Đề thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án- Đề 9

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 có đáp án – Câu 9
CHỦ ĐỀ
Câu hỏi 1: Bậc của rượu tert-butylic là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 2: Đưa ra các phát biểu sau:
(1) Thế Toluen bằng brom (xúc tác là bột Fe, to) để tạo thành m-bromtoluen.
(2) Số đồng phân của ankan C4H8 ít hơn số đồng phân của ankan C4H10.
(3) Khi đốt cháy các ankin ta luôn có>.
(4) Stiren phản ứng vừa đủ với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1: 1.
(5) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và styren tạo ra cao su Buna.
Số lượng báo cáo không đúng là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Kết án 3: Danh pháp IUPAC của ankylbenzen có CTCT sau là:
A. 1 – etyl – 3 – metylbenzen B. 1 – etyl – 5 – metylbenzen
C. 4 – metyl – 2 – etyl benzen D. 2 – etyl – 4 – metylbenzen
Câu hỏi 4: Đốt cháy hoàn toàn 8,48 gam một hiđrocacbon là đồng phân của benzen thu được 7,2 gam H2O và V lít khí CO2. Giá trị của V là:
A. 1,792 lít B. 8,96 lít C. 7,168 lít D. 14,336 lít
Câu hỏi 5: Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinylaxetilen. Cho a mol X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2. Giá trị của a là gì:
A. 0,34 B. 0,32 C. 0,46 D. 0,22
Câu hỏi 6: Đun nóng 7,8 g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở với axit H2SO4 đặc thu được 6 g hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau. Hai rượu đó là:
A. CHỈ3OH và C2H5OH B. CHỈ3OH và C3H7OH C. C2H5OH và C4H9OH D. C2H5OH và C3H7OH
Câu 7: Các thành phần chính của “khí tự nhiên” là:
A. metan B. propan C. etan D. n-butan
Kết án số 8: Đun nóng hỗn hợp gồm etyl clorua và KOH trong etanol thu được khí A. Dẫn A qua dung dịch Br2. Nhũng gì xảy ra là:
A. Dung dịch Br2 bị mất màu. B. Xuất hiện kết tủa đen
C. Không có hiện tượng gì D. Dung dịch có màu xanh lam
Kết án 9: Từ 1 tấn benzen có thể điều chế được bao nhiêu tấn phenol biết hiệu suất của cả quá trình là 50%, hoá chất và điều kiện cần thiết có đủ?
A. 0,6 B. 1,2 C. 600 D. 1200
Kết án mười: Cho các chất sau: butađien, toluen, etilen, xiclohexan, styren, vinylaxetilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Kết án 11: Cho 16,1 gam hỗn hợp gồm glixerol và 1 ancol no, đơn chức, mạch hở A phản ứng với Na dư thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cũng 16,1 gam hỗn hợp trên hòa tan 4,9 gam Cu (OH) 2. Tên của A là:
A. Rượu propolic B. Rượu etylic C. Rượu metylic D. Rượu isobutylic
Kết án thứ mười hai: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 150 ml dung dịch axit X có nồng độ 0,1M phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 (dư) thu được V ml khí CO2 (dktc). Giá trị của V là:
A. 224 B. 672 C. 336 D. 112
Kết án 13: Cho các dung dịch axit sau với nồng độ tương ứng: CH3-COOH 0,1M; HCl 0,1M; HCOOH 0,1M; CH3-CH2-COOH 0,1M; NH4Cl 0,1M. Dãy số tăng dần giá trị pH của các dung dịch trên là:
A. HCOOH
B. HCl
C. HCl
D. HCOOH
Câu 14: Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH thì tạo thành hợp chất anđehit axetic. Tên của X là:
A. 1,1-đibrometan B. Anlyl clorua C. 1,2-đibrometan D. Etyl clorua
Kết án 15: Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng hết với lượng dư AgNO3 / NH3 thu được 118,8 gam Ag kết tủa. Khối lượng của mantozơ trong hỗn hợp là
A. 6 gam B. 6,6 gam C. 8,8 gam D. 4,5 gam
Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam X tác dụng hết với 12g Na thu được 14,27 gam rắn và 0,336 lít H2 (đktc). Cũng m gam X tác dụng vừa đủ với 600 ml nước brom 0,05M. CTPT của hai axit là:
CŨ3H2O2 và C4H4O2 IN ĐẬM3H6O2và C4Hsố 8O2 LẠNH3H4O2 và C4H6O2 D. CŨ4H6O2 và C5Hsố 8O2
Câu 17: Tên quốc tế của một axit cacboxylic có công thức cấu tạo sau:
A. Axit 2-metyl-3-etylbutanoic. B. Axit 3-etyl-2-metylbutanoic.
C. axit 1,2-đimetylbutanoic. D. axit 2,3-đimetylbutanoic
Câu 18: Cho các phản ứng sau:
(1 C2H6 + Cl2 CŨ2H5Cl + HCl (2) C6H6 + 3 Cl2 CŨ6H6 Cl6
(3) CŨ6H6 + Cl2 CŨ6H5Cl + HCl (4) C2H5OH CŨ2H4 + H2O
Phản ứng nào trên đây là Không là phản ứng:
A. 2, 4 B. 1, 2, 4 C. 2 D. 4
Câu 19: Dẫn xuất halogen không có Đồng phân cis-trans là:
A. CHỈ3CHỈ CÓ2CH = CHCHCl CHỈ3 B. CHỈ3-CH = CBr-ONLY3 C. CHỈ2= CH-CHỈ2F D. CHCl = CHCl
Kết án 20: Cho các chất sau: (1) Cu (OH) 2; (2) Na; (3) nước brom; (4) NaOH.
Số lượng chất không thể Tác dụng của phenol là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 21: Licopene, công thức phân tử C40H56 là chất có màu đỏ trong cà chua, trong phân tử chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn. Hiđro hoá hoàn toàn licopen thu được hiđrocacbon C.40H82. Vì vậy, licopen có:
A. 1 vòng; 12 nối đôi B. 1 vòng; 5 nối đôi C. 4 vòng; 5 nối đôi D. mạch hở; 13 kết nối đôi
Câu 22: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức tổng quát sau:
A. CnH2n-6; N
Câu 23: Anken có thể được xác định bằng:
A. Đốt cháy B. lội qua dung dịch axit clohiđric.
C. Cho lội qua nước (xúc tác H2VÌ THẾ4to) D. lội qua dung dịch brom hoặc dd KMnO4
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp A gồm propan-1-ol và phenol phản ứng với Na dư thu được 3,92 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, m gam A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 42,4 B. 19,3 C. 13,9 D. 24,4
Kết án 25: Có dãy phản ứng sau: N + H2 DE (spc) D
Cho biết N có tỉ khối so với metan là 2,5; D là một hiđrocacbon mạch hở chỉ có một đồng phân.
Vậy N, B, D, E lần lượt là:
A. CŨ3H4; Pd; CŨ3H6; CHỈ CÓ3CHỈ CHCl3 IN ĐẬM4H6; Pd; CŨ4Hsố 8; CHỈ CÓ2ClCH2CHỈ CÓ2CHỈ CÓ3
LẠNH3H4; Pd; CŨ3H6; CHỈ CÓ3CHỈ CÓ2CHỈ CÓ2Cl D. C2H2; Pd; CŨ2H4; CHỈ CÓ3CHỈ CÓ2Cl
Câu 26: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt hai dung dịch riêng biệt: axit acrylic và axit fomic?
A. Na B. Dung dịch KOH C. Dung dịch Na2CO3 D. AgNO3 / NH3. dung dịch
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl X Y. Khi đó X, Y lần lượt là:
A. CHỈ3CHỈ CÓ2CN và CHỈ3CHỈ CÓ2OH B. CHỈ3CHỈ CÓ2CN và CHỈ3CHỈ CÓ2COOH
C. CHỈ3CHỈ CÓ2NHỎ BÉ2 và chỉ3CHỈ CÓ2COOH D. CHỈ3CHỈ CÓ2CN và CHỈ3COOH
Câu 28: Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối so với khí metan là 5,25. Khi tham gia phản ứng thế clo (theo tỉ lệ mol 1: 1) M cho 4 nhóm thế và N cho 1 nhóm thế. Tên của xicloalkanes N và M là:
A. Xiclohexan và metyl xiclopentan B. Kết quả khác
C. metyl xiclopentan và đimetyl xiclobutan D. Xiclohexan và n-propyl xiclopropan
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần 17,472 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba (OH) 2 dư, thấy khối lượng dung dịch Ba (OH) 2 giảm 62,64 gam so với ban đầu và có 94,56 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. CŨ3Hsố 8O B. C2H6Ô C. CŨ4Hmười D. CŨ4HmườiO
Câu 30: Đưa ra các phát biểu sau:
(Đầu tiên). Điểm sôi của axeton
(2) Andehit là hiđrocacbon mà trong phân tử có nhóm –CHO.
(3) HCHO thể hiện tính khử khi phản ứng với lượng dư AgNO3 / NH3.
(4) Dung dịch fomanđehit là dung dịch chứa 37-40% axetanđehit trong rượu.
(5) Nước từ quả chanh không hòa tan được CaCO3.
Các câu đúng là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
CÂU TRẢ LỜI VÀ ĐÁP ÁN
Câu hỏi 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu hỏi 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
DỄ |
CŨ |
Một |
DỄ |
DỄ |
Một |
Một |
Một |
Một |
CŨ |
Câu 11 |
Câu 12 |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
GỠ BỎ |
GỠ BỎ |
CŨ |
Một |
Một |
CŨ |
DỄ |
Một |
CŨ |
CŨ |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
Câu 25 |
Câu 26 |
Câu 27 |
Câu 28 |
Câu 29 |
Câu hỏi 30 |
DỄ |
DỄ |
DỄ |
DỄ |
Một |
DỄ |
GỠ BỎ |
Một |
DỄ |
Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội
Chuyên mục: Lớp 11, Hóa 11
Thông tin cần xem thêm:
Hình Ảnh về Đề thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án- Đề 9
Video về Đề thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án- Đề 9
Wiki về Đề thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án- Đề 9
Đề thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án- Đề 9
Đề thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án- Đề 9 -
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 có đáp án - Câu 9
CHỦ ĐỀ
Câu hỏi 1: Bậc của rượu tert-butylic là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 2: Đưa ra các phát biểu sau:
(1) Thế Toluen bằng brom (xúc tác là bột Fe, to) để tạo thành m-bromtoluen.
(2) Số đồng phân của ankan C4H8 ít hơn số đồng phân của ankan C4H10.
(3) Khi đốt cháy các ankin ta luôn có>.
(4) Stiren phản ứng vừa đủ với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1: 1.
(5) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và styren tạo ra cao su Buna.
Số lượng báo cáo không đúng là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Kết án 3: Danh pháp IUPAC của ankylbenzen có CTCT sau là:
A. 1 – etyl – 3 – metylbenzen B. 1 – etyl – 5 – metylbenzen
C. 4 – metyl – 2 – etyl benzen D. 2 – etyl – 4 – metylbenzen
Câu hỏi 4: Đốt cháy hoàn toàn 8,48 gam một hiđrocacbon là đồng phân của benzen thu được 7,2 gam H2O và V lít khí CO2. Giá trị của V là:
A. 1,792 lít B. 8,96 lít C. 7,168 lít D. 14,336 lít
Câu hỏi 5: Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinylaxetilen. Cho a mol X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2. Giá trị của a là gì:
A. 0,34 B. 0,32 C. 0,46 D. 0,22
Câu hỏi 6: Đun nóng 7,8 g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở với axit H2SO4 đặc thu được 6 g hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau. Hai rượu đó là:
A. CHỈ3OH và C2H5OH B. CHỈ3OH và C3H7OH C. C2H5OH và C4H9OH D. C2H5OH và C3H7OH
Câu 7: Các thành phần chính của “khí tự nhiên” là:
A. metan B. propan C. etan D. n-butan
Kết án số 8: Đun nóng hỗn hợp gồm etyl clorua và KOH trong etanol thu được khí A. Dẫn A qua dung dịch Br2. Nhũng gì xảy ra là:
A. Dung dịch Br2 bị mất màu. B. Xuất hiện kết tủa đen
C. Không có hiện tượng gì D. Dung dịch có màu xanh lam
Kết án 9: Từ 1 tấn benzen có thể điều chế được bao nhiêu tấn phenol biết hiệu suất của cả quá trình là 50%, hoá chất và điều kiện cần thiết có đủ?
A. 0,6 B. 1,2 C. 600 D. 1200
Kết án mười: Cho các chất sau: butađien, toluen, etilen, xiclohexan, styren, vinylaxetilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Kết án 11: Cho 16,1 gam hỗn hợp gồm glixerol và 1 ancol no, đơn chức, mạch hở A phản ứng với Na dư thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cũng 16,1 gam hỗn hợp trên hòa tan 4,9 gam Cu (OH) 2. Tên của A là:
A. Rượu propolic B. Rượu etylic C. Rượu metylic D. Rượu isobutylic
Kết án thứ mười hai: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 150 ml dung dịch axit X có nồng độ 0,1M phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 (dư) thu được V ml khí CO2 (dktc). Giá trị của V là:
A. 224 B. 672 C. 336 D. 112
Kết án 13: Cho các dung dịch axit sau với nồng độ tương ứng: CH3-COOH 0,1M; HCl 0,1M; HCOOH 0,1M; CH3-CH2-COOH 0,1M; NH4Cl 0,1M. Dãy số tăng dần giá trị pH của các dung dịch trên là:
A. HCOOH
B. HCl
C. HCl
D. HCOOH
Câu 14: Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH thì tạo thành hợp chất anđehit axetic. Tên của X là:
A. 1,1-đibrometan B. Anlyl clorua C. 1,2-đibrometan D. Etyl clorua
Kết án 15: Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng hết với lượng dư AgNO3 / NH3 thu được 118,8 gam Ag kết tủa. Khối lượng của mantozơ trong hỗn hợp là
A. 6 gam B. 6,6 gam C. 8,8 gam D. 4,5 gam
Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam X tác dụng hết với 12g Na thu được 14,27 gam rắn và 0,336 lít H2 (đktc). Cũng m gam X tác dụng vừa đủ với 600 ml nước brom 0,05M. CTPT của hai axit là:
CŨ3H2O2 và C4H4O2 IN ĐẬM3H6O2và C4Hsố 8O2 LẠNH3H4O2 và C4H6O2 D. CŨ4H6O2 và C5Hsố 8O2
Câu 17: Tên quốc tế của một axit cacboxylic có công thức cấu tạo sau:
A. Axit 2-metyl-3-etylbutanoic. B. Axit 3-etyl-2-metylbutanoic.
C. axit 1,2-đimetylbutanoic. D. axit 2,3-đimetylbutanoic
Câu 18: Cho các phản ứng sau:
(1 C2H6 + Cl2 CŨ2H5Cl + HCl (2) C6H6 + 3 Cl2 CŨ6H6 Cl6
(3) CŨ6H6 + Cl2 CŨ6H5Cl + HCl (4) C2H5OH CŨ2H4 + H2O
Phản ứng nào trên đây là Không là phản ứng:
A. 2, 4 B. 1, 2, 4 C. 2 D. 4
Câu 19: Dẫn xuất halogen không có Đồng phân cis-trans là:
A. CHỈ3CHỈ CÓ2CH = CHCHCl CHỈ3 B. CHỈ3-CH = CBr-ONLY3 C. CHỈ2= CH-CHỈ2F D. CHCl = CHCl
Kết án 20: Cho các chất sau: (1) Cu (OH) 2; (2) Na; (3) nước brom; (4) NaOH.
Số lượng chất không thể Tác dụng của phenol là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 21: Licopene, công thức phân tử C40H56 là chất có màu đỏ trong cà chua, trong phân tử chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn. Hiđro hoá hoàn toàn licopen thu được hiđrocacbon C.40H82. Vì vậy, licopen có:
A. 1 vòng; 12 nối đôi B. 1 vòng; 5 nối đôi C. 4 vòng; 5 nối đôi D. mạch hở; 13 kết nối đôi
Câu 22: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức tổng quát sau:
A. CnH2n-6; N
Câu 23: Anken có thể được xác định bằng:
A. Đốt cháy B. lội qua dung dịch axit clohiđric.
C. Cho lội qua nước (xúc tác H2VÌ THẾ4to) D. lội qua dung dịch brom hoặc dd KMnO4
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp A gồm propan-1-ol và phenol phản ứng với Na dư thu được 3,92 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, m gam A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 42,4 B. 19,3 C. 13,9 D. 24,4
Kết án 25: Có dãy phản ứng sau: N + H2 DE (spc) D
Cho biết N có tỉ khối so với metan là 2,5; D là một hiđrocacbon mạch hở chỉ có một đồng phân.
Vậy N, B, D, E lần lượt là:
A. CŨ3H4; Pd; CŨ3H6; CHỈ CÓ3CHỈ CHCl3 IN ĐẬM4H6; Pd; CŨ4Hsố 8; CHỈ CÓ2ClCH2CHỈ CÓ2CHỈ CÓ3
LẠNH3H4; Pd; CŨ3H6; CHỈ CÓ3CHỈ CÓ2CHỈ CÓ2Cl D. C2H2; Pd; CŨ2H4; CHỈ CÓ3CHỈ CÓ2Cl
Câu 26: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt hai dung dịch riêng biệt: axit acrylic và axit fomic?
A. Na B. Dung dịch KOH C. Dung dịch Na2CO3 D. AgNO3 / NH3. dung dịch
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl X Y. Khi đó X, Y lần lượt là:
A. CHỈ3CHỈ CÓ2CN và CHỈ3CHỈ CÓ2OH B. CHỈ3CHỈ CÓ2CN và CHỈ3CHỈ CÓ2COOH
C. CHỈ3CHỈ CÓ2NHỎ BÉ2 và chỉ3CHỈ CÓ2COOH D. CHỈ3CHỈ CÓ2CN và CHỈ3COOH
Câu 28: Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối so với khí metan là 5,25. Khi tham gia phản ứng thế clo (theo tỉ lệ mol 1: 1) M cho 4 nhóm thế và N cho 1 nhóm thế. Tên của xicloalkanes N và M là:
A. Xiclohexan và metyl xiclopentan B. Kết quả khác
C. metyl xiclopentan và đimetyl xiclobutan D. Xiclohexan và n-propyl xiclopropan
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần 17,472 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba (OH) 2 dư, thấy khối lượng dung dịch Ba (OH) 2 giảm 62,64 gam so với ban đầu và có 94,56 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. CŨ3Hsố 8O B. C2H6Ô C. CŨ4Hmười D. CŨ4HmườiO
Câu 30: Đưa ra các phát biểu sau:
(Đầu tiên). Điểm sôi của axeton
(2) Andehit là hiđrocacbon mà trong phân tử có nhóm –CHO.
(3) HCHO thể hiện tính khử khi phản ứng với lượng dư AgNO3 / NH3.
(4) Dung dịch fomanđehit là dung dịch chứa 37-40% axetanđehit trong rượu.
(5) Nước từ quả chanh không hòa tan được CaCO3.
Các câu đúng là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
CÂU TRẢ LỜI VÀ ĐÁP ÁN
Câu hỏi 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu hỏi 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
DỄ |
CŨ |
Một |
DỄ |
DỄ |
Một |
Một |
Một |
Một |
CŨ |
Câu 11 |
Câu 12 |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
GỠ BỎ |
GỠ BỎ |
CŨ |
Một |
Một |
CŨ |
DỄ |
Một |
CŨ |
CŨ |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
Câu 25 |
Câu 26 |
Câu 27 |
Câu 28 |
Câu 29 |
Câu hỏi 30 |
DỄ |
DỄ |
DỄ |
DỄ |
Một |
DỄ |
GỠ BỎ |
Một |
DỄ |
Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội
Chuyên mục: Lớp 11, Hóa 11
[rule_{ruleNumber}]
Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 có đáp án – Câu 9
CHỦ ĐỀ
Câu hỏi 1: Bậc của rượu tert-butylic là:
A. 2 B. 0 C. 1 D. 3
Câu 2: Đưa ra các phát biểu sau:
(1) Thế Toluen bằng brom (xúc tác là bột Fe, to) để tạo thành m-bromtoluen.
(2) Số đồng phân của ankan C4H8 ít hơn số đồng phân của ankan C4H10.
(3) Khi đốt cháy các ankin ta luôn có>.
(4) Stiren phản ứng vừa đủ với dung dịch brom theo tỉ lệ mol 1: 1.
(5) Đồng trùng hợp buta-1,3-đien và styren tạo ra cao su Buna.
Số lượng báo cáo không đúng là:
A. 4 B. 5 C. 3 D. 2
Kết án 3: Danh pháp IUPAC của ankylbenzen có CTCT sau là:
A. 1 – etyl – 3 – metylbenzen B. 1 – etyl – 5 – metylbenzen
C. 4 – metyl – 2 – etyl benzen D. 2 – etyl – 4 – metylbenzen
Câu hỏi 4: Đốt cháy hoàn toàn 8,48 gam một hiđrocacbon là đồng phân của benzen thu được 7,2 gam H2O và V lít khí CO2. Giá trị của V là:
A. 1,792 lít B. 8,96 lít C. 7,168 lít D. 14,336 lít
Câu hỏi 5: Hỗn hợp khí X gồm etilen và vinylaxetilen. Cho a mol X phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 19,08 gam kết tủa. Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 0,46 mol H2. Giá trị của a là gì:
A. 0,34 B. 0,32 C. 0,46 D. 0,22
Câu hỏi 6: Đun nóng 7,8 g hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, mạch hở với axit H2SO4 đặc thu được 6 g hỗn hợp 3 ete có số mol bằng nhau. Hai rượu đó là:
A. CHỈ3OH và C2H5OH B. CHỈ3OH và C3H7OH C. C2H5OH và C4H9OH D. C2H5OH và C3H7OH
Câu 7: Các thành phần chính của “khí tự nhiên” là:
A. metan B. propan C. etan D. n-butan
Kết án số 8: Đun nóng hỗn hợp gồm etyl clorua và KOH trong etanol thu được khí A. Dẫn A qua dung dịch Br2. Nhũng gì xảy ra là:
A. Dung dịch Br2 bị mất màu. B. Xuất hiện kết tủa đen
C. Không có hiện tượng gì D. Dung dịch có màu xanh lam
Kết án 9: Từ 1 tấn benzen có thể điều chế được bao nhiêu tấn phenol biết hiệu suất của cả quá trình là 50%, hoá chất và điều kiện cần thiết có đủ?
A. 0,6 B. 1,2 C. 600 D. 1200
Kết án mười: Cho các chất sau: butađien, toluen, etilen, xiclohexan, styren, vinylaxetilen, benzen. Số chất làm mất màu dung dịch KMnO4 ở nhiệt độ thường là:
A. 6 B. 7 C. 4 D. 5
Kết án 11: Cho 16,1 gam hỗn hợp gồm glixerol và 1 ancol no, đơn chức, mạch hở A phản ứng với Na dư thu được 5,04 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, cũng 16,1 gam hỗn hợp trên hòa tan 4,9 gam Cu (OH) 2. Tên của A là:
A. Rượu propolic B. Rượu etylic C. Rượu metylic D. Rượu isobutylic
Kết án thứ mười hai: Axit cacboxylic X có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Khi cho 150 ml dung dịch axit X có nồng độ 0,1M phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaHCO3 (dư) thu được V ml khí CO2 (dktc). Giá trị của V là:
A. 224 B. 672 C. 336 D. 112
Kết án 13: Cho các dung dịch axit sau với nồng độ tương ứng: CH3-COOH 0,1M; HCl 0,1M; HCOOH 0,1M; CH3-CH2-COOH 0,1M; NH4Cl 0,1M. Dãy số tăng dần giá trị pH của các dung dịch trên là:
A. HCOOH
B. HCl
C. HCl
D. HCOOH
Câu 14: Khi đun nóng dẫn xuất halogen X với dung dịch NaOH thì tạo thành hợp chất anđehit axetic. Tên của X là:
A. 1,1-đibrometan B. Anlyl clorua C. 1,2-đibrometan D. Etyl clorua
Kết án 15: Cho 12,6 gam hỗn hợp gồm metanal và etanal tác dụng hết với lượng dư AgNO3 / NH3 thu được 118,8 gam Ag kết tủa. Khối lượng của mantozơ trong hỗn hợp là
A. 6 gam B. 6,6 gam C. 8,8 gam D. 4,5 gam
Câu 16: Hỗn hợp X gồm hai axit hữu cơ no, đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng. Lấy m gam X tác dụng hết với 12g Na thu được 14,27 gam rắn và 0,336 lít H2 (đktc). Cũng m gam X tác dụng vừa đủ với 600 ml nước brom 0,05M. CTPT của hai axit là:
CŨ3H2O2 và C4H4O2 IN ĐẬM3H6O2và C4Hsố 8O2 LẠNH3H4O2 và C4H6O2 D. CŨ4H6O2 và C5Hsố 8O2
Câu 17: Tên quốc tế của một axit cacboxylic có công thức cấu tạo sau:
A. Axit 2-metyl-3-etylbutanoic. B. Axit 3-etyl-2-metylbutanoic.
C. axit 1,2-đimetylbutanoic. D. axit 2,3-đimetylbutanoic
Câu 18: Cho các phản ứng sau:
(1 C2H6 + Cl2 CŨ2H5Cl + HCl (2) C6H6 + 3 Cl2 CŨ6H6 Cl6
(3) CŨ6H6 + Cl2 CŨ6H5Cl + HCl (4) C2H5OH CŨ2H4 + H2O
Phản ứng nào trên đây là Không là phản ứng:
A. 2, 4 B. 1, 2, 4 C. 2 D. 4
Câu 19: Dẫn xuất halogen không có Đồng phân cis-trans là:
A. CHỈ3CHỈ CÓ2CH = CHCHCl CHỈ3 B. CHỈ3-CH = CBr-ONLY3 C. CHỈ2= CH-CHỈ2F D. CHCl = CHCl
Kết án 20: Cho các chất sau: (1) Cu (OH) 2; (2) Na; (3) nước brom; (4) NaOH.
Số lượng chất không thể Tác dụng của phenol là:
A. 4 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 21: Licopene, công thức phân tử C40H56 là chất có màu đỏ trong cà chua, trong phân tử chỉ chứa liên kết đôi và liên kết đơn. Hiđro hoá hoàn toàn licopen thu được hiđrocacbon C.40H82. Vì vậy, licopen có:
A. 1 vòng; 12 nối đôi B. 1 vòng; 5 nối đôi C. 4 vòng; 5 nối đôi D. mạch hở; 13 kết nối đôi
Câu 22: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức tổng quát sau:
A. CnH2n-6; N
Câu 23: Anken có thể được xác định bằng:
A. Đốt cháy B. lội qua dung dịch axit clohiđric.
C. Cho lội qua nước (xúc tác H2VÌ THẾ4to) D. lội qua dung dịch brom hoặc dd KMnO4
Câu 24: Cho m gam hỗn hợp A gồm propan-1-ol và phenol phản ứng với Na dư thu được 3,92 lít khí H2 (đktc). Mặt khác, m gam A tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của m là:
A. 42,4 B. 19,3 C. 13,9 D. 24,4
Kết án 25: Có dãy phản ứng sau: N + H2 DE (spc) D
Cho biết N có tỉ khối so với metan là 2,5; D là một hiđrocacbon mạch hở chỉ có một đồng phân.
Vậy N, B, D, E lần lượt là:
A. CŨ3H4; Pd; CŨ3H6; CHỈ CÓ3CHỈ CHCl3 IN ĐẬM4H6; Pd; CŨ4Hsố 8; CHỈ CÓ2ClCH2CHỈ CÓ2CHỈ CÓ3
LẠNH3H4; Pd; CŨ3H6; CHỈ CÓ3CHỈ CÓ2CHỈ CÓ2Cl D. C2H2; Pd; CŨ2H4; CHỈ CÓ3CHỈ CÓ2Cl
Câu 26: Thuốc thử nào sau đây dùng để phân biệt hai dung dịch riêng biệt: axit acrylic và axit fomic?
A. Na B. Dung dịch KOH C. Dung dịch Na2CO3 D. AgNO3 / NH3. dung dịch
Câu 27: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl X Y. Khi đó X, Y lần lượt là:
A. CHỈ3CHỈ CÓ2CN và CHỈ3CHỈ CÓ2OH B. CHỈ3CHỈ CÓ2CN và CHỈ3CHỈ CÓ2COOH
C. CHỈ3CHỈ CÓ2NHỎ BÉ2 và chỉ3CHỈ CÓ2COOH D. CHỈ3CHỈ CÓ2CN và CHỈ3COOH
Câu 28: Hai xicloankan M và N đều có tỉ khối so với khí metan là 5,25. Khi tham gia phản ứng thế clo (theo tỉ lệ mol 1: 1) M cho 4 nhóm thế và N cho 1 nhóm thế. Tên của xicloalkanes N và M là:
A. Xiclohexan và metyl xiclopentan B. Kết quả khác
C. metyl xiclopentan và đimetyl xiclobutan D. Xiclohexan và n-propyl xiclopropan
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol chất hữu cơ X mạch hở cần 17,472 lít khí O2 (đktc). Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy qua bình đựng dung dịch Ba (OH) 2 dư, thấy khối lượng dung dịch Ba (OH) 2 giảm 62,64 gam so với ban đầu và có 94,56 gam kết tủa. Công thức phân tử của X là:
A. CŨ3Hsố 8O B. C2H6Ô C. CŨ4Hmười D. CŨ4HmườiO
Câu 30: Đưa ra các phát biểu sau:
(Đầu tiên). Điểm sôi của axeton
(2) Andehit là hiđrocacbon mà trong phân tử có nhóm –CHO.
(3) HCHO thể hiện tính khử khi phản ứng với lượng dư AgNO3 / NH3.
(4) Dung dịch fomanđehit là dung dịch chứa 37-40% axetanđehit trong rượu.
(5) Nước từ quả chanh không hòa tan được CaCO3.
Các câu đúng là:
A. 3 B. 1 C. 4 D. 2
CÂU TRẢ LỜI VÀ ĐÁP ÁN
Câu hỏi 1 |
Câu 2 |
Câu 3 |
Câu 4 |
Câu hỏi 5 |
Câu 6 |
Câu 7 |
Câu 8 |
Câu 9 |
Câu 10 |
DỄ |
CŨ |
Một |
DỄ |
DỄ |
Một |
Một |
Một |
Một |
CŨ |
Câu 11 |
Câu 12 |
Câu 13 |
Câu 14 |
Câu 15 |
Câu 16 |
Câu 17 |
Câu 18 |
Câu 19 |
Câu 20 |
GỠ BỎ |
GỠ BỎ |
CŨ |
Một |
Một |
CŨ |
DỄ |
Một |
CŨ |
CŨ |
Câu 21 |
Câu 22 |
Câu 23 |
Câu 24 |
Câu 25 |
Câu 26 |
Câu 27 |
Câu 28 |
Câu 29 |
Câu hỏi 30 |
DỄ |
DỄ |
DỄ |
DỄ |
Một |
DỄ |
GỠ BỎ |
Một |
DỄ |
Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội
Chuyên mục: Lớp 11, Hóa 11
Bạn thấy bài viết Đề thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án- Đề 9 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Đề thi Học kì 2 Hóa 11 có đáp án- Đề 9 bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội
Nguồn: hubm.edu.vn
#Đề #thi #Học #kì #Hóa #có #đáp #án #Đề