu 39: Tại sao cấu tạo của phân tử H?2S có dạng gấp khúc?
A. Do tương tác đẩy của hai cặp êlectron không liên kết trong nguyên tử lưu huỳnh.
B. Độ âm điện của lưu huỳnh lớn hơn của H làm dịch chuyển liên kết H.
C. Lực tương tác hấp dẫn giữa hai nguyên tử H kéo hai liên kết H - S lại gần nhau hơn
D. Vì kích thước của nguyên tử lưu huỳnh lớn hơn nguyên tử hiđro.
Câu 40: Một axit có dạng HNX (trong đó X là halogen hoặc nhóm nguyên tử), tỉ lệ khối lượng H: X = 2: 71. Hoà tan hoàn toàn một thanh sắt bằng một lượng dung dịch H vừa đủ.NX 20%, dung dịch muối có nồng độ gần đúng là. thu được
A. 30,17% B. 20,00% C. 31,65% D. 30,31%
-CHẤM DỨT-
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Người giám sát không giải thích gì thêm.
CÂU TRẢ LỜI VÀ ĐÁP ÁN
1B | 2B | 3C | 4A | 5A | 6D | 7C | 8D | 9A | 10D |
11B | 12B | 13C | 14C | 15D | 16D | 17C | 18B | 19B | 20D |
21D | 22A | 23B | 24D | 25C | 26D | 27C | 28A | 29B | 30C |
31C | 32D | 33A | 34D | 35A | 36C | 37A | 38A | 39A | 40D |
Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội
Chuyên mục: Lớp 10, Hóa 10
[rule_{ruleNumber}]
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 10 có đáp án – Câu 8
CHỦ ĐỀ
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của một số nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Mg = 24; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Br = 80; Ag = 108; I = 127; Ba = 137.
Câu 1: Khí clo có màu
A. trắng B. vàng lục C. nâu D. không màu
Câu 2: Chất nào tồn tại ở dạng lỏng ở điều kiện thường?
A. Flo B. Brom C. Clo D. Iot
Câu 3: Hai dạng thù hình quan trọng của oxi là
A. O2 và họ2O2 B. O2 và vì thế2 C. O2 đi vào3 LÀM3 đi vào2-
Câu 4: Các nguyên tố thuộc nhóm VIA là
A. S, O, Se, Te B. S, O, Cl, Se C. F, O, Se, Te D. F, Cl, S, O
Câu 5: Hỗn hợp nào sau đây là vương quốc Javan?
A. NaClO, NaCl, H2O B. NaClO, HClO, H2O
C. NaClO, H2O D. NaCl, HClO4H2O
Câu 6: Khoảng 90% lưu huỳnh được dùng để
A. Làm chất nổ, nhiên liệu tên lửa.
B. Sản xuất thuốc trừ sâu, diệt nấm.
C. Vật liệu y tế
D. Sản xuất axit
Câu 7: Công thức hóa học của clorua vôi là
A. Ca (OH)2 B. CaCl2 C. CaOCl2 D. CaO
Câu 8: Phản ứng hóa học nào sau đây dùng để sản xuất khí clo trong công nghiệp?
A. MnO2 + 4HCl ® MnCl2 + Cl2+ 2 NHÀ Ở2O
B. KClO3 + 6HCl → KCl + 3H2O + 3Cl2
C. 2NaCl → 2Na + Cl2
D. 2NaCl + 2H2O → CÁCH2 + Cl2 + 2NaOH
Câu 9: Một phân tử lưu huỳnh có bao nhiêu nguyên tử lưu huỳnh?
A. 8 B. 6 C. 2 D. 1
Câu 10: Số oxi hóa của lưu huỳnh trong hợp chất SF6 được
A. –2 B. –1 C. +4 D. +6
Câu 11: Cần bao nhiêu thể tích dung dịch HCl 1,2M để trung hoà hoàn toàn 50 ml dung dịch NaOH 3M?
A. 130 ml B. 125 ml C. 100 ml D. 75 ml
Câu 12: X là chất khí không màu, mùi hắc, rất độc, tan nhiều trong nước tạo thành dung dịch axit yếu. X là
A. HỌ2S B. VẬY2 C. HCl D. SO3
Câu 13: Phản ứng hóa học nào sau đây có SO.?2 tính khử?
A. VẬY2 + 2 NHÀ Ở2S → 3S + 2H2Ô B. VẬY2 + 2Mg → S + 2MgO
C. VẬY2 + Br2 + 2 NHÀ Ở2O → 2HBr + ĐỊA NGỤC2VÌ THẾ4 D. VẬY2 + BẠN BÈ2O → H2VÌ THẾ3
Câu 14: Hỗn hợp khí nào sau đây có thể gây nổ khi trộn đúng tỉ lệ và điều kiện thích hợp?
A. VẬY2 đi vào2 B. Cl2 đi vào2 C. GIA ĐÌNH2 và Cl2 D. GIA ĐÌNH2S và O2
Câu 15: Có thể dùng chất nào để phân biệt hai dung dịch Na không màu.?2VÌ THẾ4 và họ2VÌ THẾ4 ?
A. BaCl. dung dịch2 B. Dung dịch Ba (OH)2 C. Phenolphtalein D. Fe
Câu 16: Điều nào sau đây không đúng về khí clo?
A. Là chất oxi hoá mạnh. B. Nặng hơn không khí và rất độc.
C. Cl2 Oxi hóa Fe thành Fe3+. D. Khí clo ẩm làm quỳ tím hóa đỏ.
Câu 17: Chất nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?
A. O B. S C. F D. Cl
Câu 18: Trong công nghiệp, lưu huỳnh trioxit được sản xuất bằng cách nào?
A. Cho lưu huỳnh phản ứng với axit sunfuric đặc và đun nóng.
B. Oxi hoá lưu huỳnh đioxit ở nhiệt độ cao, xúc tác V2O5.
C. Đốt quặng pirit sắt.
D. Cho lưu huỳnh phản ứng với axit nitric đặc và đun nóng.
Câu 19: Cho sơ đồ thí nghiệm điều chế chất X trong phòng thí nghiệm như hình vẽ bên. X và Y lần lượt là
A. HỌ2S và NaOH B. SO2 và NaOH C. SO2 và NaCl D. H2S và NaCl
Câu 20: Ứng dụng quan trọng của ozon là
A. Thuốc chống sâu răng.
B. Chất tẩy trắng bột giấy, quần áo, chất khử trùng trong lĩnh vực y tế.
C. Là chất oxi hóa chất đẩy chất lỏng dùng trong tên lửa.
D. Khử trùng nước, khử mùi, bảo quản hoa quả.
Câu 21: Axit nào sau đây mạnh nhất?
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4
Câu 22: Điều nào không giống nhau giữa oxi và lưu huỳnh?
A. Đều là phi kim hoạt động mạnh.
B. Cả hai đều thuộc nhóm
C. Đều thể hiện tính oxi hoá khi phản ứng với H. khí ga2.
D. Cả hai chất đều có khả năng thể hiện số oxi hóa -2 trong các hợp chất.
Câu 23: Một học sinh trong lúc điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm đã vô tình làm vỡ ống dẫn khí, làm khí clo bay khắp phòng. Lúc này, hóa chất tốt nhất để khử khí clo độc hại là
A. HO Qi2 B. Khí NHỎ3
C. Dung dịch NaOH loãng D. NaCl. dung dịch
Câu 24: Chất nào sau đây vừa là chất oxi hoá, vừa là chất khử?
A. F2 B. O3 C. GIA ĐÌNH2VÌ THẾ4 D. Cl2
Câu 25: Hòa tan hoàn toàn 29,75 gam KBr trong 50 ml dung dịch AgNO. dung dịch3 4 triệu. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là
A. 47 gam B. 28,7 gam C. 37,6 gam D. 35,8 gam
Câu 26: Quặng nào sau đây chứa hàm lượng lưu huỳnh cao nhất?
A. Barit (BaSO4) B. Đồng pyrit (CuFeS2)
C. Thạch cao (CaSO4.2FUL2O) D. Sắt pyrit (FeS2)
Câu 27: Trong những tuyên bố sau đây? Sai lầm ?
A. Khí SO2 có khả năng làm mất màu dung dịch
B. Các kim loại Cu, Fe đều phản ứng với H2VÌ THẾ4 Khi cô đặc, sản phẩm khử là SO.2.
C. HCl chỉ thể hiện tính oxi hoá trong các phản ứng hoá học.
D. Trong tự nhiên, khoáng vật chứa clo là cacnalit và
Câu 28: Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Tính oxi hóa của lưu huỳnh yếu hơn oxi nhưng tính khử mạnh hơn
B. Hai dạng thù hình của lưu huỳnh là lưu huỳnh đơn chức và lưu huỳnh lập phương.
C. Lưu huỳnh có thể phản ứng với phi kim (O2F2giống cái2Tôi2) ở nhiệt độ
D. Cấu hình electron của lưu huỳnh là [He]2 giây22p4.
Câu 29: Cho các phản ứng sau: FeS + H2VÌ THẾ4 → X + Y
Y + O2 (thiếu) → H2O + Z Các chất Y, Z lần lượt là
A. VẬY2VÌ THẾ3 B. GIA ĐÌNH2S, S C. S, SO2 D. GIA ĐÌNH2S, VẬY2
Câu 30: Dãy gồm các chất đều phản ứng với H. dung dịch2VÌ THẾ4 loãng là
A. CuS, CuO, Cu (OH)2 B. Cu, CuO, Cu (OH)2
C. CaS, CaO, CaCl2 D. CaS, CaCO3Ca nô3)2
Câu 31: Muối ăn có chứa bột lưu huỳnh. Có thể dùng phương pháp nào sau đây để làm sạch muối ăn?
A. Đốt cháy hỗn hợp, lưu huỳnh sẽ phản ứng với O. khí ga2 VÌ THẾ . sinh khí2 bay đi, để lại muối ăn.
B. dẫn khí HO2 qua hỗn hợp muối ăn và lưu huỳnh đun nóng. Khí HO2 phản ứng với lưu huỳnh tạo H. khí ga2S bay đi, còn lại muối ăn.
C. Hòa tan hỗn hợp vào nước, sau đó cho hỗn hợp đã hòa tan vào một cái phễu có lắp sẵn giấy lọc, bột lưu huỳnh sẽ được giữ lại, làm bay hơi dung dịch nước muối thu được muối ăn.
D. Cho hỗn hợp tan hết vào H. dung dịch2VÌ THẾ4 NaCl khi cô đặc sẽ phản ứng với axit tạo ra khí HCl, dẫn khí HCl sinh ra vào dung dịch NaOH thu được dung dịch NaCl, làm bay hơi dung dịch thu được muối ăn.
Câu 32: Khí oxi không phản ứng trực tiếp được với chất nào sau đây?
A. HỌ2 B. CHỈ4 C. Fe D. Cl2
Câu 33: Hợp chất nào sau đây chứa liên kết ion?
A. NaCl B. HCl C. H2S D. VẬY2
Câu 34: Hoà tan hoàn toàn 11,7 gam kim loại M (hoá trị II) trong H. dung dịch2VÌ THẾ4 Cô cạn thì thu được 4,032 lít khí (ở đktc). Kim loại M là
A. Fe B. Cu C. Mg D. Zn
Câu 35: Phản ứng hóa học nào sau đây không đúng?
A. Br2 + 2NaCl → 2NaBr + Cl2
B. Cu + Cl2 → CuCl2
C. Cl2 + 2NaI → 2NaCl + I2
D. Fe + 2HBr → FeBr2 + BẠN BÈ2
Câu 36: Chất nào sau đây có thể cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. KCl, AgNO3HNO3NaNO3 B. KỲ2VÌ THẾ3KCl, HCl, NaCl
C. NaF, AgNO3CaF2NaNO3 D. GIA ĐÌNH2VÌ THẾ4HCl, Ba (KHÔNG3)2NaF
Câu 37: So sánh khả năng dễ phản ứng của các halogen với nước. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. F2 > Cl2 > Br2 > Tôi2 B. Tôi2 > Br2 > Cl2 > F2
C. F2 > Br2 > Cl2 > Tôi2 D. Tôi2 > Cl2 > Br2 > F2
Câu 38: Để điều chế một lượng O. khí ga2người ta nhiệt phân 79 gam KMnO4. Sau một thời gian phản ứng, lấy toàn bộ chất rắn thu được sau phản ứng đem cân thì thấy khối lượng giảm 8,91% so với ban đầu. Thể tích của khí O2 (trong dktc) đã được điều chế là?
A. 4,928 lít B. 4,480 lít C. 5,600 lít D. 5,105 lít
Câu 39: Tại sao cấu tạo của phân tử H?2S có dạng gấp khúc?
A. Do tương tác đẩy của hai cặp êlectron không liên kết trong nguyên tử lưu huỳnh.
B. Độ âm điện của lưu huỳnh lớn hơn của H làm dịch chuyển liên kết H.
C. Lực tương tác hấp dẫn giữa hai nguyên tử H kéo hai liên kết H – S lại gần nhau hơn
D. Vì kích thước của nguyên tử lưu huỳnh lớn hơn nguyên tử hiđro.
Câu 40: Một axit có dạng HNX (trong đó X là halogen hoặc nhóm nguyên tử), tỉ lệ khối lượng H: X = 2: 71. Hoà tan hoàn toàn một thanh sắt bằng một lượng dung dịch H vừa đủ.NX 20%, dung dịch muối có nồng độ gần đúng là. thu được
A. 30,17% B. 20,00% C. 31,65% D. 30,31%
-CHẤM DỨT-
Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Người giám sát không giải thích gì thêm.
CÂU TRẢ LỜI VÀ ĐÁP ÁN
1B | 2B | 3C | 4A | 5A | 6D | 7C | 8D | 9A | 10D |
11B | 12B | 13C | 14C | 15D | 16D | 17C | 18B | 19B | 20D |
21D | 22A | 23B | 24D | 25C | 26D | 27C | 28A | 29B | 30C |
31C | 32D | 33A | 34D | 35A | 36C | 37A | 38A | 39A | 40D |
Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội
Chuyên mục: Lớp 10, Hóa 10
Bạn thấy bài viết Đề thi Học kì 2 Hóa 10 có đáp án – Đề 8 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Đề thi Học kì 2 Hóa 10 có đáp án – Đề 8 bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội
Nguồn: hubm.edu.vn
#Đề #thi #Học #kì #Hóa #có #đáp #án #Đề