Đề thi Học kì 2 Hóa 12 có đáp án- Đề 1

Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 12 có đáp án – Câu 1
CHỦ ĐỀ
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23, K = 39, Br = 80, Cl = 35,5, Cu = 64, Ag = 108, N = 14, Ca = 40
……………………………………………………………………………………………… ………….
Câu hỏi 1Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí của kim loại? không Có phải do các êlectron tự do gây ra không?
MỘT. Ánh kim loại. GỠ BỎ. Độ dẻo. C. Nhiệt độ. D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
Câu 2: So sánh tính chất vật lí của kim loại nào sau đây? không Chính xác?
MỘT. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt Ag> Cu> Al> Fe GỠ BỎ. Li khối
C. Điểm nóng chảy Hg D. Độ cứng Cs
Câu hỏi 3: Liên kết hình thành trong mạng tinh thể kim loại là
Một. liên kết kim loại. GỠ BỎ. Liên kết ion CŨ. Liên kết cộng hóa trị. DỄ. liên kết hydro.
Câu 4 : Ion US2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
Một. ô 20, tiết 4, nhóm IIB. GỠ BỎ. ô 20, tiết 4, nhóm IIA.
C. ô 18, tiết 3, nhóm VIIIA. D. ô 18, tiết 3, nhóm VIIIB
Câu hỏi 5Tính chất vật lý chung của kim loại là
MỘT. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim loại.
GỠ BỎ. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim loại.
C. Độ cứng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim loại.
DỄ. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim loại.
Câu hỏi 6: Tính chất đặc trưng của kim loại là có tính khử vì:
MỘT. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron ở lớp vỏ ngoài cùng.
B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
C. Các kim loại có xu hướng thu được nhiều electron hơn để đạt được cấu trúc ổn định.
D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
Câu 7:: Cho các kim loại Fe, Al, Mg, Cr, K, có bao nhiêu nguyên tố kim loại trong phản ứng hoá học chỉ thể hiện một hoá trị duy nhất?
Một.3 GỠ BỎ.5 C.2 DỄ.4
Câu 8: Khi nào xảy ra ăn mòn hóa học?
MỘT. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
GỠ BỎ. Ngâm Zn trong H. dung dịch2VÌ THẾ4 Pha loãng với vài giọt CuSO4.
CŨ. Lợp mái nhà xây sát tiếp xúc với không khí ẩm.
DỄ. Thiết bị thép của nhà máy sản xuất NaOH tiếp xúc với Cl2 ở nhiệt độ cao.
Câu 9:Dãy gồm các kim loại chỉ có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:
MỘT. Na, Mg, Al. B. Cu, Na, Mg. C. Mg, Al, Cu. D. Al, Cu, Na.
Câu 10:: Đối với Fe. dung dịch2(VÌ THẾ)4)3 phản ứng với kim loại Cu thu được FeSO4 và CuSO4. Đối với CuSO. dung dịch4 phản ứng với kim loại Fe để được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy khả năng oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy số sau
MỘT. Cu2+ ; Fe3+ ; Fe2+. B. Fe3+ ; Cu2+ ; Fe2+. C. Cu2+ ; Fe2+ ; Fe3+. D. Fe2+ ; Cu2+ ; Fe3+.
Câu 11: Hợp kim với
Một. Cứng hơn kim loại nguyên chất.
B. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt cao hơn kim loại nguyên chất.
C. Dễ uốn hơn kim loại nguyên chất.
D. Điểm nóng chảy cao hơn kim loại nguyên chất.
Câu hỏi 12: Thành phần chính của gang, thép là thành phần nào sau đây?
MỘT. Nhôm B. Sắt C. kẽm D. natri
Kết án 13: Để bảo vệ vỏ tàu (thép) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn khối kim loại nào sau đây vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần dưới nước)?
MỘT. Zn. GỠ BỎ. Fe. C. Ag. D.Cu.
Kết án 14: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M có thể phản ứng với H. dung dịch2VÌ THẾ4 pha loãng HO giải phóng2. Vậy kim loại M là
Một. Al B. Cu. CŨ. Fe. DỄ. Ag.
Câu hỏi 15: Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe (NO3)3 và AgNO3 thu được chất rắn X và dung dịch Y. X, Y lần lượt là
Một. X (Ag); Y (Cu2+Fe2+). B. X (Ag, Cu); Y (Cu2+Fe2+).
CŨ. X (Ag); Y (Cu2+). DỄ. X (Fe); Y (Cu2+).
Câu 16: Để sản xuất nhôm trong công nghiệp, người ta thường
Một. Điện phân AlCl. dung dịch3. B. Điện phân Al2O3 nóng chảy khi có mặt criolit.
C. Cho Mg vào Al. dung dịch2(VÌ THẾ)4)3. D. Cho khí CO dư đi qua Al2O3 đun nóng.
Câu 17: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO.4 và CuSO4. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Khi nào thì phản ứng kết thúc?
MỘT. CuSO4 hết, FeSO4 dư, hết Mg. GỠ BỎ. CuSO4 hết, FeSO4 không phản ứng, Mg đã biến mất
C. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg ra. D. CuSO4 dư, FeSO4 dư, hết Mg.
Kết án 18: Nhóm kim loại nào sau đây sẽ phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm?
Một. Ba, Na, K, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba C. Na, K, Mg, Ca. D. K, Na, Ca, Zn.
Câu 19 : Dãy nào sau đây có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện?
MỘT. Be, Mg, Ca, Ba B. Na, K, Mg, Ca. C. K, Na, Ca, Zn. D. Rb, Na, K, Cs.
Câu 20: Hợp chất nào sau đây thường được dùng để chữa bệnh đau dạ dày?
MỘT. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaNO3 D. Na2VÌ THẾ4 .
Kết án 21: Câu lệnh nào? Sai lầm khi nói về nước cứng
MỘT. Nước cứng là nước có nhiều Ca. ion2+ và Mg2+
B. Nước mềm là nước không chứa Ca. ion2+ và Mg2+
C. Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có chứa HCO. ion3– và Cl–
D. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa HCO. ion3–
Kết án 22: Hỗn hợp X gồm Na2O, NHỎ4Cl, NaHCO3BaCl2 có số mol mỗi chất bằng nhau. Cho hỗn hợp X gồm HO2O (dư), đun nóng, dd thu được chứa:
MỘT. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl
C. NaCl, NaOH D. NaCl, NaOH, BaCl2NHỎ BÉ4Cl
Câu 23: Cho các chất sau: NaHCO3 NaOH, HCl, Ca (HCO3)2. Số phản ứng hoá học xảy ra khi ta trộn từng chất một là:
MỘT. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Kết án 24: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước vì
MỘT. Nhôm là một kim loại không hoạt động B. Nhôm thụ động với không khí và nước
C. Với Al. màng oxit2O3 bảo vệ bền vững D. Với màng hydroxit Al (OH)3 bảo vệ bền vững
Câu 25: Nguyên liệu chính được sử dụng để sản xuất nhôm là:
MỘT. quặng dolomit B. quặng bôxit. C. quặng pyrit D. quặng magnetit
Câu 26: Phèn chua có công thức cấu tạo nào sau đây?
MỘT. KY2VÌ THẾ4.12 giờ2O B. Al2(VÌ THẾ)4)3.12 giờ2O
C. KY2VÌ THẾ4.Al2(VÌ THẾ)4)3.12HY2O D. KY2VÌ THẾ4.Al2(VÌ THẾ)4)3.24 GIỜ2O
Câu 27: Dung dịch X chứa một lượng lớn Ca. ion2+Mg2+Cl–VÌ THẾ42-. Giải pháp X là loại
MỘT. Nước cứng tạm thời B. Nước mềm
C. Nước có độ cứng vĩnh cửu D. Nước có tổng độ cứng
Câu 28: Khi cho dung dịch KOH dư vào cốc đựng Ca (HCO3)2 sau đó trong cốc:
MỘT. Có bọt khí B. chỉ có kết tủa trắng
C. Có kết tủa trắng và bọt khí D. Không có hiện tượng
Câu 29: Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt các chất rắn đựng trong 3 lọ khác nhau: Mg; Al; Al2O3
MỘT. Dung dịch HCl B. Na. dung dịch2CO3 C. NaOH. dung dịch D. Dung dịch HNO3
Cần trục 30: Cho m gam hỗn hợp (A) gồm Mg và Zn vào FeCl. dung dịch2 dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. % theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp (A) là
MỘT. 9,41% B. 30,00% C. 70,00% D. 90,59%
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu (được trộn theo tỉ lệ mol 1: 1) bằng dung dịch HNO.3 thì thu được V lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với hiđro là 19. Giá trị của V trong bài toán đã cho là:
MỘT. 0,56 B. 0,448 C. 0,336 D. 0,224
Câu 32: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa CuCl.2FeCl2AlCl3. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được là
MỘT. CuO, FeO, Al2O3 B. CuO, Fe2O3 C. Fe2O3NaCl D. CuO, Fe2O3NaCl
Câu 33: Trong hợp kim Al-Ni, cứ 1 mol Al thì có 0,1 mol Ni. Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là:
MỘT. 81%. B. 82%. C. 83%. D. 84%.
Câu 34:Ngâm 2,33g hợp kim Fe-Zn trong dung dịch HCl đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít H2 (dktc). Thành phần% của Fe là
75,1%. B. 74,1%. C. 73,1%. D. 72,1%.
CÂU TRẢ LỜI VÀ ĐÁP ÁN
1 C | 2D | 3A | 4B | 5A | 6B | 7A | 8D | 9A |
10B | 11A | 12B | 13A | 14C | 15B | 16B | 17A | 18A |
19D | 20B | 21C | 22B | 23D | 24C | 25B | 26D | 27C |
28B | 29C | 30A | 31A | 32B | 33B | 34D |
Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội
Chuyên mục: Lớp 12, Hóa 12
Thông tin cần xem thêm:
Hình Ảnh về Đề thi Học kì 2 Hóa 12 có đáp án- Đề 1
Video về Đề thi Học kì 2 Hóa 12 có đáp án- Đề 1
Wiki về Đề thi Học kì 2 Hóa 12 có đáp án- Đề 1
Đề thi Học kì 2 Hóa 12 có đáp án- Đề 1
Đề thi Học kì 2 Hóa 12 có đáp án- Đề 1 -
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 12 có đáp án - Câu 1
CHỦ ĐỀ
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23, K = 39, Br = 80, Cl = 35,5, Cu = 64, Ag = 108, N = 14, Ca = 40
……………………………………………………………………………………………… ………….
Câu hỏi 1Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí của kim loại? không Có phải do các êlectron tự do gây ra không?
MỘT. Ánh kim loại. GỠ BỎ. Độ dẻo. C. Nhiệt độ. D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
Câu 2: So sánh tính chất vật lí của kim loại nào sau đây? không Chính xác?
MỘT. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt Ag> Cu> Al> Fe GỠ BỎ. Li khối
C. Điểm nóng chảy Hg D. Độ cứng Cs
Câu hỏi 3: Liên kết hình thành trong mạng tinh thể kim loại là
Một. liên kết kim loại. GỠ BỎ. Liên kết ion CŨ. Liên kết cộng hóa trị. DỄ. liên kết hydro.
Câu 4 : Ion US2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
Một. ô 20, tiết 4, nhóm IIB. GỠ BỎ. ô 20, tiết 4, nhóm IIA.
C. ô 18, tiết 3, nhóm VIIIA. D. ô 18, tiết 3, nhóm VIIIB
Câu hỏi 5Tính chất vật lý chung của kim loại là
MỘT. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim loại.
GỠ BỎ. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim loại.
C. Độ cứng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim loại.
DỄ. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim loại.
Câu hỏi 6: Tính chất đặc trưng của kim loại là có tính khử vì:
MỘT. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron ở lớp vỏ ngoài cùng.
B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
C. Các kim loại có xu hướng thu được nhiều electron hơn để đạt được cấu trúc ổn định.
D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
Câu 7:: Cho các kim loại Fe, Al, Mg, Cr, K, có bao nhiêu nguyên tố kim loại trong phản ứng hoá học chỉ thể hiện một hoá trị duy nhất?
Một.3 GỠ BỎ.5 C.2 DỄ.4
Câu 8: Khi nào xảy ra ăn mòn hóa học?
MỘT. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
GỠ BỎ. Ngâm Zn trong H. dung dịch2VÌ THẾ4 Pha loãng với vài giọt CuSO4.
CŨ. Lợp mái nhà xây sát tiếp xúc với không khí ẩm.
DỄ. Thiết bị thép của nhà máy sản xuất NaOH tiếp xúc với Cl2 ở nhiệt độ cao.
Câu 9:Dãy gồm các kim loại chỉ có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:
MỘT. Na, Mg, Al. B. Cu, Na, Mg. C. Mg, Al, Cu. D. Al, Cu, Na.
Câu 10:: Đối với Fe. dung dịch2(VÌ THẾ)4)3 phản ứng với kim loại Cu thu được FeSO4 và CuSO4. Đối với CuSO. dung dịch4 phản ứng với kim loại Fe để được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy khả năng oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy số sau
MỘT. Cu2+ ; Fe3+ ; Fe2+. B. Fe3+ ; Cu2+ ; Fe2+. C. Cu2+ ; Fe2+ ; Fe3+. D. Fe2+ ; Cu2+ ; Fe3+.
Câu 11: Hợp kim với
Một. Cứng hơn kim loại nguyên chất.
B. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt cao hơn kim loại nguyên chất.
C. Dễ uốn hơn kim loại nguyên chất.
D. Điểm nóng chảy cao hơn kim loại nguyên chất.
Câu hỏi 12: Thành phần chính của gang, thép là thành phần nào sau đây?
MỘT. Nhôm B. Sắt C. kẽm D. natri
Kết án 13: Để bảo vệ vỏ tàu (thép) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn khối kim loại nào sau đây vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần dưới nước)?
MỘT. Zn. GỠ BỎ. Fe. C. Ag. D.Cu.
Kết án 14: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M có thể phản ứng với H. dung dịch2VÌ THẾ4 pha loãng HO giải phóng2. Vậy kim loại M là
Một. Al B. Cu. CŨ. Fe. DỄ. Ag.
Câu hỏi 15: Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe (NO3)3 và AgNO3 thu được chất rắn X và dung dịch Y. X, Y lần lượt là
Một. X (Ag); Y (Cu2+Fe2+). B. X (Ag, Cu); Y (Cu2+Fe2+).
CŨ. X (Ag); Y (Cu2+). DỄ. X (Fe); Y (Cu2+).
Câu 16: Để sản xuất nhôm trong công nghiệp, người ta thường
Một. Điện phân AlCl. dung dịch3. B. Điện phân Al2O3 nóng chảy khi có mặt criolit.
C. Cho Mg vào Al. dung dịch2(VÌ THẾ)4)3. D. Cho khí CO dư đi qua Al2O3 đun nóng.
Câu 17: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO.4 và CuSO4. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Khi nào thì phản ứng kết thúc?
MỘT. CuSO4 hết, FeSO4 dư, hết Mg. GỠ BỎ. CuSO4 hết, FeSO4 không phản ứng, Mg đã biến mất
C. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg ra. D. CuSO4 dư, FeSO4 dư, hết Mg.
Kết án 18: Nhóm kim loại nào sau đây sẽ phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm?
Một. Ba, Na, K, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba C. Na, K, Mg, Ca. D. K, Na, Ca, Zn.
Câu 19 : Dãy nào sau đây có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện?
MỘT. Be, Mg, Ca, Ba B. Na, K, Mg, Ca. C. K, Na, Ca, Zn. D. Rb, Na, K, Cs.
Câu 20: Hợp chất nào sau đây thường được dùng để chữa bệnh đau dạ dày?
MỘT. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaNO3 D. Na2VÌ THẾ4 .
Kết án 21: Câu lệnh nào? Sai lầm khi nói về nước cứng
MỘT. Nước cứng là nước có nhiều Ca. ion2+ và Mg2+
B. Nước mềm là nước không chứa Ca. ion2+ và Mg2+
C. Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có chứa HCO. ion3- và Cl-
D. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa HCO. ion3-
Kết án 22: Hỗn hợp X gồm Na2O, NHỎ4Cl, NaHCO3BaCl2 có số mol mỗi chất bằng nhau. Cho hỗn hợp X gồm HO2O (dư), đun nóng, dd thu được chứa:
MỘT. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl
C. NaCl, NaOH D. NaCl, NaOH, BaCl2NHỎ BÉ4Cl
Câu 23: Cho các chất sau: NaHCO3 NaOH, HCl, Ca (HCO3)2. Số phản ứng hoá học xảy ra khi ta trộn từng chất một là:
MỘT. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Kết án 24: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước vì
MỘT. Nhôm là một kim loại không hoạt động B. Nhôm thụ động với không khí và nước
C. Với Al. màng oxit2O3 bảo vệ bền vững D. Với màng hydroxit Al (OH)3 bảo vệ bền vững
Câu 25: Nguyên liệu chính được sử dụng để sản xuất nhôm là:
MỘT. quặng dolomit B. quặng bôxit. C. quặng pyrit D. quặng magnetit
Câu 26: Phèn chua có công thức cấu tạo nào sau đây?
MỘT. KY2VÌ THẾ4.12 giờ2O B. Al2(VÌ THẾ)4)3.12 giờ2O
C. KY2VÌ THẾ4.Al2(VÌ THẾ)4)3.12HY2O D. KY2VÌ THẾ4.Al2(VÌ THẾ)4)3.24 GIỜ2O
Câu 27: Dung dịch X chứa một lượng lớn Ca. ion2+Mg2+Cl-VÌ THẾ42-. Giải pháp X là loại
MỘT. Nước cứng tạm thời B. Nước mềm
C. Nước có độ cứng vĩnh cửu D. Nước có tổng độ cứng
Câu 28: Khi cho dung dịch KOH dư vào cốc đựng Ca (HCO3)2 sau đó trong cốc:
MỘT. Có bọt khí B. chỉ có kết tủa trắng
C. Có kết tủa trắng và bọt khí D. Không có hiện tượng
Câu 29: Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt các chất rắn đựng trong 3 lọ khác nhau: Mg; Al; Al2O3
MỘT. Dung dịch HCl B. Na. dung dịch2CO3 C. NaOH. dung dịch D. Dung dịch HNO3
Cần trục 30: Cho m gam hỗn hợp (A) gồm Mg và Zn vào FeCl. dung dịch2 dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. % theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp (A) là
MỘT. 9,41% B. 30,00% C. 70,00% D. 90,59%
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu (được trộn theo tỉ lệ mol 1: 1) bằng dung dịch HNO.3 thì thu được V lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với hiđro là 19. Giá trị của V trong bài toán đã cho là:
MỘT. 0,56 B. 0,448 C. 0,336 D. 0,224
Câu 32: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa CuCl.2FeCl2AlCl3. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được là
MỘT. CuO, FeO, Al2O3 B. CuO, Fe2O3 C. Fe2O3NaCl D. CuO, Fe2O3NaCl
Câu 33: Trong hợp kim Al-Ni, cứ 1 mol Al thì có 0,1 mol Ni. Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là:
MỘT. 81%. B. 82%. C. 83%. D. 84%.
Câu 34:Ngâm 2,33g hợp kim Fe-Zn trong dung dịch HCl đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít H2 (dktc). Thành phần% của Fe là
75,1%. B. 74,1%. C. 73,1%. D. 72,1%.
CÂU TRẢ LỜI VÀ ĐÁP ÁN
1 C | 2D | 3A | 4B | 5A | 6B | 7A | 8D | 9A |
10B | 11A | 12B | 13A | 14C | 15B | 16B | 17A | 18A |
19D | 20B | 21C | 22B | 23D | 24C | 25B | 26D | 27C |
28B | 29C | 30A | 31A | 32B | 33B | 34D |
Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội
Chuyên mục: Lớp 12, Hóa 12
[rule_{ruleNumber}]
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 12 có đáp án – Câu 1
CHỦ ĐỀ
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố:
H = 1, C = 12, O = 16, Na = 23, K = 39, Br = 80, Cl = 35,5, Cu = 64, Ag = 108, N = 14, Ca = 40
……………………………………………………………………………………………… ………….
Câu hỏi 1Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí của kim loại? không Có phải do các êlectron tự do gây ra không?
MỘT. Ánh kim loại. GỠ BỎ. Độ dẻo. C. Nhiệt độ. D. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt.
Câu 2: So sánh tính chất vật lí của kim loại nào sau đây? không Chính xác?
MỘT. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt Ag> Cu> Al> Fe GỠ BỎ. Li khối
C. Điểm nóng chảy Hg D. Độ cứng Cs
Câu hỏi 3: Liên kết hình thành trong mạng tinh thể kim loại là
Một. liên kết kim loại. GỠ BỎ. Liên kết ion CŨ. Liên kết cộng hóa trị. DỄ. liên kết hydro.
Câu 4 : Ion US2+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của M trong bảng tuần hoàn là:
Một. ô 20, tiết 4, nhóm IIB. GỠ BỎ. ô 20, tiết 4, nhóm IIA.
C. ô 18, tiết 3, nhóm VIIIA. D. ô 18, tiết 3, nhóm VIIIB
Câu hỏi 5Tính chất vật lý chung của kim loại là
MỘT. Tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim loại.
GỠ BỎ. Tính mềm, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim loại.
C. Độ cứng, tính dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim loại.
DỄ. Nhiệt độ nóng chảy cao, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim loại.
Câu hỏi 6: Tính chất đặc trưng của kim loại là có tính khử vì:
MỘT. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron ở lớp vỏ ngoài cùng.
B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
C. Các kim loại có xu hướng thu được nhiều electron hơn để đạt được cấu trúc ổn định.
D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
Câu 7:: Cho các kim loại Fe, Al, Mg, Cr, K, có bao nhiêu nguyên tố kim loại trong phản ứng hoá học chỉ thể hiện một hoá trị duy nhất?
Một.3 GỠ BỎ.5 C.2 DỄ.4
Câu 8: Khi nào xảy ra ăn mòn hóa học?
MỘT. Để một vật bằng gang ngoài không khí ẩm.
GỠ BỎ. Ngâm Zn trong H. dung dịch2VÌ THẾ4 Pha loãng với vài giọt CuSO4.
CŨ. Lợp mái nhà xây sát tiếp xúc với không khí ẩm.
DỄ. Thiết bị thép của nhà máy sản xuất NaOH tiếp xúc với Cl2 ở nhiệt độ cao.
Câu 9:Dãy gồm các kim loại chỉ có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân nóng chảy là:
MỘT. Na, Mg, Al. B. Cu, Na, Mg. C. Mg, Al, Cu. D. Al, Cu, Na.
Câu 10:: Đối với Fe. dung dịch2(VÌ THẾ)4)3 phản ứng với kim loại Cu thu được FeSO4 và CuSO4. Đối với CuSO. dung dịch4 phản ứng với kim loại Fe để được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy khả năng oxi hoá của các ion kim loại giảm dần theo dãy số sau
MỘT. Cu2+ ; Fe3+ ; Fe2+. B. Fe3+ ; Cu2+ ; Fe2+. C. Cu2+ ; Fe2+ ; Fe3+. D. Fe2+ ; Cu2+ ; Fe3+.
Câu 11: Hợp kim với
Một. Cứng hơn kim loại nguyên chất.
B. Tính dẫn điện và dẫn nhiệt cao hơn kim loại nguyên chất.
C. Dễ uốn hơn kim loại nguyên chất.
D. Điểm nóng chảy cao hơn kim loại nguyên chất.
Câu hỏi 12: Thành phần chính của gang, thép là thành phần nào sau đây?
MỘT. Nhôm B. Sắt C. kẽm D. natri
Kết án 13: Để bảo vệ vỏ tàu (thép) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn khối kim loại nào sau đây vào mặt ngoài của vỏ tàu (phần dưới nước)?
MỘT. Zn. GỠ BỎ. Fe. C. Ag. D.Cu.
Kết án 14: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bằng khí hiđro ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M có thể phản ứng với H. dung dịch2VÌ THẾ4 pha loãng HO giải phóng2. Vậy kim loại M là
Một. Al B. Cu. CŨ. Fe. DỄ. Ag.
Câu hỏi 15: Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe (NO3)3 và AgNO3 thu được chất rắn X và dung dịch Y. X, Y lần lượt là
Một. X (Ag); Y (Cu2+Fe2+). B. X (Ag, Cu); Y (Cu2+Fe2+).
CŨ. X (Ag); Y (Cu2+). DỄ. X (Fe); Y (Cu2+).
Câu 16: Để sản xuất nhôm trong công nghiệp, người ta thường
Một. Điện phân AlCl. dung dịch3. B. Điện phân Al2O3 nóng chảy khi có mặt criolit.
C. Cho Mg vào Al. dung dịch2(VÌ THẾ)4)3. D. Cho khí CO dư đi qua Al2O3 đun nóng.
Câu 17: Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO.4 và CuSO4. Sau khi phản ứng xong thu được chất rắn A gồm 2 kim loại và dung dịch B chứa 2 muối. Khi nào thì phản ứng kết thúc?
MỘT. CuSO4 hết, FeSO4 dư, hết Mg. GỠ BỎ. CuSO4 hết, FeSO4 không phản ứng, Mg đã biến mất
C. CuSO4 hết, FeSO4 hết, Mg ra. D. CuSO4 dư, FeSO4 dư, hết Mg.
Kết án 18: Nhóm kim loại nào sau đây sẽ phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch kiềm?
Một. Ba, Na, K, Ca B. Be, Mg, Ca, Ba C. Na, K, Mg, Ca. D. K, Na, Ca, Zn.
Câu 19 : Dãy nào sau đây có cấu trúc mạng tinh thể lập phương tâm diện?
MỘT. Be, Mg, Ca, Ba B. Na, K, Mg, Ca. C. K, Na, Ca, Zn. D. Rb, Na, K, Cs.
Câu 20: Hợp chất nào sau đây thường được dùng để chữa bệnh đau dạ dày?
MỘT. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaNO3 D. Na2VÌ THẾ4 .
Kết án 21: Câu lệnh nào? Sai lầm khi nói về nước cứng
MỘT. Nước cứng là nước có nhiều Ca. ion2+ và Mg2+
B. Nước mềm là nước không chứa Ca. ion2+ và Mg2+
C. Nước cứng vĩnh cửu là nước cứng có chứa HCO. ion3– và Cl–
D. Nước cứng tạm thời là nước cứng có chứa HCO. ion3–
Kết án 22: Hỗn hợp X gồm Na2O, NHỎ4Cl, NaHCO3BaCl2 có số mol mỗi chất bằng nhau. Cho hỗn hợp X gồm HO2O (dư), đun nóng, dd thu được chứa:
MỘT. NaCl, NaOH, BaCl2 B. NaCl
C. NaCl, NaOH D. NaCl, NaOH, BaCl2NHỎ BÉ4Cl
Câu 23: Cho các chất sau: NaHCO3 NaOH, HCl, Ca (HCO3)2. Số phản ứng hoá học xảy ra khi ta trộn từng chất một là:
MỘT. 4 B. 6 C. 3 D. 5
Kết án 24: Nhôm bền trong môi trường không khí và nước vì
MỘT. Nhôm là một kim loại không hoạt động B. Nhôm thụ động với không khí và nước
C. Với Al. màng oxit2O3 bảo vệ bền vững D. Với màng hydroxit Al (OH)3 bảo vệ bền vững
Câu 25: Nguyên liệu chính được sử dụng để sản xuất nhôm là:
MỘT. quặng dolomit B. quặng bôxit. C. quặng pyrit D. quặng magnetit
Câu 26: Phèn chua có công thức cấu tạo nào sau đây?
MỘT. KY2VÌ THẾ4.12 giờ2O B. Al2(VÌ THẾ)4)3.12 giờ2O
C. KY2VÌ THẾ4.Al2(VÌ THẾ)4)3.12HY2O D. KY2VÌ THẾ4.Al2(VÌ THẾ)4)3.24 GIỜ2O
Câu 27: Dung dịch X chứa một lượng lớn Ca. ion2+Mg2+Cl–VÌ THẾ42-. Giải pháp X là loại
MỘT. Nước cứng tạm thời B. Nước mềm
C. Nước có độ cứng vĩnh cửu D. Nước có tổng độ cứng
Câu 28: Khi cho dung dịch KOH dư vào cốc đựng Ca (HCO3)2 sau đó trong cốc:
MỘT. Có bọt khí B. chỉ có kết tủa trắng
C. Có kết tủa trắng và bọt khí D. Không có hiện tượng
Câu 29: Có thể dùng chất nào sau đây để phân biệt các chất rắn đựng trong 3 lọ khác nhau: Mg; Al; Al2O3
MỘT. Dung dịch HCl B. Na. dung dịch2CO3 C. NaOH. dung dịch D. Dung dịch HNO3
Cần trục 30: Cho m gam hỗn hợp (A) gồm Mg và Zn vào FeCl. dung dịch2 dư, khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam chất rắn. % theo khối lượng của Mg trong hỗn hợp (A) là
MỘT. 9,41% B. 30,00% C. 70,00% D. 90,59%
Câu 31: Hoà tan hoàn toàn 1,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu (được trộn theo tỉ lệ mol 1: 1) bằng dung dịch HNO.3 thì thu được V lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp khí X gồm NO và NO2 và dung dịch Y (chỉ chứa 2 muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với hiđro là 19. Giá trị của V trong bài toán đã cho là:
MỘT. 0,56 B. 0,448 C. 0,336 D. 0,224
Câu 32: Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch chứa CuCl.2FeCl2AlCl3. Lọc lấy kết tủa đem nung ngoài không khí đến khối lượng không đổi. Chất rắn thu được là
MỘT. CuO, FeO, Al2O3 B. CuO, Fe2O3 C. Fe2O3NaCl D. CuO, Fe2O3NaCl
Câu 33: Trong hợp kim Al-Ni, cứ 1 mol Al thì có 0,1 mol Ni. Phần trăm khối lượng của Al trong hợp kim là:
MỘT. 81%. B. 82%. C. 83%. D. 84%.
Câu 34:Ngâm 2,33g hợp kim Fe-Zn trong dung dịch HCl đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,896 lít H2 (dktc). Thành phần% của Fe là
75,1%. B. 74,1%. C. 73,1%. D. 72,1%.
CÂU TRẢ LỜI VÀ ĐÁP ÁN
1 C | 2D | 3A | 4B | 5A | 6B | 7A | 8D | 9A |
10B | 11A | 12B | 13A | 14C | 15B | 16B | 17A | 18A |
19D | 20B | 21C | 22B | 23D | 24C | 25B | 26D | 27C |
28B | 29C | 30A | 31A | 32B | 33B | 34D |
Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội
Chuyên mục: Lớp 12, Hóa 12
Bạn thấy bài viết Đề thi Học kì 2 Hóa 12 có đáp án- Đề 1 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Đề thi Học kì 2 Hóa 12 có đáp án- Đề 1 bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội
Nguồn: hubm.edu.vn
#Đề #thi #Học #kì #Hóa #có #đáp #án #Đề