Giáo Dục

Đề thi Học kì 2 Hóa 12 có đáp án- Đề 4

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 có đáp án- Câu 4

CHỦ ĐỀ

Cho biết nguyên tử khối (tính theo u) của các nguyên tố là: H = 1; O = 16; Al = 27; Fe = 56; Mg = 24; Cr = 52; Sr = 88; Ba = 137; Na = 23; Cl = 35,5.

Câu hỏi 1: Để bảo vệ vỏ tàu làm bằng thép, người ta thường gắn các tấm kim loại vào thân tàu (phần dưới nước).

MỘT. Pb. B. SN. C. Cu. D. Zn.

Câu 2: Thêm từ từ dung dịch H2 vào2VÌ THẾ4 Pha loãng thành K. dung dịch2CrO4 sau đó màu của dung dịch chuyển từ

MỘT. Không màu đến vàng. B. không màu sang màu da cam.

C. Màu vàng đến màu da cam. D. màu da cam sang màu vàng.


Câu hỏi 3: Sự phân hủy Fe (OH)3 Ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, một chất rắn có khối lượng. thu được

MỘT. Fe (OH)2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.

Câu hỏi 4: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

MỘT. CuSO4 và ZnCl2. B. HCl và AlCl3. C. CuSO4 và HCl. D. ZnCl2 và FeCl3.

Câu hỏi 5: Cấu hình electron của Cr. ion3+ được

MỘT. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.

Câu hỏi 6: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây gây ra?

MỘT. Khí hiđro clorua. B. Khí cacbonic. C. Khí clo. D. Khí oxit cacbon.

Câu 7: Sản phẩm tạo thành có kết tủa khi Fe. dung dịch2(VÌ THẾ)4)3 phản ứng với dung dịch

MỘT. NaCl. B. CuSO4. C. Na2VÌ THẾ4. D. NaOH.

Câu 8: Thêm từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào AlCl. dung dịch3. Hiện tượng xảy ra là

MỘT. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.

C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 9: Al2O3 phản ứng với cả hai dung dịch:

MỘT. Na2VÌ THẾ4Dung dịch KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, HO2VÌ THẾ4.

Câu 10: Khi từ từ đưa CO vào2 đến dư vào dung dịch Ca (OH).2 thấy có

MỘT. Có bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.

C. Xuất hiện kết tủa trắng. D. kết tủa trắng, sau đó tan dần.

Câu 11: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion

MỘT. Sự thay đổi2+Mg2+. B. Al3+Fe3+. C. Na+KY+. D. Cu2+Fe3+.

Câu 12: Đối với sơ đồ chuyển đổi: (mỗi mũi tên tương ứng với một phản hồi). Hai chất X và Y lần lượt là

MỘT. NaCl, Cu (OH)2. B. Cl2NaOH. C. HCl, Al (OH)3. D. HCl, NaOH.

Câu 13: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm nào.

MỘT. IVA. B. IIA. C. IIIA. D. IA.

Câu 14: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

MỘT. NaOH loãng. B. H2VÌ THẾ4 bẩn thỉu. C. H2VÌ THẾ4 dày, lạnh. D. H2VÌ THẾ4 đặc, nóng.

Câu 15: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là

MỘT. +1, +2, +4, +6. B. +3, +4, +6. C. +2; +4, +6. D. +2, +3, +6.

Câu 16: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

MỘT. Tính axit. B. Tính khử. C. Tính chất oxi hóa. D. tính cơ bản.

Câu 17: Cấu hình electron của Fe là cấu hình nào sau đây?

MỘT. [Ar] 4 giây23d6. B. [Ar]3d64 giây2. C. [Ar]3dsố 8. D. [Ar]3d74 giâyĐầu tiên.

Câu 18: Oxit lưỡng tính là

MỘT. CrO. B. Cao. C. Cr2O3. D. MgO.

Câu 19: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

MỘT. Na2CO3 và Na3PO4. B. Na2CO3 và Ca (OH)2.

C. Na2CO3 và HCl. D. NaCl và Ca (OH)2.

Câu 20: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

MỘT. Dầu mỏ. B. quốc gia. C. phenol lỏng. D. Rượu etylic.

Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

MỘT. 1 giây22 giây2 2p6. B. 1 giây22 giây2 2p6 3 giâyĐầu tiên. C. 1 giây22 giây2 2p6 3 giây2. D. 1 giây22 giây2 2p6 3 giây23pĐầu tiên.

Câu 22: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

MỘT. Bạc. B. Đồng. C. Nhôm. D. Màu vàng.

Câu 23: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

MỘT. Fe (OH)3. B. Fe2(VÌ THẾ)4)3. C. Fe2O3. D. FeSO4.

Câu 24: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử?

MỘT. FeO. B. Fe2O3. C. Fe (OH)3. D. Fe (KHÔNG3)3.

Câu 25: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al kim loại có tính khử mạnh nhất là

MỘT. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.

Câu 26: Nguyên liệu chính được sử dụng để sản xuất nhôm là

MỘT. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng bôxit.

Câu 27: Phương pháp thích hợp để điều chế Ca kim loại từ CaCl2 được

MỘT. Điện phân CaCl2 sự tan chảy. B. Dùng Na để khử Ca2+ trong CaCl. dung dịch2.

C. Điện phân CaCl. dung dịch2. D. Nhiệt phân CaCl2.

Câu 28: Trong số các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

MỘT. viết phụ. B. hematit nâu. C. hematit đỏ. D. manhetit.

Câu 29: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?

MỘT. Al và Cr. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Fe và Al.

Câu 30: Khi so sánh trong cùng điều kiện, Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn

MỘT. Fe. B. Na. C. K D. Sự thay đổi.

Câu 31: Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của các nguyên tử kim loại trong nhóm IA là

MỘT. 4. B. 2. C. 3. D. Đầu tiên.

Câu 32: Kim loại phản ứng với H. dung dịch2VÌ THẾ4 loãng là

MỘT. Au ơi. B. Ag. C. Al. D. Cu.

Kết án 33: Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít H. khí đã thu được2 (tính bằng dtc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)

MỘT. 2,8 gam. B. 1,4 gam. C. 5,6 gam. D. 11,2 gam.

Kết án 34: Đun nóng thu được 21,4 gam Fe (OH)3 Ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được m gam Fe. thu được2O3. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Fe = 56)

MỘT. 14 gam. B. 16 gam. C. 8 gam. D. 12 gam.

Câu 35: Trộn bột Cr2O3 với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng thu nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được 78 gam Cr (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị của m là (Cho O = 16, Al = 27, Cr = 52)

MỘT. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam.

Kết án 36: Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (dktc) thoát ra. Thể tích CO (dktc) đã tham gia phản ứng là

MỘT. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.

Kết án 37: Cho 4,6 gam Na phản ứng hết với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Na = 23)

MỘT. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.

Kết án 38: Cho 2,7 gam Al phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng H2 (ở dtc) thoát ra là (Cho Al = 27)

MỘT. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.

Câu 39: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ phản ứng hoàn toàn với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là

MỘT. Số ba. B. Mg. C. Sự thay đổi. D. Sr.

Kết án 40: Đun nóng hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít H.2 (tính bằng dtc). Giá trị của V là (cho O = 16; Al = 27; Cr = 52)

MỘT. 7,84 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 10,08 lít.

CÂU TRẢ LỜI VÀ ĐÁP ÁN

1D 2 C 3C 4C 5C 6B 7D 8B 9B 10D
11A 12B 13B 14C 15D 16B 17B 18C 19A 20A
21B 22A 23D 24A 25C 26D 27A 28D 29A 30A
31D 32C 33D 34B 35D 36C 37B 38A 39C 40A

Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội

Chuyên mục: Lớp 12, Hóa 12

Thông tin cần xem thêm:

Hình Ảnh về Đề thi Học kì 2 Hóa 12 có đáp án- Đề 4

Video về Đề thi Học kì 2 Hóa 12 có đáp án- Đề 4

Wiki về Đề thi Học kì 2 Hóa 12 có đáp án- Đề 4

Đề thi Học kì 2 Hóa 12 có đáp án- Đề 4

Đề thi Học kì 2 Hóa 12 có đáp án- Đề 4 -

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 có đáp án- Câu 4

CHỦ ĐỀ

Cho biết nguyên tử khối (tính theo u) của các nguyên tố là: H = 1; O = 16; Al = 27; Fe = 56; Mg = 24; Cr = 52; Sr = 88; Ba = 137; Na = 23; Cl = 35,5.

Câu hỏi 1: Để bảo vệ vỏ tàu làm bằng thép, người ta thường gắn các tấm kim loại vào thân tàu (phần dưới nước).

MỘT. Pb. B. SN. C. Cu. D. Zn.

Câu 2: Thêm từ từ dung dịch H2 vào2VÌ THẾ4 Pha loãng thành K. dung dịch2CrO4 sau đó màu của dung dịch chuyển từ

MỘT. Không màu đến vàng. B. không màu sang màu da cam.

C. Màu vàng đến màu da cam. D. màu da cam sang màu vàng.


Câu hỏi 3: Sự phân hủy Fe (OH)3 Ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, một chất rắn có khối lượng. thu được

MỘT. Fe (OH)2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.

Câu hỏi 4: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

MỘT. CuSO4 và ZnCl2. B. HCl và AlCl3. C. CuSO4 và HCl. D. ZnCl2 và FeCl3.

Câu hỏi 5: Cấu hình electron của Cr. ion3+ được

MỘT. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.

Câu hỏi 6: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây gây ra?

MỘT. Khí hiđro clorua. B. Khí cacbonic. C. Khí clo. D. Khí oxit cacbon.

Câu 7: Sản phẩm tạo thành có kết tủa khi Fe. dung dịch2(VÌ THẾ)4)3 phản ứng với dung dịch

MỘT. NaCl. B. CuSO4. C. Na2VÌ THẾ4. D. NaOH.

Câu 8: Thêm từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào AlCl. dung dịch3. Hiện tượng xảy ra là

MỘT. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.

C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 9: Al2O3 phản ứng với cả hai dung dịch:

MỘT. Na2VÌ THẾ4Dung dịch KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, HO2VÌ THẾ4.

Câu 10: Khi từ từ đưa CO vào2 đến dư vào dung dịch Ca (OH).2 thấy có

MỘT. Có bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.

C. Xuất hiện kết tủa trắng. D. kết tủa trắng, sau đó tan dần.

Câu 11: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion

MỘT. Sự thay đổi2+Mg2+. B. Al3+Fe3+. C. Na+KY+. D. Cu2+Fe3+.

Câu 12: Đối với sơ đồ chuyển đổi: (mỗi mũi tên tương ứng với một phản hồi). Hai chất X và Y lần lượt là

MỘT. NaCl, Cu (OH)2. B. Cl2NaOH. C. HCl, Al (OH)3. D. HCl, NaOH.

Câu 13: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm nào.

MỘT. IVA. B. IIA. C. IIIA. D. IA.

Câu 14: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

MỘT. NaOH loãng. B. H2VÌ THẾ4 bẩn thỉu. C. H2VÌ THẾ4 dày, lạnh. D. H2VÌ THẾ4 đặc, nóng.

Câu 15: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là

MỘT. +1, +2, +4, +6. B. +3, +4, +6. C. +2; +4, +6. D. +2, +3, +6.

Câu 16: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

MỘT. Tính axit. B. Tính khử. C. Tính chất oxi hóa. D. tính cơ bản.

Câu 17: Cấu hình electron của Fe là cấu hình nào sau đây?

MỘT. [Ar] 4 giây23d6. B. [Ar]3d64 giây2. C. [Ar]3dsố 8. D. [Ar]3d74 giâyĐầu tiên.

Câu 18: Oxit lưỡng tính là

MỘT. CrO. B. Cao. C. Cr2O3. D. MgO.

Câu 19: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

MỘT. Na2CO3 và Na3PO4. B. Na2CO3 và Ca (OH)2.

C. Na2CO3 và HCl. D. NaCl và Ca (OH)2.

Câu 20: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

MỘT. Dầu mỏ. B. quốc gia. C. phenol lỏng. D. Rượu etylic.

Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

MỘT. 1 giây22 giây2 2p6. B. 1 giây22 giây2 2p6 3 giâyĐầu tiên. C. 1 giây22 giây2 2p6 3 giây2. D. 1 giây22 giây2 2p6 3 giây23pĐầu tiên.

Câu 22: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

MỘT. Bạc. B. Đồng. C. Nhôm. D. Màu vàng.

Câu 23: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

MỘT. Fe (OH)3. B. Fe2(VÌ THẾ)4)3. C. Fe2O3. D. FeSO4.

Câu 24: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử?

MỘT. FeO. B. Fe2O3. C. Fe (OH)3. D. Fe (KHÔNG3)3.

Câu 25: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al kim loại có tính khử mạnh nhất là

MỘT. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.

Câu 26: Nguyên liệu chính được sử dụng để sản xuất nhôm là

MỘT. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng bôxit.

Câu 27: Phương pháp thích hợp để điều chế Ca kim loại từ CaCl2 được

MỘT. Điện phân CaCl2 sự tan chảy. B. Dùng Na để khử Ca2+ trong CaCl. dung dịch2.

C. Điện phân CaCl. dung dịch2. D. Nhiệt phân CaCl2.

Câu 28: Trong số các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

MỘT. viết phụ. B. hematit nâu. C. hematit đỏ. D. manhetit.

Câu 29: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?

MỘT. Al và Cr. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Fe và Al.

Câu 30: Khi so sánh trong cùng điều kiện, Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn

MỘT. Fe. B. Na. C. K D. Sự thay đổi.

Câu 31: Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của các nguyên tử kim loại trong nhóm IA là

MỘT. 4. B. 2. C. 3. D. Đầu tiên.

Câu 32: Kim loại phản ứng với H. dung dịch2VÌ THẾ4 loãng là

MỘT. Au ơi. B. Ag. C. Al. D. Cu.

Kết án 33: Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít H. khí đã thu được2 (tính bằng dtc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)

MỘT. 2,8 gam. B. 1,4 gam. C. 5,6 gam. D. 11,2 gam.

Kết án 34: Đun nóng thu được 21,4 gam Fe (OH)3 Ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được m gam Fe. thu được2O3. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Fe = 56)

MỘT. 14 gam. B. 16 gam. C. 8 gam. D. 12 gam.

Câu 35: Trộn bột Cr2O3 với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng thu nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được 78 gam Cr (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị của m là (Cho O = 16, Al = 27, Cr = 52)

MỘT. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam.

Kết án 36: Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (dktc) thoát ra. Thể tích CO (dktc) đã tham gia phản ứng là

MỘT. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.

Kết án 37: Cho 4,6 gam Na phản ứng hết với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Na = 23)

MỘT. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.

Kết án 38: Cho 2,7 gam Al phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng H2 (ở dtc) thoát ra là (Cho Al = 27)

MỘT. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.

Câu 39: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ phản ứng hoàn toàn với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là

MỘT. Số ba. B. Mg. C. Sự thay đổi. D. Sr.

Kết án 40: Đun nóng hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít H.2 (tính bằng dtc). Giá trị của V là (cho O = 16; Al = 27; Cr = 52)

MỘT. 7,84 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 10,08 lít.

CÂU TRẢ LỜI VÀ ĐÁP ÁN

1D 2 C 3C 4C 5C 6B 7D 8B 9B 10D
11A 12B 13B 14C 15D 16B 17B 18C 19A 20A
21B 22A 23D 24A 25C 26D 27A 28D 29A 30A
31D 32C 33D 34B 35D 36C 37B 38A 39C 40A

Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội

Chuyên mục: Lớp 12, Hóa 12

[rule_{ruleNumber}]

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 có đáp án- Câu 4

CHỦ ĐỀ

Cho biết nguyên tử khối (tính theo u) của các nguyên tố là: H = 1; O = 16; Al = 27; Fe = 56; Mg = 24; Cr = 52; Sr = 88; Ba = 137; Na = 23; Cl = 35,5.

Câu hỏi 1: Để bảo vệ vỏ tàu làm bằng thép, người ta thường gắn các tấm kim loại vào thân tàu (phần dưới nước).

MỘT. Pb. B. SN. C. Cu. D. Zn.

Câu 2: Thêm từ từ dung dịch H2 vào2VÌ THẾ4 Pha loãng thành K. dung dịch2CrO4 sau đó màu của dung dịch chuyển từ

MỘT. Không màu đến vàng. B. không màu sang màu da cam.

C. Màu vàng đến màu da cam. D. màu da cam sang màu vàng.


Câu hỏi 3: Sự phân hủy Fe (OH)3 Ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi, một chất rắn có khối lượng. thu được

MỘT. Fe (OH)2. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeO.

Câu hỏi 4: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là

MỘT. CuSO4 và ZnCl2. B. HCl và AlCl3. C. CuSO4 và HCl. D. ZnCl2 và FeCl3.

Câu hỏi 5: Cấu hình electron của Cr. ion3+ được

MỘT. [Ar]3d5. B. [Ar]3d4. C. [Ar]3d3. D. [Ar]3d2.

Câu hỏi 6: Hiện tượng trái đất nóng lên do hiệu ứng nhà kính chủ yếu do chất nào sau đây gây ra?

MỘT. Khí hiđro clorua. B. Khí cacbonic. C. Khí clo. D. Khí oxit cacbon.

Câu 7: Sản phẩm tạo thành có kết tủa khi Fe. dung dịch2(VÌ THẾ)4)3 phản ứng với dung dịch

MỘT. NaCl. B. CuSO4. C. Na2VÌ THẾ4. D. NaOH.

Câu 8: Thêm từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào AlCl. dung dịch3. Hiện tượng xảy ra là

MỘT. Có kết tủa keo trắng và có khí bay lên. B. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan dần.

C. chỉ có kết tủa keo trắng. D. không có kết tủa, có khí bay lên.

Câu 9: Al2O3 phản ứng với cả hai dung dịch:

MỘT. Na2VÌ THẾ4Dung dịch KOH. B. NaOH, HCl. C. KCl, NaNO3. D. NaCl, HO2VÌ THẾ4.

Câu 10: Khi từ từ đưa CO vào2 đến dư vào dung dịch Ca (OH).2 thấy có

MỘT. Có bọt khí và kết tủa trắng. B. bọt khí bay ra.

C. Xuất hiện kết tủa trắng. D. kết tủa trắng, sau đó tan dần.

Câu 11: Nước cứng là nước có chứa nhiều ion

MỘT. Sự thay đổi2+Mg2+. B. Al3+Fe3+. C. Na+KY+. D. Cu2+Fe3+.

Câu 12: Đối với sơ đồ chuyển đổi: (mỗi mũi tên tương ứng với một phản hồi). Hai chất X và Y lần lượt là

MỘT. NaCl, Cu (OH)2. B. Cl2NaOH. C. HCl, Al (OH)3. D. HCl, NaOH.

Câu 13: Trong bảng tuần hoàn, Mg là kim loại thuộc nhóm nào.

MỘT. IVA. B. IIA. C. IIIA. D. IA.

Câu 14: Kim loại Al không phản ứng với dung dịch

MỘT. NaOH loãng. B. H2VÌ THẾ4 bẩn thỉu. C. H2VÌ THẾ4 dày, lạnh. D. H2VÌ THẾ4 đặc, nóng.

Câu 15: Các số oxi hóa đặc trưng của crom là

MỘT. +1, +2, +4, +6. B. +3, +4, +6. C. +2; +4, +6. D. +2, +3, +6.

Câu 16: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là

MỘT. Tính axit. B. Tính khử. C. Tính chất oxi hóa. D. tính cơ bản.

Câu 17: Cấu hình electron của Fe là cấu hình nào sau đây?

MỘT. [Ar] 4 giây23d6. B. [Ar]3d64 giây2. C. [Ar]3dsố 8. D. [Ar]3d74 giâyĐầu tiên.

Câu 18: Oxit lưỡng tính là

MỘT. CrO. B. Cao. C. Cr2O3. D. MgO.

Câu 19: Hai chất được dùng để làm mềm nước cứng vĩnh cửu là

MỘT. Na2CO3 và Na3PO4. B. Na2CO3 và Ca (OH)2.

C. Na2CO3 và HCl. D. NaCl và Ca (OH)2.

Câu 20: Để bảo quản natri, người ta phải ngâm natri trong

MỘT. Dầu mỏ. B. quốc gia. C. phenol lỏng. D. Rượu etylic.

Câu 21: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z = 11) là

MỘT. 1 giây22 giây2 2p6. B. 1 giây22 giây2 2p6 3 giâyĐầu tiên. C. 1 giây22 giây2 2p6 3 giây2. D. 1 giây22 giây2 2p6 3 giây23pĐầu tiên.

Câu 22: Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?

MỘT. Bạc. B. Đồng. C. Nhôm. D. Màu vàng.

Câu 23: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là

MỘT. Fe (OH)3. B. Fe2(VÌ THẾ)4)3. C. Fe2O3. D. FeSO4.

Câu 24: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa là chất oxi hoá vừa là chất khử?

MỘT. FeO. B. Fe2O3. C. Fe (OH)3. D. Fe (KHÔNG3)3.

Câu 25: Cho các kim loại: Na, Mg, Fe, Al kim loại có tính khử mạnh nhất là

MỘT. Mg. B. Al. C. Na. D. Fe.

Câu 26: Nguyên liệu chính được sử dụng để sản xuất nhôm là

MỘT. quặng manhetit. B. quặng pirit. C. quặng đôlômit. D. quặng bôxit.

Câu 27: Phương pháp thích hợp để điều chế Ca kim loại từ CaCl2 được

MỘT. Điện phân CaCl2 sự tan chảy. B. Dùng Na để khử Ca2+ trong CaCl. dung dịch2.

C. Điện phân CaCl. dung dịch2. D. Nhiệt phân CaCl2.

Câu 28: Trong số các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

MỘT. viết phụ. B. hematit nâu. C. hematit đỏ. D. manhetit.

Câu 29: Cặp kim loại nào sau đây bền trong không khí và nước do có màng oxit bảo vệ?

MỘT. Al và Cr. B. Fe và Cr. C. Mn và Cr. D. Fe và Al.

Câu 30: Khi so sánh trong cùng điều kiện, Cr là kim loại có tính khử mạnh hơn

MỘT. Fe. B. Na. C. K D. Sự thay đổi.

Câu 31: Số electron ở lớp vỏ ngoài cùng của các nguyên tử kim loại trong nhóm IA là

MỘT. 4. B. 2. C. 3. D. Đầu tiên.

Câu 32: Kim loại phản ứng với H. dung dịch2VÌ THẾ4 loãng là

MỘT. Au ơi. B. Ag. C. Al. D. Cu.

Kết án 33: Hòa tan m gam Fe vào dung dịch HCl dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 4,48 lít H. khí đã thu được2 (tính bằng dtc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56; H = 1; Cl = 35,5)

MỘT. 2,8 gam. B. 1,4 gam. C. 5,6 gam. D. 11,2 gam.

Kết án 34: Đun nóng thu được 21,4 gam Fe (OH)3 Ở nhiệt độ cao đến khối lượng không đổi được m gam Fe. thu được2O3. Giá trị của m là (Cho H = 1; O = 16; Fe = 56)

MỘT. 14 gam. B. 16 gam. C. 8 gam. D. 12 gam.

Câu 35: Trộn bột Cr2O3 với m gam bột Al rồi tiến hành phản ứng thu nhiệt nhôm. Sau phản ứng thu được 78 gam Cr (giả sử hiệu suất phản ứng là 100%). Giá trị của m là (Cho O = 16, Al = 27, Cr = 52)

MỘT. 13,5 gam B. 27,0 gam. C. 54,0 gam. D. 40,5 gam.

Kết án 36: Cho khí CO khử hoàn toàn Fe2O3 thấy có 4,48 lít CO2 (dktc) thoát ra. Thể tích CO (dktc) đã tham gia phản ứng là

MỘT. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 1,12 lít.

Kết án 37: Cho 4,6 gam Na phản ứng hết với nước. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng H2 (ở đktc) thoát ra là (Cho Na = 23)

MỘT. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.

Kết án 38: Cho 2,7 gam Al phản ứng hết với dung dịch NaOH dư. Sau khi phản ứng kết thúc, khối lượng H2 (ở dtc) thoát ra là (Cho Al = 27)

MỘT. 3,36 lít. B. 2,24 lít. C. 4,48 lít. D. 6,72 lít.

Câu 39: Cho 10 gam một kim loại kiềm thổ phản ứng hoàn toàn với nước thoát ra 5,6 lít khí (đktc). Tên của kim loại kiềm thổ đó là

MỘT. Số ba. B. Mg. C. Sự thay đổi. D. Sr.

Kết án 40: Đun nóng hỗn hợp bột gồm 15,2 gam Cr2O3và m gam Al ở nhiệt độ cao. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 23,3 gam hỗn hợp rắn X. Cho toàn bộ hỗn hợp X phản ứng với axit HCl (dư) thoát ra V lít H.2 (tính bằng dtc). Giá trị của V là (cho O = 16; Al = 27; Cr = 52)

MỘT. 7,84 lít. B. 4,48 lít. C. 3,36 lít. D. 10,08 lít.

CÂU TRẢ LỜI VÀ ĐÁP ÁN

1D 2 C 3C 4C 5C 6B 7D 8B 9B 10D
11A 12B 13B 14C 15D 16B 17B 18C 19A 20A
21B 22A 23D 24A 25C 26D 27A 28D 29A 30A
31D 32C 33D 34B 35D 36C 37B 38A 39C 40A

Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội

Chuyên mục: Lớp 12, Hóa 12

Bạn thấy bài viết Đề thi Học kì 2 Hóa 12 có đáp án- Đề 4 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu  không hãy comment góp ý thêm về Đề thi Học kì 2 Hóa 12 có đáp án- Đề 4 bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội

Nguồn: hubm.edu.vn

#Đề #thi #Học #kì #Hóa #có #đáp #án #Đề

ĐH KD & CN Hà Nội

Trường Đại học Quản lý và Kinh doanh Hà nội là một trường dân lập, thuộc Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam, được phép thành lập theo Quyết định số 405/TTg, ngày 15/6/1996 của Thủ tướng Chính phủ. Trường chịu sự quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hệ thống văn bằng của Trường nằm trong hệ thống văn bằng quốc gia. Ngày 15/09/2006 Thủ tướng Chính phủ đã ra quyết định số 750/QĐ-TTg về việc đổi tên trường thành Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button