[Ngữ pháp tiếng Hàn] Cấu trúc V + (으)면서 N + (이)면서
Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => [Ngữ pháp tiếng Hàn] Cấu trúc V + (으)면서 N + (이)면서 phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các ứng dụng học trực tuyến khác tại đây => Học tiếng Hàn
Hình thức liên kết câu V + (으)면서 / N + (이)면서 dùng để liên kết hai vế câu hoặc hai câu, thể hiện hai động tác xảy ra đồng thời. Có ý nghĩa là: Vừa… vừa…
V + (으)면서: Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là phụ âm, trừ phụ âm ㄹ
V +면서: Dùng khi động từ có đuôi kết thúc là nguyên âm hoặc phụ âm ㄹ
N +이면서: Dùng khi kết hợp với danh từ
V + (으)면서
Ví dụ:
Cấu trúc V + (으)면서 / N + (이)면서저는 영화를 보면서 콜라를 마셨어요. (Tôi vừa uống coca vừa xem phim.)
음악을 들으면서 운전을 해요. (Vừa nghe nhạc vừa lái xe.)
V +면서
Ví dụ:
꽃은 예쁘먼서 향기가 좋아요. (Bông hoa vừa đẹp vừa thơm.)
가족을 생각하면서 편지를 씁니다. (Vừa nghĩ về gia đình vừa viết thư.)
N +이면서
Ví dụ:
제 여동생은 회계원이면서 비서입니다. (Em gái tôi vừa là kế toán vừa là thư ký.)
남 씨는 사업가면서 영어 선생님입니다. (Nam vừa là doanh nhân vừa là giáo viên tiếng Anh.)
Thông tin cần xem thêm:
Hình Ảnh về [Ngữ pháp tiếng Hàn] Cấu trúc V + (으)면서 N + (이)면서
Video về [Ngữ pháp tiếng Hàn] Cấu trúc V + (으)면서 N + (이)면서
Wiki về [Ngữ pháp tiếng Hàn] Cấu trúc V + (으)면서 N + (이)면서
[Ngữ pháp tiếng Hàn] Cấu trúc V + (으)면서 N + (이)면서#Ngữ #pháp #tiếng #Hàn #Cấu #trúc #으면서 #이면서
[rule_3_plain]#Ngữ #pháp #tiếng #Hàn #Cấu #trúc #으면서 #이면서
[rule_1_plain]#Ngữ #pháp #tiếng #Hàn #Cấu #trúc #으면서 #이면서
[rule_2_plain]#Ngữ #pháp #tiếng #Hàn #Cấu #trúc #으면서 #이면서
[rule_2_plain]#Ngữ #pháp #tiếng #Hàn #Cấu #trúc #으면서 #이면서
[rule_3_plain]#Ngữ #pháp #tiếng #Hàn #Cấu #trúc #으면서 #이면서
[rule_1_plain]Bạn thấy bài viết [Ngữ pháp tiếng Hàn] Cấu trúc V + (으)면서 N + (이)면서 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về [Ngữ pháp tiếng Hàn] Cấu trúc V + (으)면서 N + (이)면서 bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website https://hubm.edu.vn/
Nguồn: https://hubm.edu.vn/
#Ngữ #pháp #tiếng #Hàn #Cấu #trúc #으면서 #이면서