Giáo Dục

Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 80, 81 SGK Toán 7 tập 1 – CTST

Bạn đang xem: Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 80, 81 SGK Toán 7 tập 1 – CTST tại TRƯỜNG ĐH KD & CN Hà Nội

Giải bài tập trang 80, 81 Bài 3 Hai đường thẳng song song SGK toán 7 tập 1 chân trời sáng tạo. Bài 3 Nêu cách kiểm tra hai đường thẳng song song mà em biết

Bài 1 trang 80 sgk Toán 7 Những chân trời sáng tạo tập 1

Cho hình 15 a // b, Tìm số đo các đỉnh A, B

Bạn đang xem: Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 80, 81 SGK Toán 7 tập 1 – CTST

Câu trả lời:

Ta có: (widehat {{A_3}} = widehat {{A_1}}) ( 2 góc đối đỉnh), trong đó (widehat {{A_3}} = 32^circ ) nên ( widehat {{A_1}} = 32^circ )

Vì (widehat {{A_3}} + widehat {{A_4}} = 180^circ )( 2 góc kề bù) (32^circ + widehat {{A_4}} = 180^ circ Rightarrow widehat {{A_4}} = 180^circ – 32^circ = 148^circ )

Vì (widehat {{A_2}} = widehat {{A_4}})( 2 góc đối đỉnh) nên (widehat {{A_4}} = 148^circ ) nên (widehat { { A_2}} = 148^circ )

Vì a // b nên:

+) (widehat {{A_3}} = widehat {{B_1}}) ( 2 góc so le trong), trong đó (widehat {{A_3}} = 32^circ ) nên ( widehat {{B_1}} = 32^circ )

+) (widehat {{A_4}} = widehat {{B_2}})( 2 góc so le trong), trong đó (widehat {{A_4}} = 148^circ ) nên ( widehat {{B_2}} = 148^circ )

+) (widehat {{A_3}} = widehat {{B_3}}) ( 2 góc đồng vị), mà (widehat {{A_3}} = 32^circ ) nên (widehat { {B_3}} = 32^circ )

+) (widehat {{A_4}} = widehat {{B_4}})( 2 góc đồng vị), mà (widehat {{A_4}} = 148^circ ) nên (widehat { {B_4}} = 148^circ )

Chú ý:

Trong các bài tập tìm số đo của một góc, chúng ta có thể vận dụng linh hoạt các vị trí đối đỉnh, so le, đồng vị, bù nhau.

Bài 2 trang 80 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1

Vẽ một đường thẳng cắt hai đường thẳng sao cho trong các góc tạo thành có một cặp góc trong so le trong. Kể tên các góc đó.

a) Tại sao các cặp góc so le trong còn lại bằng nhau?

b) Tại sao các cặp góc đồng vị bằng nhau?

Câu trả lời:

Vì đường thẳng c cắt hai đường thẳng a và b tạo thành một cặp góc so le trong (góc A4 và nhưng3) bằng nhau nên a // b (Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song)

Vì a // b nên theo tính chất 2 đường thẳng song song:

a) So le nội tiếp bằng nhau

b) Các góc đồng vị bằng nhau

Bài 3 trang 80 sgk Toán 7 Những chân trời sáng tạo tập 1

Cho biết cách kiểm tra hai đường thẳng song song mà em biết

Câu trả lời:

Cách 1: Kiểm tra 2 góc so le trong có bằng nhau không. Nếu chúng bằng nhau thì hai đường thẳng song song.

Cách 2: Kiểm tra xem 2 góc ở vị trí đồng vị có bằng nhau không. Nếu chúng bằng nhau thì hai đường thẳng song song.

Cách 3: Kiểm tra xem 2 đường thẳng có song song với 1 đường thẳng hay không. Nếu có thì 2 đường thẳng song song.

Cách 4: Kiểm tra xem 2 đường thẳng có vuông góc với 1 đường thẳng hay không. Nếu có thì 2 đường thẳng song song.

Bài 4 trang 80 sgk Toán 7 Những chân trời sáng tạo tập 1

Cho hình 16, biết a // b.

a) Cho biết góc so le trong, góc đồng vị với góc (widehat {{B_2}})

b) Tính số đo các góc (widehat {{A_4}},widehat {{A_2}},widehat {{B_3}})

c) Tính số đo của các góc (widehat {{B_1}},widehat {{A_1}}).

Câu trả lời:

a) Góc so le với góc (widehat {{B_2}}) là: (widehat {{A_4}})

Góc đẳng hướng với góc (widehat {{B_2}}) là: (widehat {{A_2}})

b) Vì a // b nên:

+) (widehat {{A_4}} = widehat {{B_2}})( 2 góc so le trong), mà (widehat {{B_2}} = 40^circ ) nên ( widehat {{A_4}} = 40^circ )

+) (widehat {{A_2}} = widehat {{B_2}}) ( 2 góc đồng vị), mà (widehat {{B_2}} = 40^circ ) nên (widehat { {A_2}} = 40^circ )

Ta có: (widehat {{B_2}} + widehat {{B_3}} = 180^circ ) ( 2 góc kề bù) nên (40^circ + widehat {{B_3}} = 180 ^ circ Rightarrow widehat {{B_3}} = 180^circ – 40^circ = 140^circ )

c) Ta có: (widehat {{B_2}} + widehat {{B_1}} = 180^circ ) ( 2 góc kề bù) nên (40^circ + widehat {{B_1}} = 180^circ Rightarrow widehat {{B_1}} = 180^circ – 40^circ = 140^circ )

Vì a // b thì (widehat {{A_1}} = widehat {{B_1}}) (2 góc đồng vị) nên (widehat {{A_1}} = 140^circ )

Bài 5 trang 80 sgk Toán 7 Những chân trời sáng tạo tập 1

Cho hình 17, biết a // b.

Tính số đo của các góc (widehat {{B_1}}) và (widehat {{D_1}})

Câu trả lời:

Vì a // b nên

+) (widehat {{C_1}} = widehat {{D_2}}) ( 2 góc đồng vị), mà (widehat {{C_1}} = 90^circ ) nên (widehat { {D_2}} = 90^circ ). Do đó, b( bot ) CD nên (widehat {{D_1}})= 90(^circ )

+) (widehat {{A_1}} = widehat {{B_2}}) ( 2 góc so le trong) nên (widehat {{B_2}} = 70^circ )

Ta có: (widehat {{B_1}} + widehat {{B_2}} = 180^circ )( 2 góc kề bù) nên (widehat {{B_1}} + 70^circ = 180 ^ circ Rightarrow widehat {{B_1}} = 180^circ – 70^circ = 110^circ )

Bài 6 trang 81 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1

Cho hình 18, biết (widehat {{B_1}} = 40^circ ,widehat {{C_2}} = 40^circ )

a) Đường thẳng a có song song với đường thẳng b không? Tại sao?

b) Đường thẳng b có song song với đường thẳng c không? Tại sao?

c) Đường thẳng a có song song với đường thẳng c không? Tại sao?

Câu trả lời:

a) Vì a và b cùng vuông góc với đường thẳng AB nên a // b

b) Vì (widehat {{B_1}} = widehat {{C_2}}( = 40^circ )). Nhưng 2 góc này so le trong nên b//c (Dấu hiệu nhận biết 2 đường thẳng song song)

c) Vì a // b, b // c, a // c

Bài 7 trang 81 SGK Toán 7 Chân trời sáng tạo tập 1

Quan sát hình 19 và cho biết:

a) Tại sao m // n?

b) Số đo x của góc (widehat {ABD}) là bao nhiêu?

Câu trả lời:

a) Vì m và n cùng vuông góc với BC nên m // n

b) Ta có: (widehat {{A_2}} + widehat {{A_1}} = 180^circ Rightarrow 120^circ + widehat {{A_1}} = 180^circ Rightarrow widehat {{A_1}} = 180^circ – 120^circ = 60^circ )

Vì m // n nên (widehat {{A_1}} = widehat {ABD}) ( 2 góc so le trong) (widehat {ABD}) = 60(^circ )

Vậy x = 60(^circ )

ĐH KD & CN Hà Nội

Đăng bởi: ĐH KD & CN Hà Nội

Giải quyết vấn đề

Bản quyền bài viết thuộc về trường ĐH KD & CN Hà Nội. Mọi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ: ĐH KD & CN Hà Nội (hubm.edu.vn) Tags Giải toán 7 SGK – Chân trời sáng tạo

Thông tin cần xem thêm:

Tóp 10 Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 80, 81 SGK Toán 7 tập 1 – CTST

#Giải #bài #trang #SGK #Toán #tập #CTST

Video Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 80, 81 SGK Toán 7 tập 1 – CTST

Hình Ảnh Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 80, 81 SGK Toán 7 tập 1 – CTST

#Giải #bài #trang #SGK #Toán #tập #CTST

Tin tức Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 80, 81 SGK Toán 7 tập 1 – CTST

#Giải #bài #trang #SGK #Toán #tập #CTST

Review Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 80, 81 SGK Toán 7 tập 1 – CTST

#Giải #bài #trang #SGK #Toán #tập #CTST

Tham khảo Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 80, 81 SGK Toán 7 tập 1 – CTST

#Giải #bài #trang #SGK #Toán #tập #CTST

Mới nhất Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 80, 81 SGK Toán 7 tập 1 – CTST

#Giải #bài #trang #SGK #Toán #tập #CTST

Hướng dẫn Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 80, 81 SGK Toán 7 tập 1 – CTST

#Giải #bài #trang #SGK #Toán #tập #CTST

Tổng Hợp Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 80, 81 SGK Toán 7 tập 1 – CTST

Wiki về Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 80, 81 SGK Toán 7 tập 1 – CTST

Bạn thấy bài viết Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 80, 81 SGK Toán 7 tập 1 – CTST có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu  không hãy comment góp ý thêm về Giải bài 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 trang 80, 81 SGK Toán 7 tập 1 – CTST bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội

Nguồn: hubm.edu.vn

#Giải #bài #trang #SGK #Toán #tập #CTST

ĐH KD & CN Hà Nội

Trường Đại học Quản lý và Kinh doanh Hà nội là một trường dân lập, thuộc Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam, được phép thành lập theo Quyết định số 405/TTg, ngày 15/6/1996 của Thủ tướng Chính phủ. Trường chịu sự quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hệ thống văn bằng của Trường nằm trong hệ thống văn bằng quốc gia. Ngày 15/09/2006 Thủ tướng Chính phủ đã ra quyết định số 750/QĐ-TTg về việc đổi tên trường thành Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button