Giáo Dục

Giải bài 22, 23, 24 trang 8 SBT Toán 8 tập 2

Bạn đang xem: Giải bài 22, 23, 24 trang 8 SBT Toán 8 tập 2 tại TRƯỜNG ĐH KD & CN Hà Nội

Giải bài tập trang 8 bài 3. Phương trình đưa về dạng ax + b = 0 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2. Câu 22: Giải các phương trình sau…

Câu 22 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2

Giải phương trình sau:

Một. ({{5left( {x – 1} right) + 2} over 6} – {{7x – 1} over 4} = {{2left( {2x + 1} right)} trên 7} – 5)

Các bạn đang xem: Giải bài 22, 23, 24 trang 8 SBT Toán 8 tập 2

b. ({{3left( {x – 3} right)} over 4} + {{4x – 10.5} over {10}} = {{3left( {x + 1} right )} trên 5} + 6)

c. ({{2left( {3x + 1} right) + 1} over 4} – 5 = {{2left( {3x – 1} right)} over 5} – {{3x + 2} over {10}})

d. ({{x + 1} over 3} + {{3left( {2x + 1} right)} over 4} = {{2x + 3left( {x + 1} right)} over 6} + {{7 + 12x} over {12}})

Phần thưởng:

Một. ({{5left( {x – 1} right) + 2} over 6} – {{7x – 1} over 4} = {{2left( {2x + 1} right)} trên 7} – 5)

(eqalign{ & Leftrightarrow {{5x – 5 + 2} over 6} – {{7x – 1} over 4} = {{4x + 2} over 7} – 5 cr & Leftrightarrow { {5x – 3} over 6} – {{7x – 1} over 4} = {{4x + 2} over 7} – 5 cr & Leftrightarrow 14left( {5x – 3} right) – 21left( {7x – 1} right) = 12left( {4x + 2} right) – 5,84 cr & Leftrightarrow 70x – 42 – 147x + 21 = 48x + 24 – 420 cr & Leftrightarrow 70x – 147x – 48x = 24 – 420 + 42 – 21 cr & Leftrightarrow – 125x = – 375 cr & Leftrightarrow x = 3 cr} )

Phương trình có nghiệm x = 3

b. ({{3left( {x – 3} right)} over 4} + {{4x – 10.5} over {10}} = {{3left( {x + 1} right )} trên 5} + 6)

(eqalign{ & Leftrightarrow {{3x – 9} over 4} + {{4x – 10.5} over {10}} = {{3x + 3} over 5} + 6 cr & Leftrightarrow 5 left( {3x – 9} right) + 2left( {4x – 10,5} right) = 4left( {3x + 3} right) + 6,20 cr & Leftrightarrow 15x – 45 + 8x – 21 = 12x + 12 + 120 & Leftrightarrow 15x + 8x – 12x = 12 + 120 + 45 + 21 cr & Leftrightarrow 11x = 198 cr & Leftrightarrow x = 18 cr} )

Phương trình có nghiệm x = 18

c. ({{2left( {3x + 1} right) + 1} over 4} – 5 = {{2left( {3x – 1} right)} over 5} – {{3x + 2} over {10}})

(eqalign{ & Leftrightarrow {{6x + 2 + 1} over 4} – 5 = {{6x – 2} over 5} – {{3x + 2} over {10}} cr & Leftrightarrow {{6x + 3} over 4} – 5 = {{6x – 2} over 5} – {{3x + 2} over {10}} cr & Leftrightarrow 5left( {6x + 3 } right) – 5.20 = 4left( {6x – 2} right) – 2left( {3x + 2} right) cr & Leftrightarrow 30x + 15 – 100 = 24x – 8 – 6x – 4 cr & Leftrightarrow 30x – 24x + 6x = – 8 – 4 – 15 + 100 cr & Leftrightarrow 12x = 73 Leftrightarrow x = {{73} over {12}} cr} )

Phương trình có nghiệm (x = {{73} over {12}})

d. ({{x + 1} over 3} + {{3left( {2x + 1} right)} over 4} = {{2x + 3left( {x + 1} right)} over 6} + {{7 + 12x} over {12}})

(eqalign{ & Leftrightarrow {{x + 1} over 3} + {{6x + 3} over 4} = {{2x + 3x + 3} over 6} + {{7 + 12x} trên {12}} cr & Leftrightarrow {{x + 1} trên 3} + {{6x + 3} trên 4} = {{5x + 3} trên 6} + {{7 + 12x} trên {12}} cr & Leftrightarrow 4left( {x + 1} right) + 3left( {6x + 3} right) = 2left( {5x + 3} right) + 7 + 12x cr & Leftrightarrow 4x + 4 + 18x + 9 = 10x + 6 + 7 + 12 cr & Leftrightarrow 4x + 18x – 10x = 6 + 7 + 12 – 9 cr & Leftrightarrow 0x = 0 cr } )

Phương trình có vô số nghiệm.

Câu 23 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2

Tìm giá trị của k sao cho:

Một. Phương trình (2x + 1)(9x + 2k) – 5(x + 2) = 40 có nghiệm x = 2

b. Phương trình (2left( {2x + 1} right) + 18 = 3left( {x + 2} right)left( {2x + k} right)) có nghiệm x = 1

Phần thưởng:

Một. Thay x = 2 vào phương trình (2x + 1)(9x + 2k) – 5(x + 2) = 40, ta có:

(eqalign{ & left( {2.2 + 1} right)left( {9.2 + 2k} right) – 5left( {2 + 2} right) = 40 cr & Leftrightarrow left ( {4 + 1} right)left( {18 + 2k} right) – 5.4 = 40 cr & Leftrightarrow 5left( {18 + 2k} right) – 20 = 40 cr & Leftrightarrow 90 + 10k – 20 = 40 cr & Leftrightarrow 10k = 40 – 90 + 20 cr & Leftrightarrow 10k = – 30 cr & Leftrightarrow k = – 3 cr} )

Vậy khi k = -3 thì phương trình (2x + 1)(9x + 2k) – 5(x + 2) = 40 có nghiệm là x = 2

b. Thay x = 1 vào phương trình (2left( {2x + 1} right) + 18 = 3left( {x + 2} right)left( {2x + k} right)), Chúng ta có:

(eqalign{ & 2left( {2.1 + 1} right) + 18 = 3left( {1 + 2} right)left( {2.1 + k} right) cr & Leftrightarrow 2 left( {2 + 1} right) + 18 = 3.3left( {2 + k} right) cr & Leftrightarrow 2.3 + 18 = 9left( {2 + k} right) cr & Leftrightarrow 6 + 18 = 18 + 9k cr & Leftrightarrow 24 – 18 = 9k cr & Leftrightarrow 6 = 9k cr & Leftrightarrow k = {6 over 9} = {2 over 3} cr} )

Khi đó phương trình có nghiệm x = 1

Câu 24 trang 8 Sách bài tập (SBT) Toán 8 tập 2

Tìm các giá trị của x sao cho hai biểu thức A, B sau có cùng giá trị:

Một. (A = left( {x – 3} right)left( {x + 4} right) – 2left( {3x – 2} right)) (B = {left( { x – 4} right)^2})

b. (A = left( {x + 2} right)left( {x – 2} right) + 3{x^2}) (B = {left( {2x + 1} right )^2} + 2x)

c. (A = left( {x – 1} right)left( {{x^2} + x + 1} right) – 2x) (B = xleft( {x – 1} ) phải)left( {x + 1} right))

d. (A = {left( {x + 1} right)^3} – {left( {x – 2} right)^3}) (B = left( {3x – 1} ) phải)trái( {3x + 1} right))

Phần thưởng:

Một. Ta có: A = B

( Leftrightarrow left( {x – 3} right)left( {x + 4} right) – 2left( {3x – 2} right) = {left( {x – 4} phải)^2})

(eqalign{ & Leftrightarrow {x^2} + 4x – 3x – 12 – 6x + 4 = {x^2} – 8x + 16 cr & Leftrightarrow {x^2} – {x^2} + 4x – 3x – 6x + 8x = 16 + 12 – 4 cr & Leftrightarrow 3x = 24 Leftrightarrow x = 8 cr} )

Vậy với x = 8 thì A = B

b. Ta có: A = B

( Leftrightarrow left( {x + 2} right)left( {x – 2} right) + 3{x^2} = {left( {2x + 1} right)^2} + 2x)

(eqalign{ & Leftrightarrow {x^2} – 4 + 3{x^2} = 4{x^2} + 4x + 1 + 2x cr & Leftrightarrow {x^2} + 3{x^ 2} – 4{x^2} – 4x – 2x = 1 + 4 cr & Leftrightarrow – 6x = 5 Leftrightarrow x = – {5 over 6} cr} )

Vậy với thì A = B

c. Ta có: A = B

( Leftrightarrow left( {x – 1} right)left( {{x^2} + x + 1} right) – 2x = xleft( {x – 1} right)left( {x + 1} right))

(eqalign{ & Leftrightarrow {x^3} – 1 – 2x = xleft( {{x^2} – 1} right) cr & Leftrightarrow {x^3} – 1 – 2x = { x^3} – x cr & Leftrightarrow {x^3} – {x^3} – 2x + x = 1 cr & Leftrightarrow – x = 1 Leftrightarrow x = – 1 cr} )

Vậy với x = -1 thì A = B

d. Ta có: A = B

( Leftrightarrow {left( {x + 1} right)^3} – {left( {x – 2} right)^3} = left( {3x – 1} right)left( {3x + 1} right))

(eqalign{ & Leftrightarrow {x^3} + 3{x^2} + 3x + 1 – {x^3} + 6{x^2} – 12x + 8 = 9{x^2} – 1 cr & Leftrightarrow {x^3} – {x^3} + 3{x^2} + 6{x^2} – 9{x^2} + 3x – 12x = – 1 – 1 – 8 cr & Leftrightarrow – 9x = – 10 Leftrightarrow x = {{10} trên 9} cr} )

Vậy với (x = {{10} trên 9}) thì A = B.

ĐH KD & CN Hà Nội

Đăng bởi: ĐH KD & CN Hà Nội

Giải quyết vấn đề

Bản quyền bài viết thuộc về trường ĐH KD & CN Hà Nội. Mọi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ: ĐH KD & CN Hà Nội (hubm.edu.vn) Tags Giải SBT Toán 8

Thông tin cần xem thêm:

Tóp 10 Giải bài 22, 23, 24 trang 8 SBT Toán 8 tập 2

#Giải #bài #trang #SBT #Toán #tập

Video Giải bài 22, 23, 24 trang 8 SBT Toán 8 tập 2

Hình Ảnh Giải bài 22, 23, 24 trang 8 SBT Toán 8 tập 2

#Giải #bài #trang #SBT #Toán #tập

Tin tức Giải bài 22, 23, 24 trang 8 SBT Toán 8 tập 2

#Giải #bài #trang #SBT #Toán #tập

Review Giải bài 22, 23, 24 trang 8 SBT Toán 8 tập 2

#Giải #bài #trang #SBT #Toán #tập

Tham khảo Giải bài 22, 23, 24 trang 8 SBT Toán 8 tập 2

#Giải #bài #trang #SBT #Toán #tập

Mới nhất Giải bài 22, 23, 24 trang 8 SBT Toán 8 tập 2

#Giải #bài #trang #SBT #Toán #tập

Hướng dẫn Giải bài 22, 23, 24 trang 8 SBT Toán 8 tập 2

#Giải #bài #trang #SBT #Toán #tập

Tổng Hợp Giải bài 22, 23, 24 trang 8 SBT Toán 8 tập 2

Wiki về Giải bài 22, 23, 24 trang 8 SBT Toán 8 tập 2

Bạn thấy bài viết Giải bài 22, 23, 24 trang 8 SBT Toán 8 tập 2 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu  không hãy comment góp ý thêm về Giải bài 22, 23, 24 trang 8 SBT Toán 8 tập 2 bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội

Nguồn: hubm.edu.vn

#Giải #bài #trang #SBT #Toán #tập

ĐH KD & CN Hà Nội

Trường Đại học Quản lý và Kinh doanh Hà nội là một trường dân lập, thuộc Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam, được phép thành lập theo Quyết định số 405/TTg, ngày 15/6/1996 của Thủ tướng Chính phủ. Trường chịu sự quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hệ thống văn bằng của Trường nằm trong hệ thống văn bằng quốc gia. Ngày 15/09/2006 Thủ tướng Chính phủ đã ra quyết định số 750/QĐ-TTg về việc đổi tên trường thành Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button