Đề thi Học kì 2 Vật lý 10 có đáp án – Đề 8

Đề thi học kì 2 môn Vật lý 10 có đáp án – Câu 8
CHỦ ĐỀ
Câu hỏi 1: Đối với hệ hai vật có khối lượng mĐầu tiên = 4kg và m2 = 3 kg. Tốc độ của vật (1) có độ lớn vĐầu tiên = 4 m / s, vận tốc của vật (2) có độ lớn v2 = 2 m / s. Khi vectơ vận tốc của hai vật ngược chiều nhau thì tổng động lượng của hệ có độ lớn là bao nhiêu?
A. 16 kg.m / s
B. 6 kg.m / s
C. 10 kg.m / s
D. 22 kg.m / s
Câu 2: Nội dung nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn?
A. Bấc đèn hút dầu
B. Giấy thấm mực
C. Nước đọng bên ngoài cốc nước đá
D. Mực ngấm vào rãnh ngòi bút.
Câu hỏi 3: Một sinh vật tạo ra dương khi nào?
A. Vật đang chuyển động với vận tốc đều.
B. Vật chuyển động chậm dần đều.
C. Vật chuyển động tròn đều.
D. Vật chuyển động trên một đường thẳng.
Câu hỏi 4: Trong thực tế, người ta thường thay thanh đặc biến dạng … bằng thanh ống tròn, thanh chữ I hoặc chữ T.
A. kéo
B. nén
C. cắt
D. uốn cong
Câu hỏi 5: Công việc của lực lượng…
A. không phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. không phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo của vật.
C. không phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối.
D. phụ thuộc vào việc chọn điểm không của thế năng (gốc thế năng).
Câu hỏi 6: Một vật có khối lượng 10 N và động năng 8 J. Lấy g = 10 m / s2. Khi đó vận tốc của vật bằng?
A. 4 m / s
B. 1,3 m / s
C. 16 m / s
D. 1,6 m / s
Câu 7: Một vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 4 m / s do một lực kéo hướng lên, hợp với phương thẳng đứng một góc 30o.o và có độ lớn F = 200 N. Tính công của lực?
A. 400 J
B. 692,8 W
C. 800 W
D. 400 W
Câu 8: Động lượng của lực đơn vị của ai?
A. kg.m2/S2
B. NỮ
CJs / m
D. N / s
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài 110 cm. Kéo nó để phù hợp với phương thẳng đứng một góc 45o sau đó thả nhẹ. Tìm độ lớn vận tốc của con lắc khi qua vị trí mà sợi dây có độ dài 30. với chiều dọco? Lấy g = 10 m / s2. (Bỏ qua sức cản của không khí)
A. 18,7 m / s
B. 349,6 m / s
C. 3,5 m / s
D. 1,87 m / s
Câu 10: Một quả cầu bằng thép khối lượng 3m được bắn trực tiếp với vận tốc v vào một quả cầu thủy tinh khối lượng m đang nằm trên mặt phẳng nằm ngang. Va chạm của hai viên bi là hoàn toàn đàn hồi. Vận tốc của quả cầu thép và quả cầu thủy tinh ngay sau va chạm là bao nhiêu?
A. v / 2; 3v / 2
B. 3đv / 2; v / 2
C. 2đv / 3; v / 3
D. 2 đv / 3; v / 2
Câu 11: Chu kỳ quay của một hành tinh quanh Mặt trời phụ thuộc vào?
A. Khối lượng của hành tinh
B. Bán kính trung bình của quỹ đạo
C. Tốc độ chuyển động của hành tinh
D. Giống nhau đối với tất cả các hành tinh.
Câu 12: Đặt hai mảnh giấy nhỏ song song với nhau và dùng miệng thổi không khí vào giữa, khi đó hai mảnh giấy sẽ
A. nhóm lại với nhau
B. vẫn song song với nhau
C. tản ra
D. lúc đầu xòe ra sau đó véo
Câu 13: Trong quá trình nở đẳng nhiệt của chất khí, hiện tượng gì xảy ra?
A. Số phân tử khí trên một đơn vị thể tích tăng lên.
B. Số phân tử khí trên một đơn vị thể tích giảm dần.
C. Áp suất khí tăng.
D. Khối lượng riêng của chất khí tăng.
Câu 14: Sử dụng một lực FĐầu tiên tác dụng lên một piston có diện tích SĐầu tiên của một máy nén dùng chất lỏng để nâng một ô tô khối lượng 2000 kg đặt trên một piston có diện tích S2. Kết quả cho thấy khi pittông 1 đi xuống 18cm thì pittông 2 đi lên 7,2cm. Lực lượng FĐầu tiên có độ lớn? (Lấy g = 10m / s2)
A. 8000N
B. 50000N
C. 20000N
D. 12000N
Câu 15: Độ dâng của chất lỏng trong ống mao dẫn tăng lên trong những trường hợp nào?
A. Tăng nhiệt độ của chất lỏng
B. Tăng trọng lượng riêng của chất lỏng
C. Tăng bán kính trong ống mao dẫn
D. Giảm bán kính trong ống mao dẫn.
Câu 16: Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ 0PV là gì?
A. Là đường thẳng song song với trục 0V.
B. Là đường thẳng song song với trục 0P.
C. Một cung hypebol.
D. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
Câu 17: Ở tuổi 20oC, kích thước của vật rắn là 4m × 2m × 2m. Ở tuổi 70oKhối lượng của vật này là bao nhiêu? Cho hệ số khai triển là 0,95.10-5 KY-Đầu tiên
A. 15,98m3
B. 15,99m3
C. 16,008m3
D. 16,023m3
Câu 18: Có 8g khí lý tưởng đựng trong bình kín dung tích 0,5 lít. Làm nóng đến 1270C, áp suất trong bình là 16,62,105Cha, khí đó là gì?
A. Nitơ
B. Ôxy
C. Heli
D. Hiđro
Câu 19: Chất rắn nào sau đây là chất rắn đa tinh thể?
A. Cốc thủy tinh.
B. Cúp kim cương.
C. Cốc sắt.
D. Cốc nhựa.
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Khi đun nóng, chất rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
B. Chất rắn vô định hình dị hướng.
C. Chất rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể
D. Chất rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 21: Một vòng kim loại mỏng bán kính 6 cm, trọng lượng 0,064 N tiếp xúc với dung dịch xà phòng có lực căng bề mặt 0,04 N / m. Lực nào để nâng vòng ra khỏi dung dịch?
A. 0,015 NỮ
B. 7,9.10-2 NỮ
C. 0,03N
D. 9,4.10-2 NỮ
Câu 22: Nguyên tắc hoạt động nào sau đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt?
A. Đồng hồ bấm giờ
B. Nhiệt kế kim loại
C. Nhiệt kế
D. Rơ le nhiệt
Câu 23: Độ dãn dài của vật rắn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chất liệu của vật rắn
B. Sự tăng nhiệt độ của vật rắn
C. Chiều dài của vật rắn
D. Mặt cắt ngang của vật rắn
Câu 24: Bề mặt của chất lỏng đóng vào thành bình không bị thấm ướt tạo thành dạng nào sau đây?
A. Mặt lõm.
B. Mặt phẳng.
C. Mặt lồi.
D. Phụ thuộc vào chất lỏng.
Câu 25: Hai thanh kim loại, một bằng sắt và một bằng kẽm ở 50C có cùng độ dài, còn 1050C, độ dài chênh lệch là 1mm. Hệ số dãn dài của sắt là 1,14.10.-5KY-Đầu tiên và của kẽm là 3,4. mười-5KY-Đầu tiên. Chiều dài của mỗi thanh ở 50Khoảng C?
A. 442mm
B. 4,42mm.
C. 44,2mm
D. 0,442mm.
TRẢ LỜI VÀ PHẠM VI
Kết án |
Câu trả lời |
Kết án |
Câu trả lời |
Kết án |
Câu trả lời |
Đầu tiên |
CŨ |
11 |
GỠ BỎ |
21 |
DỄ |
2 |
CŨ |
thứ mười hai |
Một |
22 |
Một |
3 |
GỠ BỎ |
13 |
GỠ BỎ |
23 |
DỄ |
4 |
DỄ |
14 |
Một |
24 |
CŨ |
5 |
GỠ BỎ |
15 |
DỄ |
25 |
Một |
6 |
Một |
16 |
CŨ | ||
7 |
DỄ |
17 |
DỄ | ||
số 8 |
CŨ |
18 |
GỠ BỎ | ||
9 |
DỄ |
19 |
CŨ | ||
mười |
Một |
20 |
GỠ BỎ |
Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội
Chuyên mục: Lớp 10, Vật lý 10
Thông tin cần xem thêm:
Hình Ảnh về Đề thi Học kì 2 Vật lý 10 có đáp án – Đề 8
Video về Đề thi Học kì 2 Vật lý 10 có đáp án – Đề 8
Wiki về Đề thi Học kì 2 Vật lý 10 có đáp án – Đề 8
Đề thi Học kì 2 Vật lý 10 có đáp án – Đề 8
Đề thi Học kì 2 Vật lý 10 có đáp án – Đề 8 -
Đề thi học kì 2 môn Vật lý 10 có đáp án - Câu 8
CHỦ ĐỀ
Câu hỏi 1: Đối với hệ hai vật có khối lượng mĐầu tiên = 4kg và m2 = 3 kg. Tốc độ của vật (1) có độ lớn vĐầu tiên = 4 m / s, vận tốc của vật (2) có độ lớn v2 = 2 m / s. Khi vectơ vận tốc của hai vật ngược chiều nhau thì tổng động lượng của hệ có độ lớn là bao nhiêu?
A. 16 kg.m / s
B. 6 kg.m / s
C. 10 kg.m / s
D. 22 kg.m / s
Câu 2: Nội dung nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn?
A. Bấc đèn hút dầu
B. Giấy thấm mực
C. Nước đọng bên ngoài cốc nước đá
D. Mực ngấm vào rãnh ngòi bút.
Câu hỏi 3: Một sinh vật tạo ra dương khi nào?
A. Vật đang chuyển động với vận tốc đều.
B. Vật chuyển động chậm dần đều.
C. Vật chuyển động tròn đều.
D. Vật chuyển động trên một đường thẳng.
Câu hỏi 4: Trong thực tế, người ta thường thay thanh đặc biến dạng ... bằng thanh ống tròn, thanh chữ I hoặc chữ T.
A. kéo
B. nén
C. cắt
D. uốn cong
Câu hỏi 5: Công việc của lực lượng…
A. không phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. không phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo của vật.
C. không phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối.
D. phụ thuộc vào việc chọn điểm không của thế năng (gốc thế năng).
Câu hỏi 6: Một vật có khối lượng 10 N và động năng 8 J. Lấy g = 10 m / s2. Khi đó vận tốc của vật bằng?
A. 4 m / s
B. 1,3 m / s
C. 16 m / s
D. 1,6 m / s
Câu 7: Một vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 4 m / s do một lực kéo hướng lên, hợp với phương thẳng đứng một góc 30o.o và có độ lớn F = 200 N. Tính công của lực?
A. 400 J
B. 692,8 W
C. 800 W
D. 400 W
Câu 8: Động lượng của lực đơn vị của ai?
A. kg.m2/S2
B. NỮ
CJs / m
D. N / s
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài 110 cm. Kéo nó để phù hợp với phương thẳng đứng một góc 45o sau đó thả nhẹ. Tìm độ lớn vận tốc của con lắc khi qua vị trí mà sợi dây có độ dài 30. với chiều dọco? Lấy g = 10 m / s2. (Bỏ qua sức cản của không khí)
A. 18,7 m / s
B. 349,6 m / s
C. 3,5 m / s
D. 1,87 m / s
Câu 10: Một quả cầu bằng thép khối lượng 3m được bắn trực tiếp với vận tốc v vào một quả cầu thủy tinh khối lượng m đang nằm trên mặt phẳng nằm ngang. Va chạm của hai viên bi là hoàn toàn đàn hồi. Vận tốc của quả cầu thép và quả cầu thủy tinh ngay sau va chạm là bao nhiêu?
A. v / 2; 3v / 2
B. 3đv / 2; v / 2
C. 2đv / 3; v / 3
D. 2 đv / 3; v / 2
Câu 11: Chu kỳ quay của một hành tinh quanh Mặt trời phụ thuộc vào?
A. Khối lượng của hành tinh
B. Bán kính trung bình của quỹ đạo
C. Tốc độ chuyển động của hành tinh
D. Giống nhau đối với tất cả các hành tinh.
Câu 12: Đặt hai mảnh giấy nhỏ song song với nhau và dùng miệng thổi không khí vào giữa, khi đó hai mảnh giấy sẽ
A. nhóm lại với nhau
B. vẫn song song với nhau
C. tản ra
D. lúc đầu xòe ra sau đó véo
Câu 13: Trong quá trình nở đẳng nhiệt của chất khí, hiện tượng gì xảy ra?
A. Số phân tử khí trên một đơn vị thể tích tăng lên.
B. Số phân tử khí trên một đơn vị thể tích giảm dần.
C. Áp suất khí tăng.
D. Khối lượng riêng của chất khí tăng.
Câu 14: Sử dụng một lực FĐầu tiên tác dụng lên một piston có diện tích SĐầu tiên của một máy nén dùng chất lỏng để nâng một ô tô khối lượng 2000 kg đặt trên một piston có diện tích S2. Kết quả cho thấy khi pittông 1 đi xuống 18cm thì pittông 2 đi lên 7,2cm. Lực lượng FĐầu tiên có độ lớn? (Lấy g = 10m / s2)
A. 8000N
B. 50000N
C. 20000N
D. 12000N
Câu 15: Độ dâng của chất lỏng trong ống mao dẫn tăng lên trong những trường hợp nào?
A. Tăng nhiệt độ của chất lỏng
B. Tăng trọng lượng riêng của chất lỏng
C. Tăng bán kính trong ống mao dẫn
D. Giảm bán kính trong ống mao dẫn.
Câu 16: Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ 0PV là gì?
A. Là đường thẳng song song với trục 0V.
B. Là đường thẳng song song với trục 0P.
C. Một cung hypebol.
D. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
Câu 17: Ở tuổi 20oC, kích thước của vật rắn là 4m × 2m × 2m. Ở tuổi 70oKhối lượng của vật này là bao nhiêu? Cho hệ số khai triển là 0,95.10-5 KY-Đầu tiên
A. 15,98m3
B. 15,99m3
C. 16,008m3
D. 16,023m3
Câu 18: Có 8g khí lý tưởng đựng trong bình kín dung tích 0,5 lít. Làm nóng đến 1270C, áp suất trong bình là 16,62,105Cha, khí đó là gì?
A. Nitơ
B. Ôxy
C. Heli
D. Hiđro
Câu 19: Chất rắn nào sau đây là chất rắn đa tinh thể?
A. Cốc thủy tinh.
B. Cúp kim cương.
C. Cốc sắt.
D. Cốc nhựa.
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Khi đun nóng, chất rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
B. Chất rắn vô định hình dị hướng.
C. Chất rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể
D. Chất rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 21: Một vòng kim loại mỏng bán kính 6 cm, trọng lượng 0,064 N tiếp xúc với dung dịch xà phòng có lực căng bề mặt 0,04 N / m. Lực nào để nâng vòng ra khỏi dung dịch?
A. 0,015 NỮ
B. 7,9.10-2 NỮ
C. 0,03N
D. 9,4.10-2 NỮ
Câu 22: Nguyên tắc hoạt động nào sau đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt?
A. Đồng hồ bấm giờ
B. Nhiệt kế kim loại
C. Nhiệt kế
D. Rơ le nhiệt
Câu 23: Độ dãn dài của vật rắn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chất liệu của vật rắn
B. Sự tăng nhiệt độ của vật rắn
C. Chiều dài của vật rắn
D. Mặt cắt ngang của vật rắn
Câu 24: Bề mặt của chất lỏng đóng vào thành bình không bị thấm ướt tạo thành dạng nào sau đây?
A. Mặt lõm.
B. Mặt phẳng.
C. Mặt lồi.
D. Phụ thuộc vào chất lỏng.
Câu 25: Hai thanh kim loại, một bằng sắt và một bằng kẽm ở 50C có cùng độ dài, còn 1050C, độ dài chênh lệch là 1mm. Hệ số dãn dài của sắt là 1,14.10.-5KY-Đầu tiên và của kẽm là 3,4. mười-5KY-Đầu tiên. Chiều dài của mỗi thanh ở 50Khoảng C?
A. 442mm
B. 4,42mm.
C. 44,2mm
D. 0,442mm.
TRẢ LỜI VÀ PHẠM VI
Kết án |
Câu trả lời |
Kết án |
Câu trả lời |
Kết án |
Câu trả lời |
Đầu tiên |
CŨ |
11 |
GỠ BỎ |
21 |
DỄ |
2 |
CŨ |
thứ mười hai |
Một |
22 |
Một |
3 |
GỠ BỎ |
13 |
GỠ BỎ |
23 |
DỄ |
4 |
DỄ |
14 |
Một |
24 |
CŨ |
5 |
GỠ BỎ |
15 |
DỄ |
25 |
Một |
6 |
Một |
16 |
CŨ | ||
7 |
DỄ |
17 |
DỄ | ||
số 8 |
CŨ |
18 |
GỠ BỎ | ||
9 |
DỄ |
19 |
CŨ | ||
mười |
Một |
20 |
GỠ BỎ |
Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội
Chuyên mục: Lớp 10, Vật lý 10
[rule_{ruleNumber}]
Đề thi học kì 2 môn Vật lý 10 có đáp án – Câu 8
CHỦ ĐỀ
Câu hỏi 1: Đối với hệ hai vật có khối lượng mĐầu tiên = 4kg và m2 = 3 kg. Tốc độ của vật (1) có độ lớn vĐầu tiên = 4 m / s, vận tốc của vật (2) có độ lớn v2 = 2 m / s. Khi vectơ vận tốc của hai vật ngược chiều nhau thì tổng động lượng của hệ có độ lớn là bao nhiêu?
A. 16 kg.m / s
B. 6 kg.m / s
C. 10 kg.m / s
D. 22 kg.m / s
Câu 2: Nội dung nào sau đây không liên quan đến hiện tượng mao dẫn?
A. Bấc đèn hút dầu
B. Giấy thấm mực
C. Nước đọng bên ngoài cốc nước đá
D. Mực ngấm vào rãnh ngòi bút.
Câu hỏi 3: Một sinh vật tạo ra dương khi nào?
A. Vật đang chuyển động với vận tốc đều.
B. Vật chuyển động chậm dần đều.
C. Vật chuyển động tròn đều.
D. Vật chuyển động trên một đường thẳng.
Câu hỏi 4: Trong thực tế, người ta thường thay thanh đặc biến dạng … bằng thanh ống tròn, thanh chữ I hoặc chữ T.
A. kéo
B. nén
C. cắt
D. uốn cong
Câu hỏi 5: Công việc của lực lượng…
A. không phụ thuộc vào hiệu điện thế giữa điểm đầu và điểm cuối.
B. không phụ thuộc vào hình dạng quỹ đạo của vật.
C. không phụ thuộc vào vị trí của điểm đầu và điểm cuối.
D. phụ thuộc vào việc chọn điểm không của thế năng (gốc thế năng).
Câu hỏi 6: Một vật có khối lượng 10 N và động năng 8 J. Lấy g = 10 m / s2. Khi đó vận tốc của vật bằng?
A. 4 m / s
B. 1,3 m / s
C. 16 m / s
D. 1,6 m / s
Câu 7: Một vật đang chuyển động thẳng đều trên mặt phẳng nằm ngang với vận tốc 4 m / s do một lực kéo hướng lên, hợp với phương thẳng đứng một góc 30o.o và có độ lớn F = 200 N. Tính công của lực?
A. 400 J
B. 692,8 W
C. 800 W
D. 400 W
Câu 8: Động lượng của lực đơn vị của ai?
A. kg.m2/S2
B. NỮ
CJs / m
D. N / s
Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài 110 cm. Kéo nó để phù hợp với phương thẳng đứng một góc 45o sau đó thả nhẹ. Tìm độ lớn vận tốc của con lắc khi qua vị trí mà sợi dây có độ dài 30. với chiều dọco? Lấy g = 10 m / s2. (Bỏ qua sức cản của không khí)
A. 18,7 m / s
B. 349,6 m / s
C. 3,5 m / s
D. 1,87 m / s
Câu 10: Một quả cầu bằng thép khối lượng 3m được bắn trực tiếp với vận tốc v vào một quả cầu thủy tinh khối lượng m đang nằm trên mặt phẳng nằm ngang. Va chạm của hai viên bi là hoàn toàn đàn hồi. Vận tốc của quả cầu thép và quả cầu thủy tinh ngay sau va chạm là bao nhiêu?
A. v / 2; 3v / 2
B. 3đv / 2; v / 2
C. 2đv / 3; v / 3
D. 2 đv / 3; v / 2
Câu 11: Chu kỳ quay của một hành tinh quanh Mặt trời phụ thuộc vào?
A. Khối lượng của hành tinh
B. Bán kính trung bình của quỹ đạo
C. Tốc độ chuyển động của hành tinh
D. Giống nhau đối với tất cả các hành tinh.
Câu 12: Đặt hai mảnh giấy nhỏ song song với nhau và dùng miệng thổi không khí vào giữa, khi đó hai mảnh giấy sẽ
A. nhóm lại với nhau
B. vẫn song song với nhau
C. tản ra
D. lúc đầu xòe ra sau đó véo
Câu 13: Trong quá trình nở đẳng nhiệt của chất khí, hiện tượng gì xảy ra?
A. Số phân tử khí trên một đơn vị thể tích tăng lên.
B. Số phân tử khí trên một đơn vị thể tích giảm dần.
C. Áp suất khí tăng.
D. Khối lượng riêng của chất khí tăng.
Câu 14: Sử dụng một lực FĐầu tiên tác dụng lên một piston có diện tích SĐầu tiên của một máy nén dùng chất lỏng để nâng một ô tô khối lượng 2000 kg đặt trên một piston có diện tích S2. Kết quả cho thấy khi pittông 1 đi xuống 18cm thì pittông 2 đi lên 7,2cm. Lực lượng FĐầu tiên có độ lớn? (Lấy g = 10m / s2)
A. 8000N
B. 50000N
C. 20000N
D. 12000N
Câu 15: Độ dâng của chất lỏng trong ống mao dẫn tăng lên trong những trường hợp nào?
A. Tăng nhiệt độ của chất lỏng
B. Tăng trọng lượng riêng của chất lỏng
C. Tăng bán kính trong ống mao dẫn
D. Giảm bán kính trong ống mao dẫn.
Câu 16: Đường đẳng nhiệt trong hệ tọa độ 0PV là gì?
A. Là đường thẳng song song với trục 0V.
B. Là đường thẳng song song với trục 0P.
C. Một cung hypebol.
D. Một đường thẳng nếu kéo dài thì đi qua gốc tọa độ.
Câu 17: Ở tuổi 20oC, kích thước của vật rắn là 4m × 2m × 2m. Ở tuổi 70oKhối lượng của vật này là bao nhiêu? Cho hệ số khai triển là 0,95.10-5 KY-Đầu tiên
A. 15,98m3
B. 15,99m3
C. 16,008m3
D. 16,023m3
Câu 18: Có 8g khí lý tưởng đựng trong bình kín dung tích 0,5 lít. Làm nóng đến 1270C, áp suất trong bình là 16,62,105Cha, khí đó là gì?
A. Nitơ
B. Ôxy
C. Heli
D. Hiđro
Câu 19: Chất rắn nào sau đây là chất rắn đa tinh thể?
A. Cốc thủy tinh.
B. Cúp kim cương.
C. Cốc sắt.
D. Cốc nhựa.
Câu 20: Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Khi đun nóng, chất rắn vô định hình mềm dần và hóa lỏng
B. Chất rắn vô định hình dị hướng.
C. Chất rắn vô định hình không có cấu trúc tinh thể
D. Chất rắn vô định hình không có nhiệt độ nóng chảy xác định
Câu 21: Một vòng kim loại mỏng bán kính 6 cm, trọng lượng 0,064 N tiếp xúc với dung dịch xà phòng có lực căng bề mặt 0,04 N / m. Lực nào để nâng vòng ra khỏi dung dịch?
A. 0,015 NỮ
B. 7,9.10-2 NỮ
C. 0,03N
D. 9,4.10-2 NỮ
Câu 22: Nguyên tắc hoạt động nào sau đây không liên quan đến sự nở vì nhiệt?
A. Đồng hồ bấm giờ
B. Nhiệt kế kim loại
C. Nhiệt kế
D. Rơ le nhiệt
Câu 23: Độ dãn dài của vật rắn không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chất liệu của vật rắn
B. Sự tăng nhiệt độ của vật rắn
C. Chiều dài của vật rắn
D. Mặt cắt ngang của vật rắn
Câu 24: Bề mặt của chất lỏng đóng vào thành bình không bị thấm ướt tạo thành dạng nào sau đây?
A. Mặt lõm.
B. Mặt phẳng.
C. Mặt lồi.
D. Phụ thuộc vào chất lỏng.
Câu 25: Hai thanh kim loại, một bằng sắt và một bằng kẽm ở 50C có cùng độ dài, còn 1050C, độ dài chênh lệch là 1mm. Hệ số dãn dài của sắt là 1,14.10.-5KY-Đầu tiên và của kẽm là 3,4. mười-5KY-Đầu tiên. Chiều dài của mỗi thanh ở 50Khoảng C?
A. 442mm
B. 4,42mm.
C. 44,2mm
D. 0,442mm.
TRẢ LỜI VÀ PHẠM VI
Kết án |
Câu trả lời |
Kết án |
Câu trả lời |
Kết án |
Câu trả lời |
Đầu tiên |
CŨ |
11 |
GỠ BỎ |
21 |
DỄ |
2 |
CŨ |
thứ mười hai |
Một |
22 |
Một |
3 |
GỠ BỎ |
13 |
GỠ BỎ |
23 |
DỄ |
4 |
DỄ |
14 |
Một |
24 |
CŨ |
5 |
GỠ BỎ |
15 |
DỄ |
25 |
Một |
6 |
Một |
16 |
CŨ | ||
7 |
DỄ |
17 |
DỄ | ||
số 8 |
CŨ |
18 |
GỠ BỎ | ||
9 |
DỄ |
19 |
CŨ | ||
mười |
Một |
20 |
GỠ BỎ |
Đăng bởi: Trường ĐH KD & CN Hà Nội
Chuyên mục: Lớp 10, Vật lý 10
Bạn thấy bài viết Đề thi Học kì 2 Vật lý 10 có đáp án – Đề 8 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Đề thi Học kì 2 Vật lý 10 có đáp án – Đề 8 bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội
Nguồn: hubm.edu.vn
#Đề #thi #Học #kì #Vật #lý #có #đáp #án #Đề