Học phí trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng 2022 là bao nhiêu?

Bạn đang xem: Thi tuyển sinh lớp 10 lấy bao nhiêu điểm? tại ĐH KD & CN Hà Nội
Học phí Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022 là bao nhiêu?
Học phí trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022 Trong đó, mức học phí của các trường thuộc Đại học Đà Nẵng đang được nhiều học sinh, phụ huynh khu vực miền Trung quan tâm. Do mức học phí của các trường chính quy mấy năm gần đây tăng đột biến đã ảnh hưởng không nhỏ đến quyết định theo học của nhiều sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.
Để giúp tất cả các thí sinh và phụ huynh hiểu rõ hơn về thông tin ĐH KD & CN Hà Nội Sẽ cập nhật thông tin chính xác nhất. Mời mọi người cùng tìm hiểu!
Đăng ký gói cước 3G Vinaphone giá rẻ nhận đến 180GB
Danh sách các gói cước 5G Vinaphone khuyến mãi 2022
Học phí Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022 là bao nhiêu?
Trường Đại học Kinh tế – Đại học Đà Nẵng đã công bố mức học phí năm học 2022 – 2023. Phụ huynh và học sinh có thể tham khảo để chuẩn bị mức học phí cho năm học mới.
Tuy nhiên, đến nay toàn bộ hệ thống các trường trực thuộc Đại học Đà Nẵng chưa công bố mức học phí năm học 2022 – 2023 nhưng chắc chắn mức học phí sẽ tăng khoảng 5% – 7% so với năm trước. 2021. Cụ thể như thế nào? ĐH KD & CN Hà Nội Sẽ cập nhật ngay khi có thông tin chính thức.
Năm học 2021 – 2022 | Năm học 2022 – 2023 | |
nhóm tôi | 13.500.000 VNĐ/năm | Đang cập nhật… |
Nhóm II | 17.500.000 VNĐ/năm | Đang cập nhật… |
Nhóm III | 21.500.000 VNĐ/năm | Đang cập nhật… |
” Thẩm quyền giải quyết: Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng 2022
Trong đó các nhóm ngành như sau:
- Nhóm 1 bao gồm cả ngành công nghiệp: Thống kê, Quản lý nhân sự, Quản lý nhà nước, Kinh tế
- nhóm 2 bao gồm cả ngành công nghiệp: Quản trị kinh doanh, Quản trị sự kiện và lễ hội trong Quản trị du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Tài chính công trong Tài chính ngân hàng, Hệ thống thông tin quản lý, Luật kinh tế, Luật pháp.
- nhóm 3 bao gồm cả ngành công nghiệp: Marketing, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Tài chính – ngân hàng, Kế toán, Kế toán
” Xem bây giờ: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022
Các nhóm trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022
Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng đào tạo nhiều chuyên ngành khác nhau, tổng chỉ tiêu tuyển sinh các ngành của trường năm 2022 là 3.400 sinh viên, cụ thể như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Chi tiêu | nhóm tuyển sinh | mã kết hợp |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 80 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Tiếp thị | 7340115 | 35 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
kinh doanh quốc tế | 7340120 | 50 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 20 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
thương mại điện tử | 7340122 | 25 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | 55 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Kế toán viên | 7340301 | 55 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Kiểm toán | 7340302 | 35 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Quản lý nguồn nhân lực | 7340404 | 15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Hệ thống quản lý thông tin | 7340405 | 40 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | 15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
luật học | 7380101 | 15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + KHXH + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96 |
luật kinh tế | 7380107 | 25 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + KHXH + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96 |
Kinh tế | 7310101 | 45 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
quản lý nhà nước | 7310205 | 15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + KHXH + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96 |
thống kê kinh tế | 7310107 | mười | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch | 7810103 | 30 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Quản lý khách sạn | 7810201 | 30 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Với những thông tin trên chắc hẳn đã giúp bạn hiểu được mức độ Học phí Kinh tế Đà Nẵng 2022 – 2023 và chuẩn bị thật tốt phí của ngành mình đã học nhé!
Tham khảo điểm chuẩn các trường trên cả nước năm 2022 tại đây:
Thông tin cần xem thêm:
Hình Ảnh về Học phí trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng 2022 là bao nhiêu?
Video về Học phí trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng 2022 là bao nhiêu?
Wiki về Học phí trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng 2022 là bao nhiêu?
Học phí trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng 2022 là bao nhiêu?
Học phí trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng 2022 là bao nhiêu? -
Học phí Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022 là bao nhiêu?
Học phí trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng năm 2022 Trong đó, mức học phí của các trường thuộc Đại học Đà Nẵng đang được nhiều học sinh, phụ huynh khu vực miền Trung quan tâm. Do mức học phí của các trường chính quy mấy năm gần đây tăng đột biến đã ảnh hưởng không nhỏ đến quyết định theo học của nhiều sinh viên có hoàn cảnh khó khăn.
Để giúp tất cả các thí sinh và phụ huynh hiểu rõ hơn về thông tin ĐH KD & CN Hà Nội Sẽ cập nhật thông tin chính xác nhất. Mời mọi người cùng tìm hiểu!
Đăng ký gói cước 3G Vinaphone giá rẻ nhận đến 180GB
Danh sách các gói cước 5G Vinaphone khuyến mãi 2022
Học phí Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022 là bao nhiêu?
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng đã công bố mức học phí năm học 2022 - 2023. Phụ huynh và học sinh có thể tham khảo để chuẩn bị mức học phí cho năm học mới.
Tuy nhiên, đến nay toàn bộ hệ thống các trường trực thuộc Đại học Đà Nẵng chưa công bố mức học phí năm học 2022 - 2023 nhưng chắc chắn mức học phí sẽ tăng khoảng 5% - 7% so với năm trước. 2021. Cụ thể như thế nào? ĐH KD & CN Hà Nội Sẽ cập nhật ngay khi có thông tin chính thức.
Năm học 2021 – 2022 | Năm học 2022 – 2023 | |
nhóm tôi | 13.500.000 VNĐ/năm | Đang cập nhật… |
Nhóm II | 17.500.000 VNĐ/năm | Đang cập nhật… |
Nhóm III | 21.500.000 VNĐ/năm | Đang cập nhật… |
" Thẩm quyền giải quyết: Điểm chuẩn Đại học Đà Nẵng 2022
Trong đó các nhóm ngành như sau:
- Nhóm 1 bao gồm cả ngành công nghiệp: Thống kê, Quản lý nhân sự, Quản lý nhà nước, Kinh tế
- nhóm 2 bao gồm cả ngành công nghiệp: Quản trị kinh doanh, Quản trị sự kiện và lễ hội trong Quản trị du lịch và lữ hành, Quản trị khách sạn, Tài chính công trong Tài chính ngân hàng, Hệ thống thông tin quản lý, Luật kinh tế, Luật pháp.
- nhóm 3 bao gồm cả ngành công nghiệp: Marketing, Kinh doanh quốc tế, Kinh doanh thương mại, Tài chính - ngân hàng, Kế toán, Kế toán
" Xem bây giờ: Điểm chuẩn Đại học Kinh tế Đà Nẵng 2022
Các nhóm trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng tuyển sinh năm 2022
Trường Đại học Kinh tế Đà Nẵng đào tạo nhiều chuyên ngành khác nhau, tổng chỉ tiêu tuyển sinh các ngành của trường năm 2022 là 3.400 sinh viên, cụ thể như sau:
Tên ngành | Mã ngành | Chi tiêu | nhóm tuyển sinh | mã kết hợp |
Quản trị kinh doanh | 7340101 | 80 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Tiếp thị | 7340115 | 35 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
kinh doanh quốc tế | 7340120 | 50 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Kinh doanh thương mại | 7340121 | 20 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
thương mại điện tử | 7340122 | 25 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Tài chính ngân hàng | 7340201 | 55 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Kế toán viên | 7340301 | 55 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Kiểm toán | 7340302 | 35 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + KHTN + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Quản lý nguồn nhân lực | 7340404 | 15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Hệ thống quản lý thông tin | 7340405 | 40 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Khoa học dữ liệu và phân tích kinh doanh | 7340420 | 15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
luật học | 7380101 | 15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + KHXH + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96 |
luật kinh tế | 7380107 | 25 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + KHXH + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96 |
Kinh tế | 7310101 | 45 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
quản lý nhà nước | 7310205 | 15 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + KHXH + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D96 |
thống kê kinh tế | 7310107 | mười | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Quản trị dịch vụ lữ hành và du lịch | 7810103 | 30 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Quản lý khách sạn | 7810201 | 30 | 1. Toán + Lý + Hóa 2. Toán + Lý + Anh 3. Văn + Toán + Anh 4. Toán + Khoa học + Tiếng Anh |
1.A00 2.A01 3.D01 4.D90 |
Với những thông tin trên chắc hẳn đã giúp bạn hiểu được mức độ Học phí Kinh tế Đà Nẵng 2022 - 2023 và chuẩn bị thật tốt phí của ngành mình đã học nhé!
Tham khảo điểm chuẩn các trường trên cả nước năm 2022 tại đây:
[rule_{ruleNumber}]
Bạn thấy bài viết Học phí trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng 2022 là bao nhiêu? có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Học phí trường Đại học Kinh Tế Đà Nẵng 2022 là bao nhiêu? bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội
Nguồn: hubm.edu.vn
#Học #phí #trường #Đại #học #Kinh #Tế #Đà #Nẵng #là #bao #nhiêu