FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O

FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O do trường ĐH KD & CN Hà Nội biên soạn nhằm hướng dẫn bạn đọc cân bằng phương trình oxi hóa khử giữa K2Cr2O7 và FeSO4 trong môi trường axit H2SO4. Hi vọng thông qua nội dung phần lập phương trình phản ứng sẽ giúp ích cho các bạn trong quá trình cân bằng cũng như vận dụng vào giải các dạng câu hỏi liên quan. Xin vui lòng tham khảo.
1. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử sau K2Cr2Ô7 + FeSO4 + BẠN BÈ2VÌ THẾ4
6FeSO4 + KỲ2Cr2Ô7 + 7 GIỜ2VÌ THẾ4 → 3Fe2(VÌ THẾ)4)3 + Cr2(VÌ THẾ)4)3 + KỲ2VÌ THẾ4 + 7 GIỜ2Ô
2.K. điều kiện phản ứng2Cr2Ô7 FeSO4 h2VÌ THẾ4
Không có
3. Cân bằng phản ứng oxi hóa – khử bằng phương pháp thăng bằng electron
FeSO4 + KỲ2Cr2Ô7 + BẠN BÈ2VÌ THẾ4 → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + KỲ2VÌ THẾ4 + Cr2(VÌ THẾ)4)2 + BẠN BÈ2Ô.
Bạn đang xem: FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Hướng dẫn cân bằng phương trình oxi hóa khử
Fe+2SO4 + KỲ2Cr+62O7 + BẠN BÈ2VÌ THẾ4 → Fe2+3(VẬY4)3 + KỲ2VÌ THẾ4 + Cr2+3(VẬY4)2 + BẠN BÈ2Ô.
Oxy hóa: 6x Quá trình giảm: 1x |
Fe2+ → Fe3+ + 1e 2Cr6+ + 2.3e → 2Cr+3 |
Hoặc 6FeSO4 + KỲ2Cr2Ô7 → 3Fe2(VÌ THẾ)4)3 + Cr2(VÌ THẾ)4)3
Kiểm tra cả hai bên: thêm K2VÌ THẾ4 nhập bên phải; thêm 7H2VÌ THẾ4 ở phía bên trái → thêm 7H2O ở phía bên phải.
⇒6FeSO4 + KỲ2Cr2Ô7 + 7 GIỜ2VÌ THẾ4 → 3Fe2(VÌ THẾ)4)3 + KỲ2VÌ THẾ4 + Cr2(VÌ THẾ)4)2 + 7 GIỜ2Ô
4. Câu hỏi ứng dụng liên quan
Câu 1. Chất nào sau đây là phương trình phản ứng oxi hóa – khử?
A. Fe + 3AgNO3 → Fe(KHÔNG .)3)3 + 3Ag
B. Ca(HCO3)2 → CaCO3 + CO2 + BẠN BÈ2Ô
C. BaCl2 + KỲ2VÌ THẾ4 → BaSO4 + 2KCl
D. CaO + CO2 → CaCO3
Đáp án A
Câu 2. Chất nào sau đây là phương trình phản ứng oxi hóa – khử?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2Ô
B.AgNO3 + KBr → AgBr + KNO3
C. BaCl2 + Nà2VÌ THẾ4 → BaSO4 + 2NaCl
D. Na + NGHE2O → NaOH + 1/2H2
TRẢ LỜI DỄ DÀNG
Câu 3. Cho các phản ứng sau:
(a) 4HCl + MnO2→ MnCl2 + Cl2 + 2 CĂN NHÀ2Ô.
(b) HCl + NHỎ4HCO3 → NHỎ4Cl + CO2 + BẠN BÈ2Ô.
(c) 2HCl + 2HNO3→ 2KHÔNG2 + Cl2 + 2 CĂN NHÀ2Ô.
(d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + BẠN BÈ2.
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là
MỘT.1
B. 2
c.3
mất 4
Câu trả lời là không
Câu 4. Trong phản ứng: FeO + 4HNO3 → Fe(KHÔNG .)3)3 + KHÔNG2 + 2 CĂN NHÀ2O. Chất khử là
A. Fe(KHÔNG3)3
B. KHÔNG2
C. FeO
D. HNO3
TRẢ LỜI
Câu 5. Cho sơ đồ phản ứng: FeSO4 + KỲ2Cr2Ô7 + BẠN BÈ2VÌ THẾ4 → Fe2(VÌ THẾ)4)3 + Cr2(VÌ THẾ)4)3 + KỲ2VÌ THẾ4 + BẠN BÈ2O. Hệ số cân bằng của FeSO4 Được
A. 10
B. 6
C. 8
mất 4
Câu trả lời là không
5. Cân bằng phương trình oxi hóa khử
———————
Mời các bạn tham khảo thêm một số tài liệu liên quan:
Cách cân bằng phương trình hóa học lớp 10
Các bạn cũng có thể tham khảo thêm một số tài liệu liên quan giúp ích trong quá trình học tập như: Lời giải Hóa 12 , Lời giải Toán 12 , Lời giải Vật Lý 12 , ….
Ngoài ra, trường ĐH KD & CN Hà Nội đã thành lập nhóm chia sẻ tài liệu ôn thi THPT Quốc gia miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 12 Mời các bạn tham gia nhóm, để các bạn có thể nhận tài liệu và đề thi. Muộn nhất.
Đăng bởi: ĐH KD & CN Hà Nội
Bản quyền bài viết thuộc về trường ĐH KD & CN Hà Nội. Mọi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ: ĐH KD & CN Hà Nội (hubm.edu.vn) TagsHóa học 8 Phương trình phản ứng hóa học 8
Thông tin cần xem thêm:
Tóp 10 FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
#FeSO4 #K2Cr2O7 #H2SO4 #Fe2SO43 #Cr2SO43 #K2SO4 #H2O
Video FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Hình Ảnh FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
#FeSO4 #K2Cr2O7 #H2SO4 #Fe2SO43 #Cr2SO43 #K2SO4 #H2O
Tin tức FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
#FeSO4 #K2Cr2O7 #H2SO4 #Fe2SO43 #Cr2SO43 #K2SO4 #H2O
Review FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
#FeSO4 #K2Cr2O7 #H2SO4 #Fe2SO43 #Cr2SO43 #K2SO4 #H2O
Tham khảo FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
#FeSO4 #K2Cr2O7 #H2SO4 #Fe2SO43 #Cr2SO43 #K2SO4 #H2O
Mới nhất FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
#FeSO4 #K2Cr2O7 #H2SO4 #Fe2SO43 #Cr2SO43 #K2SO4 #H2O
Hướng dẫn FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
#FeSO4 #K2Cr2O7 #H2SO4 #Fe2SO43 #Cr2SO43 #K2SO4 #H2O
Tổng Hợp FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Wiki về FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O
Bạn thấy bài viết FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về FeSO4 + K2Cr2O7 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + H2O bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội
Nguồn: hubm.edu.vn
#FeSO4 #K2Cr2O7 #H2SO4 #Fe2SO43 #Cr2SO43 #K2SO4 #H2O