Đề thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án- Đề 8

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 có đáp án – Câu 8
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; I = 127; Ag = 108; Ba = 137
Câu hỏi 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất trong dãy đồng đẳng của metan?
MỘT. CŨ2H2,3H4,4H6,5Hsố 8. B. CHỈ CÓ4,2H2,3H4,4Hmười.
C .CHỈ CÓ4,2H6,4Hmười,5Hthứ mười hai. D. CŨ2H6,3Hsố 8,5Hmười,6Hthứ mười hai.
Câu 2: Phần trăm khối lượng của cacbon trong phân tử ankan X là 75%. Tên của X là:
MỘT. etan. B. khí propan. C. butan. D. mêtan.
Câu hỏi 3: Cho iso-pentan phản ứng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1: 1, số sản phẩm đơn chức tối đa thu được là:
MỘT. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu hỏi 4: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung.
MỘT. CŨNH2n + 2 (n ≥1). B. CŨNH2n (n ≥2). C. CŨNH2n-2 (n ≥2). D. CŨNH2n-6 (n ≥6).
Câu hỏi 5: Các anken X, Y, T liên tiếp trong dãy đồng đẳng và có tổng khối lượng là 162 đvC. Điều nào sau đây là đúng?
MỘT. Số nguyên tử cacbon của X là 4. B. Số nguyên tử hiđro trong Y là 8.
C. Số nguyên tử cacbon của T là 5. D. Số nguyên tử Hiđro của X là 6.
Câu hỏi 6: Một hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C4Hsố 8. Các đồng phân của X là:
MỘT. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 7: Chất nào sau đây? không Axetilen có thể điều chế trực tiếp được không?
MỘT. Ag2CŨ2. B. CHỈ CÓ4. C. Al4CŨ3. D. CaC2.
Câu 8: Cho 54,4 gam anken X phản ứng với 31,36 lít H. khí ga2 (dktc) với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp Y không chứa H.2. Cho rằng Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 32 gam Br2. Công thức phân tử của X là:
MỘT. CŨ2H2. B. CŨ3H4. C. CŨ4H6. D. CŨ5Hsố 8.
Câu 9: Cho 8,4 lít khí hiđrocacbon X (dktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO. dung dịch3 trong NH3, thu được 90g kết tủa. Công thức phân tử của X là:
MỘT. CŨ4H4. B. CŨ2H2. C. CŨ4H6. D. CŨ3H4.
Câu 10: Cho các chất sau: (a) toluen; (b) o-xylen; (c) etylbenzen; (d) m-đimetylbenzen; (e) styren. Số chất có cùng dãy đồng đẳng của benzen là:
MỘT. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Dãy nào sau đây? không phân biệt từng chất khi chỉ có dung dịch KMnO4?
MỘT. benzen, toluen và styren. B. benzen, etylbenzen và phenylaxetilen.
C. benzen, toluen và hexen. D. benzen, toluen và hexan.
Câu 12: Thuộc tính gì? không quyền của benzen
MỘT. Tác dụng với Br2 (toFe). B. Hiệu ứng với HNO3 (d) / H2VÌ THẾ4 đặc biệt.
C. Phản ứng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl2, ánh sáng.
Câu 13: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là (C3H4)N. Công thức phân tử của X là:
MỘT. CŨ3H4. B. CŨ6Hsố 8. C. CŨ9Hthứ mười hai. D. CŨthứ mười haiH16.
Câu 14: Đun nóng 3,18 gam hỗn hợp P-xylen và etylbenzen bằng KMnO. dung dịch4 thu được 7,82 gam muối. Thành phần phần trăm khối lượng của etylbenzen trong hỗn hợp là:
MỘT. 33,33%. B. 44,65%. C. 55,35%. D. 66,67% ..
Câu 15: Công thức của một ancol no, mạch hở là CNHm(OH)2. Mối quan hệ của m và n là
MỘT. m = n. B. m = n + 2. C. m = 2n + 1. D. m = 2n.
Câu 16: Cho các hợp chất sau:
(a) CHỈ3– CHỈ CÓ2-OH; (b) CHỈ3-C6H4-OH; (c) CHỈ3-C6H4– CHỈ CÓ2-OH;
(d) CŨ6H5-OH; (e) C6H5– CHỈ CÓ2-OH; (f) C6H5– CHỈ CÓ2– CHỈ CÓ2– OH.
Số ancol thơm là:
MỘT. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 17: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với ancol etylic là:
MỘT. NaOH, K, MgO, HCOOH (xt). B. Na2CO3CuO (to), CHỈ CÓ3COOH (xt), K.
C. Ca, CuO (to), C6H5OH, HOCH2CHỈ CÓ2OH. D. HBr (to), Na, CuO (to), CHỈ CÓ3COOH (xt).
Câu 18: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không phản ứng với Cu (OH)2 trong điều kiện bình thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
MỘT. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 19: Cho 34,6 gam hỗn hợp gồm phenol, etanol, metanol tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng hết với Na thu được 8,96 lít H.2 (dktc). Phần trăm khối lượng của etanol trong hỗn hợp
MỘT. 53,2%. B. 26,6%. C. 46,2%. D. 27,2%.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam ancol Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 17,92 lít CO2 (dktc). Số nguyên tử Hiđro trong X là
MỘT. 6. B. số 8. C. mười. D. thứ mười hai.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít H. khí ga2 (dktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của một
MỘT. 8.8. B. 6.6. C. 2.2. D. 4.4.
Câu 22: Hợp chất HCHO và gọi tên (a) metan; (b) anđehit fomic; (c) fomanđehit; (d) formalin,
(e) anđehit fomic. Số cách gọi đúng của hợp chất trên là
MỘT. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 23: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CHỈ3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và các giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
Vấn đề |
X |
Y |
Z |
HÀNG TRIỆU |
Điểm sôi (° C) |
100,5 |
118,2 |
249.0 |
141.0 |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
MỘT. T là C6H5COOH. B. X là C2H5COOH. C. Y là CHỈ3COOH. D. Z là HCOOH.
Câu 24: Đưa ra các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, metan được xúc tác oxi hóa, tạo ra anđehit fomic;
(b) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic;
(c) Thêm axetilen vào nước để tạo etanel;
(d) Oxi hóa không hoàn toàn ancol etylic bằng CuO thu được axetanđehit;
Các câu đúng là:
MỘT. 3. B. 4. C. Đầu tiên. D. 2
Câu 25: Axit benzoic được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm (được chỉ định là E-210) cho xúc xích, tương cà, mù tạt, bơ thực vật, v.v. Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức phân tử của axit benzoic là
MỘT. CHỈ CÓ3COOH. B. HCOOH. C. CŨ6H5COOH. D. (COOH)2.
Câu 26: Axit cacboxylic nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh làm mất màu dung dịch brom?
MỘT. Axit propanoic. B. axit metacrylic.
C. Axit 2-metylpropanoic. D. Axit acrylic.
Câu 27: Cho 6,6 gam axit axetic phản ứng với hỗn hợp gồm 4,04 gam ancol metylic và ancol etylic theo tỉ lệ số mol 2: 3 (xúc tác H2VÌ THẾ4 đặc biệt, t0) thì thu được a gam hỗn hợp este. Hiệu suất chung là 60%. Giá trị của a là gì:
MỘT. 4,944. B. 5.103. C. 4,44. D. 8.8.
Câu 28: X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử có số hiệu nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với khí là 9,4. Thu toàn bộ m gam ancol Y cho phản ứng hết với Na (dư), thu được V lít H2 (dktc). Giá trị To nhất của V là
MỘT. 13,44. B. 5.6. C. 11.2. D. 22.4.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít H. khí thu được2 (dktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
MỘT. 2,36. B. 2,40. C. 3,32. D. 3,28.
Câu 30: Các câu sau:
(a) Anđehit vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
(b) Nếu một hiđrocacbon kết hợp với nước tạo thành anđehit thì hiđrocacbon đó là C.2H2.
(c) Dung dịch chứa khoảng 40% anđehit axetic trong nước được gọi là dung dịch fomanđehit.
(d) Một trong những ứng dụng của anđehit fomic là điều chế keo anđehit fomic.
(e) Nhiệt độ sôi của anđehit cao hơn nhiệt độ sôi của rượu tương ứng.
Các câu đúng là:
MỘT. 2. B. 3. C. 4. D. Đầu tiên.
CÂU TRẢ LỜI VÀ ĐÁP ÁN
1 C | 2D | 3C | 4C | 5C | 6C | 7C | 8D | 9B | 10C |
11D | 12C | 13C | 14 | 15D | 16C | 17D | 18A | 19B | 20C |
21 | 22D | 23C | 24B | 25C | 26B | 27A | 28C | 29D | 30 |
Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội
Chuyên mục: Lớp 11, Hóa 11
Thông tin cần xem thêm:
Hình Ảnh về Đề thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án- Đề 8
Video về Đề thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án- Đề 8
Wiki về Đề thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án- Đề 8
Đề thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án- Đề 8
Đề thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án- Đề 8 -
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 có đáp án - Câu 8
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; I = 127; Ag = 108; Ba = 137
Câu hỏi 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất trong dãy đồng đẳng của metan?
MỘT. CŨ2H2,3H4,4H6,5Hsố 8. B. CHỈ CÓ4,2H2,3H4,4Hmười.
C .CHỈ CÓ4,2H6,4Hmười,5Hthứ mười hai. D. CŨ2H6,3Hsố 8,5Hmười,6Hthứ mười hai.
Câu 2: Phần trăm khối lượng của cacbon trong phân tử ankan X là 75%. Tên của X là:
MỘT. etan. B. khí propan. C. butan. D. mêtan.
Câu hỏi 3: Cho iso-pentan phản ứng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1: 1, số sản phẩm đơn chức tối đa thu được là:
MỘT. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu hỏi 4: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung.
MỘT. CŨNH2n + 2 (n ≥1). B. CŨNH2n (n ≥2). C. CŨNH2n-2 (n ≥2). D. CŨNH2n-6 (n ≥6).
Câu hỏi 5: Các anken X, Y, T liên tiếp trong dãy đồng đẳng và có tổng khối lượng là 162 đvC. Điều nào sau đây là đúng?
MỘT. Số nguyên tử cacbon của X là 4. B. Số nguyên tử hiđro trong Y là 8.
C. Số nguyên tử cacbon của T là 5. D. Số nguyên tử Hiđro của X là 6.
Câu hỏi 6: Một hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C4Hsố 8. Các đồng phân của X là:
MỘT. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 7: Chất nào sau đây? không Axetilen có thể điều chế trực tiếp được không?
MỘT. Ag2CŨ2. B. CHỈ CÓ4. C. Al4CŨ3. D. CaC2.
Câu 8: Cho 54,4 gam anken X phản ứng với 31,36 lít H. khí ga2 (dktc) với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp Y không chứa H.2. Cho rằng Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 32 gam Br2. Công thức phân tử của X là:
MỘT. CŨ2H2. B. CŨ3H4. C. CŨ4H6. D. CŨ5Hsố 8.
Câu 9: Cho 8,4 lít khí hiđrocacbon X (dktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO. dung dịch3 trong NH3, thu được 90g kết tủa. Công thức phân tử của X là:
MỘT. CŨ4H4. B. CŨ2H2. C. CŨ4H6. D. CŨ3H4.
Câu 10: Cho các chất sau: (a) toluen; (b) o-xylen; (c) etylbenzen; (d) m-đimetylbenzen; (e) styren. Số chất có cùng dãy đồng đẳng của benzen là:
MỘT. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Dãy nào sau đây? không phân biệt từng chất khi chỉ có dung dịch KMnO4?
MỘT. benzen, toluen và styren. B. benzen, etylbenzen và phenylaxetilen.
C. benzen, toluen và hexen. D. benzen, toluen và hexan.
Câu 12: Thuộc tính gì? không quyền của benzen
MỘT. Tác dụng với Br2 (toFe). B. Hiệu ứng với HNO3 (d) / H2VÌ THẾ4 đặc biệt.
C. Phản ứng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl2, ánh sáng.
Câu 13: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là (C3H4)N. Công thức phân tử của X là:
MỘT. CŨ3H4. B. CŨ6Hsố 8. C. CŨ9Hthứ mười hai. D. CŨthứ mười haiH16.
Câu 14: Đun nóng 3,18 gam hỗn hợp P-xylen và etylbenzen bằng KMnO. dung dịch4 thu được 7,82 gam muối. Thành phần phần trăm khối lượng của etylbenzen trong hỗn hợp là:
MỘT. 33,33%. B. 44,65%. C. 55,35%. D. 66,67% ..
Câu 15: Công thức của một ancol no, mạch hở là CNHm(OH)2. Mối quan hệ của m và n là
MỘT. m = n. B. m = n + 2. C. m = 2n + 1. D. m = 2n.
Câu 16: Cho các hợp chất sau:
(a) CHỈ3- CHỈ CÓ2-OH; (b) CHỈ3-C6H4-OH; (c) CHỈ3-C6H4- CHỈ CÓ2-OH;
(d) CŨ6H5-OH; (e) C6H5- CHỈ CÓ2-OH; (f) C6H5- CHỈ CÓ2- CHỈ CÓ2- OH.
Số ancol thơm là:
MỘT. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 17: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với ancol etylic là:
MỘT. NaOH, K, MgO, HCOOH (xt). B. Na2CO3CuO (to), CHỈ CÓ3COOH (xt), K.
C. Ca, CuO (to), C6H5OH, HOCH2CHỈ CÓ2OH. D. HBr (to), Na, CuO (to), CHỈ CÓ3COOH (xt).
Câu 18: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không phản ứng với Cu (OH)2 trong điều kiện bình thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
MỘT. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 19: Cho 34,6 gam hỗn hợp gồm phenol, etanol, metanol tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng hết với Na thu được 8,96 lít H.2 (dktc). Phần trăm khối lượng của etanol trong hỗn hợp
MỘT. 53,2%. B. 26,6%. C. 46,2%. D. 27,2%.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam ancol Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 17,92 lít CO2 (dktc). Số nguyên tử Hiđro trong X là
MỘT. 6. B. số 8. C. mười. D. thứ mười hai.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít H. khí ga2 (dktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của một
MỘT. 8.8. B. 6.6. C. 2.2. D. 4.4.
Câu 22: Hợp chất HCHO và gọi tên (a) metan; (b) anđehit fomic; (c) fomanđehit; (d) formalin,
(e) anđehit fomic. Số cách gọi đúng của hợp chất trên là
MỘT. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 23: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CHỈ3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và các giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
Vấn đề |
X |
Y |
Z |
HÀNG TRIỆU |
Điểm sôi (° C) |
100,5 |
118,2 |
249.0 |
141.0 |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
MỘT. T là C6H5COOH. B. X là C2H5COOH. C. Y là CHỈ3COOH. D. Z là HCOOH.
Câu 24: Đưa ra các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, metan được xúc tác oxi hóa, tạo ra anđehit fomic;
(b) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic;
(c) Thêm axetilen vào nước để tạo etanel;
(d) Oxi hóa không hoàn toàn ancol etylic bằng CuO thu được axetanđehit;
Các câu đúng là:
MỘT. 3. B. 4. C. Đầu tiên. D. 2
Câu 25: Axit benzoic được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm (được chỉ định là E-210) cho xúc xích, tương cà, mù tạt, bơ thực vật, v.v. Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức phân tử của axit benzoic là
MỘT. CHỈ CÓ3COOH. B. HCOOH. C. CŨ6H5COOH. D. (COOH)2.
Câu 26: Axit cacboxylic nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh làm mất màu dung dịch brom?
MỘT. Axit propanoic. B. axit metacrylic.
C. Axit 2-metylpropanoic. D. Axit acrylic.
Câu 27: Cho 6,6 gam axit axetic phản ứng với hỗn hợp gồm 4,04 gam ancol metylic và ancol etylic theo tỉ lệ số mol 2: 3 (xúc tác H2VÌ THẾ4 đặc biệt, t0) thì thu được a gam hỗn hợp este. Hiệu suất chung là 60%. Giá trị của a là gì:
MỘT. 4,944. B. 5.103. C. 4,44. D. 8.8.
Câu 28: X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử có số hiệu nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với khí là 9,4. Thu toàn bộ m gam ancol Y cho phản ứng hết với Na (dư), thu được V lít H2 (dktc). Giá trị To nhất của V là
MỘT. 13,44. B. 5.6. C. 11.2. D. 22.4.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít H. khí thu được2 (dktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
MỘT. 2,36. B. 2,40. C. 3,32. D. 3,28.
Câu 30: Các câu sau:
(a) Anđehit vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
(b) Nếu một hiđrocacbon kết hợp với nước tạo thành anđehit thì hiđrocacbon đó là C.2H2.
(c) Dung dịch chứa khoảng 40% anđehit axetic trong nước được gọi là dung dịch fomanđehit.
(d) Một trong những ứng dụng của anđehit fomic là điều chế keo anđehit fomic.
(e) Nhiệt độ sôi của anđehit cao hơn nhiệt độ sôi của rượu tương ứng.
Các câu đúng là:
MỘT. 2. B. 3. C. 4. D. Đầu tiên.
CÂU TRẢ LỜI VÀ ĐÁP ÁN
1 C | 2D | 3C | 4C | 5C | 6C | 7C | 8D | 9B | 10C |
11D | 12C | 13C | 14 | 15D | 16C | 17D | 18A | 19B | 20C |
21 | 22D | 23C | 24B | 25C | 26B | 27A | 28C | 29D | 30 |
Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội
Chuyên mục: Lớp 11, Hóa 11
[rule_{ruleNumber}]
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 có đáp án – Câu 8
(Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; I = 127; Ag = 108; Ba = 137
Câu hỏi 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất trong dãy đồng đẳng của metan?
MỘT. CŨ2H2,3H4,4H6,5Hsố 8. B. CHỈ CÓ4,2H2,3H4,4Hmười.
C .CHỈ CÓ4,2H6,4Hmười,5Hthứ mười hai. D. CŨ2H6,3Hsố 8,5Hmười,6Hthứ mười hai.
Câu 2: Phần trăm khối lượng của cacbon trong phân tử ankan X là 75%. Tên của X là:
MỘT. etan. B. khí propan. C. butan. D. mêtan.
Câu hỏi 3: Cho iso-pentan phản ứng với Cl2 theo tỉ lệ mol 1: 1, số sản phẩm đơn chức tối đa thu được là:
MỘT. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu hỏi 4: Ankin là những hiđrocacbon không no, mạch hở, có công thức chung.
MỘT. CŨNH2n + 2 (n ≥1). B. CŨNH2n (n ≥2). C. CŨNH2n-2 (n ≥2). D. CŨNH2n-6 (n ≥6).
Câu hỏi 5: Các anken X, Y, T liên tiếp trong dãy đồng đẳng và có tổng khối lượng là 162 đvC. Điều nào sau đây là đúng?
MỘT. Số nguyên tử cacbon của X là 4. B. Số nguyên tử hiđro trong Y là 8.
C. Số nguyên tử cacbon của T là 5. D. Số nguyên tử Hiđro của X là 6.
Câu hỏi 6: Một hợp chất hữu cơ mạch hở có công thức phân tử C4Hsố 8. Các đồng phân của X là:
MỘT. 3. B. 5. C. 4. D. 2.
Câu 7: Chất nào sau đây? không Axetilen có thể điều chế trực tiếp được không?
MỘT. Ag2CŨ2. B. CHỈ CÓ4. C. Al4CŨ3. D. CaC2.
Câu 8: Cho 54,4 gam anken X phản ứng với 31,36 lít H. khí ga2 (dktc) với xúc tác thích hợp thu được hỗn hợp Y không chứa H.2. Cho rằng Y phản ứng tối đa với dung dịch chứa 32 gam Br2. Công thức phân tử của X là:
MỘT. CŨ2H2. B. CŨ3H4. C. CŨ4H6. D. CŨ5Hsố 8.
Câu 9: Cho 8,4 lít khí hiđrocacbon X (dktc) phản ứng hoàn toàn với lượng dư AgNO. dung dịch3 trong NH3, thu được 90g kết tủa. Công thức phân tử của X là:
MỘT. CŨ4H4. B. CŨ2H2. C. CŨ4H6. D. CŨ3H4.
Câu 10: Cho các chất sau: (a) toluen; (b) o-xylen; (c) etylbenzen; (d) m-đimetylbenzen; (e) styren. Số chất có cùng dãy đồng đẳng của benzen là:
MỘT. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 11: Dãy nào sau đây? không phân biệt từng chất khi chỉ có dung dịch KMnO4?
MỘT. benzen, toluen và styren. B. benzen, etylbenzen và phenylaxetilen.
C. benzen, toluen và hexen. D. benzen, toluen và hexan.
Câu 12: Thuộc tính gì? không quyền của benzen
MỘT. Tác dụng với Br2 (toFe). B. Hiệu ứng với HNO3 (d) / H2VÌ THẾ4 đặc biệt.
C. Phản ứng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl2, ánh sáng.
Câu 13: Hiđrocacbon X là đồng đẳng của benzen có công thức nguyên là (C3H4)N. Công thức phân tử của X là:
MỘT. CŨ3H4. B. CŨ6Hsố 8. C. CŨ9Hthứ mười hai. D. CŨthứ mười haiH16.
Câu 14: Đun nóng 3,18 gam hỗn hợp P-xylen và etylbenzen bằng KMnO. dung dịch4 thu được 7,82 gam muối. Thành phần phần trăm khối lượng của etylbenzen trong hỗn hợp là:
MỘT. 33,33%. B. 44,65%. C. 55,35%. D. 66,67% ..
Câu 15: Công thức của một ancol no, mạch hở là CNHm(OH)2. Mối quan hệ của m và n là
MỘT. m = n. B. m = n + 2. C. m = 2n + 1. D. m = 2n.
Câu 16: Cho các hợp chất sau:
(a) CHỈ3– CHỈ CÓ2-OH; (b) CHỈ3-C6H4-OH; (c) CHỈ3-C6H4– CHỈ CÓ2-OH;
(d) CŨ6H5-OH; (e) C6H5– CHỈ CÓ2-OH; (f) C6H5– CHỈ CÓ2– CHỈ CÓ2– OH.
Số ancol thơm là:
MỘT. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 17: Dãy gồm các chất đều phản ứng được với ancol etylic là:
MỘT. NaOH, K, MgO, HCOOH (xt). B. Na2CO3CuO (to), CHỈ CÓ3COOH (xt), K.
C. Ca, CuO (to), C6H5OH, HOCH2CHỈ CÓ2OH. D. HBr (to), Na, CuO (to), CHỈ CÓ3COOH (xt).
Câu 18: Ancol X no, mạch hở, có không quá 3 nguyên tử cacbon trong phân tử. Biết X không phản ứng với Cu (OH)2 trong điều kiện bình thường. Số công thức cấu tạo bền phù hợp với X là
MỘT. 5. B. 3. C. 4. D. 2.
Câu 19: Cho 34,6 gam hỗn hợp gồm phenol, etanol, metanol tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch NaOH 1M. Cũng lượng hỗn hợp trên cho tác dụng hết với Na thu được 8,96 lít H.2 (dktc). Phần trăm khối lượng của etanol trong hỗn hợp
MỘT. 53,2%. B. 26,6%. C. 46,2%. D. 27,2%.
Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn 14,8 gam ancol Y thuộc dãy đồng đẳng của ancol etylic thu được 17,92 lít CO2 (dktc). Số nguyên tử Hiđro trong X là
MỘT. 6. B. số 8. C. mười. D. thứ mười hai.
Câu 21: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu được 2,24 lít H. khí ga2 (dktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của một
MỘT. 8.8. B. 6.6. C. 2.2. D. 4.4.
Câu 22: Hợp chất HCHO và gọi tên (a) metan; (b) anđehit fomic; (c) fomanđehit; (d) formalin,
(e) anđehit fomic. Số cách gọi đúng của hợp chất trên là
MỘT. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 23: Cho X, Y, Z, T là các chất khác nhau trong số 4 chất: CHỈ3COOH, C6H5COOH (axit benzoic), C2H5COOH, HCOOH và các giá trị nhiệt độ sôi được ghi trong bảng sau:
Vấn đề |
X |
Y |
Z |
HÀNG TRIỆU |
Điểm sôi (° C) |
100,5 |
118,2 |
249.0 |
141.0 |
Nhận xét nào sau đây là đúng?
MỘT. T là C6H5COOH. B. X là C2H5COOH. C. Y là CHỈ3COOH. D. Z là HCOOH.
Câu 24: Đưa ra các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp, metan được xúc tác oxi hóa, tạo ra anđehit fomic;
(b) Oxi hóa không hoàn toàn etilen là phương pháp hiện đại để sản xuất anđehit axetic;
(c) Thêm axetilen vào nước để tạo etanel;
(d) Oxi hóa không hoàn toàn ancol etylic bằng CuO thu được axetanđehit;
Các câu đúng là:
MỘT. 3. B. 4. C. Đầu tiên. D. 2
Câu 25: Axit benzoic được sử dụng làm chất bảo quản thực phẩm (được chỉ định là E-210) cho xúc xích, tương cà, mù tạt, bơ thực vật, v.v. Nó ức chế sự phát triển của nấm mốc, nấm men và một số vi khuẩn. Công thức phân tử của axit benzoic là
MỘT. CHỈ CÓ3COOH. B. HCOOH. C. CŨ6H5COOH. D. (COOH)2.
Câu 26: Axit cacboxylic nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh làm mất màu dung dịch brom?
MỘT. Axit propanoic. B. axit metacrylic.
C. Axit 2-metylpropanoic. D. Axit acrylic.
Câu 27: Cho 6,6 gam axit axetic phản ứng với hỗn hợp gồm 4,04 gam ancol metylic và ancol etylic theo tỉ lệ số mol 2: 3 (xúc tác H2VÌ THẾ4 đặc biệt, t0) thì thu được a gam hỗn hợp este. Hiệu suất chung là 60%. Giá trị của a là gì:
MỘT. 4,944. B. 5.103. C. 4,44. D. 8.8.
Câu 28: X là hỗn hợp gồm H2 và hơi của hai anđehit (no, đơn chức, mạch hở, phân tử có số hiệu nguyên tử C nhỏ hơn 4), có tỉ khối so với heli là 4,7. Đun nóng 2 mol X (xúc tác Ni), thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với khí là 9,4. Thu toàn bộ m gam ancol Y cho phản ứng hết với Na (dư), thu được V lít H2 (dktc). Giá trị To nhất của V là
MỘT. 13,44. B. 5.6. C. 11.2. D. 22.4.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm axit axetic, propan-2-ol. Cho một lượng X phản ứng vừa đủ với Na, thu được 0,448 lít H. khí thu được2 (dktc) và m gam chất rắn Y. Giá trị của m là
MỘT. 2,36. B. 2,40. C. 3,32. D. 3,28.
Câu 30: Các câu sau:
(a) Anđehit vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử.
(b) Nếu một hiđrocacbon kết hợp với nước tạo thành anđehit thì hiđrocacbon đó là C.2H2.
(c) Dung dịch chứa khoảng 40% anđehit axetic trong nước được gọi là dung dịch fomanđehit.
(d) Một trong những ứng dụng của anđehit fomic là điều chế keo anđehit fomic.
(e) Nhiệt độ sôi của anđehit cao hơn nhiệt độ sôi của rượu tương ứng.
Các câu đúng là:
MỘT. 2. B. 3. C. 4. D. Đầu tiên.
CÂU TRẢ LỜI VÀ ĐÁP ÁN
1 C | 2D | 3C | 4C | 5C | 6C | 7C | 8D | 9B | 10C |
11D | 12C | 13C | 14 | 15D | 16C | 17D | 18A | 19B | 20C |
21 | 22D | 23C | 24B | 25C | 26B | 27A | 28C | 29D | 30 |
Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội
Chuyên mục: Lớp 11, Hóa 11
Bạn thấy bài viết Đề thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án- Đề 8 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Đề thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án- Đề 8 bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội
Nguồn: hubm.edu.vn
#Đề #thi #Học #kì #Hóa #có #đáp #án #Đề