Nắm vững 4 kiểu so sánh của tính từ cùng một số bài tập ứng dụng phổ biến

So sánh của tính từ hay câu so sánh là một phần ngữ pháp rất quan trọng và phổ biến trong tiếng Anh. Cùng tìm hiểu rõ hơn trong bài viết này để nắm vững phần kiến thức này nhé.
- Các dạng so sánh của tính từ
- So sánh bằng
- So sánh hơn
- So sánh nhất
- Bài tập áp dụng so sánh của tính từ
1. Các dạng so sánh của tính từ
1.1 So sánh bằng
Cấu trúc so sánh bằng: as + Adj + as + N
- Lan is 18 years old. My younger sister is also 18 years old. Lan is as young as my younger sister.
(Lan 18 tuổi. Em gái của tôi cũng 18 tuổi. Lan thì trẻ tuổi như em gái tôi)
- Water is as cold as ice.
(Nước thì lạnh như băng)
1.2 So sánh hơn
So sánh hơn của tính từ ngắn
- Tính từ ngắn là tính từ có một âm tiết như bad, short, good…Hoặc tính từ có hai âm tiết nhưng kết thúc bằng –y, –le, –ow, –er, -et như happy, gentle, narrow, clever, quiet…
- Cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn: adj + -er + (than)
Ví dụ:
- He is taller than his father.
(Anh ấy cao hơn bố của anh ấy)
- Today is colder than yesterday.
(Hôm nay thì lạnh hơn hôm qua)
So sánh hơn của tính từ dài
- Các tính từ có từ hai âm tiết trở lên được gọi là tính từ dài như normal, beautiful, intelligent, expensive…
- Cấu trúc so sánh hơn của tính từ dài: more + adj + (than)
Ví dụ:
- A lion is more dangerous than an elephant.
(Sư tử thì nguy hiểm hơn voi)
- This chair is more comfortable than that chair.
(Chiếc ghế này thoải mái hơn chiếc ghế kia)
1.3 So sánh nhất
So sánh nhất của tính từ ngắn
Cấu trúc so sánh nhất của tính từ ngắn: the adj + -est + (N)
Ví dụ:
- I’m the youngest person in my family.
(Tôi là người trẻ tuổi nhất trong gia đình tôi)
- This is the longest river in the world.
(Đây là con song dài nhất trên thế giới)
So sánh nhất của tính từ dài
Cấu trúc so sánh nhất của tính từ dài: the most + adj + (N)
Ví dụ:
- The most frightening film I’ve ever seen was IT.
(Bộ phim đáng sợ nhất mà tôi từng xem là IT)
- Lily is the most careful person I ever have known.
(Lily là người cẩn thận nhất mà tôi từng biết)
Các tính từ bất qui tắc
Adj/adv | Comparative | Superlative |
good/ well | better | the best |
bad | worse | the worst |
little | less | the least |
many/much | more | the most |
far | farther/ further | the farthest/furthest |
2. Bài tập áp dụng so sánh của tính từ
Bài 1: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1. She is ……. singer I’ve ever met.
A. worse
B. bad
C. the worst
D. badly
Đáp án: C
2. Mary is ……. responsible as Peter.
A. more
B. the most
C. much
D. as
Đáp án: D
3. It is ……. in the city than it is in the country.
A. noisily
B. more noisier
C. noisier
D. noisy
Đáp án: C
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful
B. the more beautiful
C. the most beautifully
D. the more beautifully
Đáp án: C
5. She is ……. student in my class.
A. most hard-working
B. more hard-working
C. the most hard-working
D. as hard-working
Đáp án: C
6. The English test was ……. than I thought it would be.
A. the easier
B. more easy
C. easiest
D. easier
Đáp án: D
7. English is thought to be ……. than Math.
A. harder
B. the more hard
C. hardest
D. the hardest
Đáp án: A
8. Jupiter is ……. planet in the solar system.
A. the biggest
B. the bigger
C. bigger
D. biggest
Đáp án: A
9. She runs …… in my class.
A. the slowest
B. the most slow
C. the slowly
D. the most slowly
Đáp án: D
10. My house is ……. hers.
A. cheap than
B. cheaper
C. more cheap than
D. cheaper than
Đáp án: D
Bài 2: Hãy điền dạng đúng của từ vào chỗ trống sao cho phù hợp với ngữ cảnh của câu văn
1. Mom’s watch is … than mine. (expensive)
2. She lives in a really … villa. (beautiful)
3. She is the … tennis player of Australia. (good)
4. This luggage is … than mine. (heavy)
5. He runs … than his sister. (quick)
6. Layla is … than Henry but Sophia is the … (tall/tall)
7. Kai reads … books than Daniel but Tom reads the … (many/many)
8. France is as … as London. (beautiful)
9. My brother is three years … than me. (young)
0. This was the … movie I have ever seen. (bad)
Đáp án:
1. more expensive
2. beautiful
3. best
4. heavier
5. quicker
6. taller/tallest
7. more/most
8. beautiful
9. younger
10. worst
———————————–
Người biên soạn:
Giáo viên Nguyễn Ngọc Tú
Trường THCS – THPT Nguyễn Khuyến
Thông tin cần xem thêm:
Hình Ảnh về Nắm vững 4 kiểu so sánh của tính từ cùng một số bài tập ứng dụng phổ biến
Video về Nắm vững 4 kiểu so sánh của tính từ cùng một số bài tập ứng dụng phổ biến
Wiki về Nắm vững 4 kiểu so sánh của tính từ cùng một số bài tập ứng dụng phổ biến
Nắm vững 4 kiểu so sánh của tính từ cùng một số bài tập ứng dụng phổ biến
Nắm vững 4 kiểu so sánh của tính từ cùng một số bài tập ứng dụng phổ biến - So sánh của tính từ hay câu so sánh là một phần ngữ pháp rất quan trọng và phổ biến trong tiếng Anh. Cùng tìm hiểu rõ hơn trong bài viết này để nắm vững phần kiến thức này nhé.
- Các dạng so sánh của tính từ
- So sánh bằng
- So sánh hơn
- So sánh nhất
- Bài tập áp dụng so sánh của tính từ
1. Các dạng so sánh của tính từ
1.1 So sánh bằng
Cấu trúc so sánh bằng: as + Adj + as + N
- Lan is 18 years old. My younger sister is also 18 years old. Lan is as young as my younger sister.
(Lan 18 tuổi. Em gái của tôi cũng 18 tuổi. Lan thì trẻ tuổi như em gái tôi)
- Water is as cold as ice.
(Nước thì lạnh như băng)
1.2 So sánh hơn
So sánh hơn của tính từ ngắn
- Tính từ ngắn là tính từ có một âm tiết như bad, short, good…Hoặc tính từ có hai âm tiết nhưng kết thúc bằng –y, –le, –ow, –er, -et như happy, gentle, narrow, clever, quiet…
- Cấu trúc so sánh hơn của tính từ ngắn: adj + -er + (than)
Ví dụ:
- He is taller than his father.
(Anh ấy cao hơn bố của anh ấy)
- Today is colder than yesterday.
(Hôm nay thì lạnh hơn hôm qua)
So sánh hơn của tính từ dài
- Các tính từ có từ hai âm tiết trở lên được gọi là tính từ dài như normal, beautiful, intelligent, expensive…
- Cấu trúc so sánh hơn của tính từ dài: more + adj + (than)
Ví dụ:
- A lion is more dangerous than an elephant.
(Sư tử thì nguy hiểm hơn voi)
- This chair is more comfortable than that chair.
(Chiếc ghế này thoải mái hơn chiếc ghế kia)
1.3 So sánh nhất
So sánh nhất của tính từ ngắn
Cấu trúc so sánh nhất của tính từ ngắn: the adj + -est + (N)
Ví dụ:
- I’m the youngest person in my family.
(Tôi là người trẻ tuổi nhất trong gia đình tôi)
- This is the longest river in the world.
(Đây là con song dài nhất trên thế giới)
So sánh nhất của tính từ dài
Cấu trúc so sánh nhất của tính từ dài: the most + adj + (N)
Ví dụ:
- The most frightening film I’ve ever seen was IT.
(Bộ phim đáng sợ nhất mà tôi từng xem là IT)
- Lily is the most careful person I ever have known.
(Lily là người cẩn thận nhất mà tôi từng biết)
Các tính từ bất qui tắc
Adj/adv | Comparative | Superlative |
good/ well | better | the best |
bad | worse | the worst |
little | less | the least |
many/much | more | the most |
far | farther/ further | the farthest/furthest |
2. Bài tập áp dụng so sánh của tính từ
Bài 1: Chọn đáp án đúng để điền vào chỗ trống trong các câu sau:
1. She is ……. singer I’ve ever met.
A. worse
B. bad
C. the worst
D. badly
Đáp án: C
2. Mary is ……. responsible as Peter.
A. more
B. the most
C. much
D. as
Đáp án: D
3. It is ……. in the city than it is in the country.
A. noisily
B. more noisier
C. noisier
D. noisy
Đáp án: C
4. She sings ……….. among the singers I have known.
A. the most beautiful
B. the more beautiful
C. the most beautifully
D. the more beautifully
Đáp án: C
5. She is ……. student in my class.
A. most hard-working
B. more hard-working
C. the most hard-working
D. as hard-working
Đáp án: C
6. The English test was ……. than I thought it would be.
A. the easier
B. more easy
C. easiest
D. easier
Đáp án: D
7. English is thought to be ……. than Math.
A. harder
B. the more hard
C. hardest
D. the hardest
Đáp án: A
8. Jupiter is ……. planet in the solar system.
A. the biggest
B. the bigger
C. bigger
D. biggest
Đáp án: A
9. She runs …… in my class.
A. the slowest
B. the most slow
C. the slowly
D. the most slowly
Đáp án: D
10. My house is ……. hers.
A. cheap than
B. cheaper
C. more cheap than
D. cheaper than
Đáp án: D
Bài 2: Hãy điền dạng đúng của từ vào chỗ trống sao cho phù hợp với ngữ cảnh của câu văn
1. Mom’s watch is … than mine. (expensive)
2. She lives in a really … villa. (beautiful)
3. She is the … tennis player of Australia. (good)
4. This luggage is … than mine. (heavy)
5. He runs … than his sister. (quick)
6. Layla is … than Henry but Sophia is the … (tall/tall)
7. Kai reads … books than Daniel but Tom reads the … (many/many)
8. France is as … as London. (beautiful)
9. My brother is three years … than me. (young)
0. This was the … movie I have ever seen. (bad)
Đáp án:
1. more expensive
2. beautiful
3. best
4. heavier
5. quicker
6. taller/tallest
7. more/most
8. beautiful
9. younger
10. worst
-----------------------------------
Người biên soạn:
Giáo viên Nguyễn Ngọc Tú
Trường THCS - THPT Nguyễn Khuyến
[rule_{ruleNumber}]
Bạn thấy bài viết Nắm vững 4 kiểu so sánh của tính từ cùng một số bài tập ứng dụng phổ biến có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Nắm vững 4 kiểu so sánh của tính từ cùng một số bài tập ứng dụng phổ biến bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội
Nguồn: hubm.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
#Nắm #vững #kiểu #sánh #của #tính #từ #cùng #một #số #bài #tập #ứng #dụng #phổ #biến