• Home
  • Giáo Dục
    • Văn Mẫu
  • Kiến thức chung
  • Tổng Hợp
    • Game
    • Trend
    • Là gì?
    • ES
  • Công Nghệ

Đại Học Kinh Doanh & Công Nghệ Hà Nội

  • Home
  • Giáo Dục
    • Văn Mẫu
  • Kiến thức chung
  • Tổng Hợp
    • Game
    • Trend
    • Là gì?
    • ES
  • Công Nghệ
You are here: Home / Giáo Dục / Môn tiếng Anh / Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh

Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh

06/10/2022 06/10/2022 ĐH KD & CN Hà Nội 0 Bình luận

Bạn đang xem: Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh tại TRƯỜNG ĐH KD & CN Hà Nội

Hai từ find và found là cặp từ dễ gây hiểu nhầm, lẫn lộn với nhau. Thoạt nhìn thì nhiều bạn sẽ nghĩ rằng hai từ này là một từ nhưng sự thật có phải như thế không. Các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về hai từ find và found ngay trong bài viết sau đây nhé!

Mục lục bài viết

  • Find – /faɪnd/
    • Định nghĩa
    • Cách dùng
    • Cụm từ đi với Find
  • Found – /faʊnd/
    • Định nghĩa
    • Cách dùng
    • Cụm từ đi với Found
  • Sự khác nhau giữa Find và Found
  • Bài tập

Find – /faɪnd/

Định nghĩa

Find được biết đến như là một động từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa là “tìm kiếm”

Ví dụ:

  • I need to find my key. (Tôi cần tìm chìa khóa của mình.)
  • If you’re finding a chat person then I’m here. (Nếu bạn đang tìm một ai đó trò chuyện thì tôi ở đây.)

“ “

 

find
Những điều cần biết về Find – bí quyết học tiếng Anh

Cách dùng

Find được dùng trong trường hợp các bạn muốn đề cập đến việc người nào đó tìm kiếm thứ gì.

Ví dụ:

  • He found a shirt and shoes to wear at tonight’s party. (anh ấy tìm một chiếc áo và giày để mặc vào buổi tiệc tối hôm nay.)
  • She’s finding his black dog. (Anh ấy đang tìm chú chó màu đen của mình.)

Find được dùng trong trường hợp nói về sự xuất hiện hay hiện diện của một ai đó, một vật ở đâu đó.

Ví dụ:

  • There are animals found only in the Arctic. (Có những loài động vật chỉ sống ở Bắc Cực.)
  • Vitamin A is found in tomatoes. (Vitamin A có trong cà chua.)

Find còn được dùng khi chúng ta rơi vào một hoàn cảnh cụ thể nào đó.

Ví dụ:

  • When they saw a ship to find on a deserted island. (Khi họ thấy một con tàu họ đang ở trên một hòn đảo hoang.)
  • She will find that she is very selfish when it all ends. (Cô ấy sẽ thấy rằng cô ấy rất ích kỷ khi mọi chuyện kết thúc.)

Cụm từ đi với Find

Dưới đây là một số cụm từ hoăc các cặp từ đi cùng với find trong tiếng Anh.

– find information: tìm kiếm thông tin

– find in: tìm ở

– find out: tìm ra, tìm thấy

Xem thêm like và as

Found – /faʊnd/

Định nghĩa

Found trong tiếng Anh chính là một động từ mang ý nghĩa là “sáng lập”. Chúng ta vẫn thường xuyên nghe đến từ founder có nghĩa là “người sáng lập” có phải vậy không nào? Bởi vì found có cách viết với dạng hai và ba của find nên rất nhiều trường hợp dễ bị hiểu nhầm.

found
Đây là những kiến thức cần biết về found

Cách dùng

Found trong tiếng Anh được sử dụng để nói đến việc ai đó thành lập, sáng lập ra một thứ gì đó.

Ví dụ:

  • The company was founded by her and her brothers. (Công ty được thành lập bởi cô ấy và anh trai của cô ấy.)
  • He is the one who found this rule. (Anh ta là người thành lập ra quy tắc này.)

Found được sử dụng để nói về ai thành lập cái gì từ khi nào.

Ví dụ:

  • The Constitution was founded 20 years ago (Hiến pháp đã được thành lập cách đây 20 năm.)
  • She’s the founder of a charity fund 40 years ago. (Bà ấy là người thành sáng lập ra quỹ từ thiện này từ 40 năm trước.) (founder: người sáng lập)

Cụm từ đi với Found

Sau đây là một số cụm từ thường đi kèm với found trong tiếng Anh.

– found a company: nghĩa là thành lập một công ty

– found a hospital: nghĩa là  thành lập một bệnh viện

– found an organization: nghĩa là thành lập một tổ chức

Sự khác nhau giữa Find và Found

find-va-found
find và found

Chúng ta hãy cùng nhau điểm lại những đặc điểm khác nhau của find và found nhé.

– Find mang nghĩa là “tìm”

– Found mang nghĩa là “thành lập”

– Find thường được sử dụng đối với việc tìm những thứ đã có.

– Found thường được sử dụng để nói về ai đó thành lập hoặc sáng lập nên một thứ gì đó mới.

“

”

Bài tập

Bài 1: Hãy chọn đáp án thích hợp cho mỗi câu sau

1. I find it ___ that we have finished all assignments in time.

A. amaze

B. amazed

C. amazing

D. amazingly

2. She finds it ___ to solve this case.

A. difficult

B. differed

C. difficultly

D. difficulty

3. All of my kids____ the online class registration system very complicated.

A. became

B. found

C. turned

D. mentioned

4. He ___ the film at 6.pm yesterday boring.

A. took

B. hold

C. found

D. got

5. My father finds it ____ to make soup from scratch.

A. simple

B. simply

C. simplify

D. simplicity

Đáp án

C A B C A

Bài 2: Hãy viết thành các câu hoàn chỉnh bằng cách dựa trên những từ cho trước I/find/make/ceramic vases/interesting.

=> ………………………………………..

I/find/swim/good/health

=> ………………………………………..

She/find/difficult/answer/question.

=> ………………………………………..

I/find/her/friendly/person.

=> ………………………………………..

I/find/carving wood/boring

=> ………………………………………..

Đáp án:

I find making ceramic vases interesting.

I find swimming good for health.

She found it difficult to answer the question.

I find her a friendly person

I find carving wood boring.

Qua đây, chúng tôi hi vọng các bạn sẽ biết phân biệt được cách dùng của hai từ find và found để tránh sai lầm trong các bài tập ngữ pháp tiếng Anh cũng như giao tiếp hằng ngày trong cuộc sống. Việc sử dụng thông thạo các từ đồng nghĩa nhưng đúng ngữ cảnh sẽ giúp cho các bạn chóng cải thiện trình độ tiếng Anh đó.

ĐH KD & CN Hà Nội chúc các bạn có buổi học vui vẻ nhé!

Thông tin cần xem thêm:

Hình Ảnh về Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh

Video về Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh

Wiki về Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh

Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh

Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh -

Hai từ find và found là cặp từ dễ gây hiểu nhầm, lẫn lộn với nhau. Thoạt nhìn thì nhiều bạn sẽ nghĩ rằng hai từ này là một từ nhưng sự thật có phải như thế không. Các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về hai từ find và found ngay trong bài viết sau đây nhé!

Find – /faɪnd/

Định nghĩa

Find được biết đến như là một động từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa là “tìm kiếm”

Ví dụ:

  • I need to find my key. (Tôi cần tìm chìa khóa của mình.)
  • If you’re finding a chat person then I’m here. (Nếu bạn đang tìm một ai đó trò chuyện thì tôi ở đây.)

“ “

 

find
Những điều cần biết về Find – bí quyết học tiếng Anh

Cách dùng

Find được dùng trong trường hợp các bạn muốn đề cập đến việc người nào đó tìm kiếm thứ gì.

Ví dụ:

  • He found a shirt and shoes to wear at tonight’s party. (anh ấy tìm một chiếc áo và giày để mặc vào buổi tiệc tối hôm nay.)
  • She’s finding his black dog. (Anh ấy đang tìm chú chó màu đen của mình.)

Find được dùng trong trường hợp nói về sự xuất hiện hay hiện diện của một ai đó, một vật ở đâu đó.

Ví dụ:

  • There are animals found only in the Arctic. (Có những loài động vật chỉ sống ở Bắc Cực.)
  • Vitamin A is found in tomatoes. (Vitamin A có trong cà chua.)

Find còn được dùng khi chúng ta rơi vào một hoàn cảnh cụ thể nào đó.

Ví dụ:

  • When they saw a ship to find on a deserted island. (Khi họ thấy một con tàu họ đang ở trên một hòn đảo hoang.)
  • She will find that she is very selfish when it all ends. (Cô ấy sẽ thấy rằng cô ấy rất ích kỷ khi mọi chuyện kết thúc.)

Cụm từ đi với Find

Dưới đây là một số cụm từ hoăc các cặp từ đi cùng với find trong tiếng Anh.

– find information: tìm kiếm thông tin

– find in: tìm ở

– find out: tìm ra, tìm thấy

Xem thêm like và as

Found – /faʊnd/

Định nghĩa

Found trong tiếng Anh chính là một động từ mang ý nghĩa là “sáng lập”. Chúng ta vẫn thường xuyên nghe đến từ founder có nghĩa là “người sáng lập” có phải vậy không nào? Bởi vì found có cách viết với dạng hai và ba của find nên rất nhiều trường hợp dễ bị hiểu nhầm.

found
Đây là những kiến thức cần biết về found

Cách dùng

Found trong tiếng Anh được sử dụng để nói đến việc ai đó thành lập, sáng lập ra một thứ gì đó.

Ví dụ:

  • The company was founded by her and her brothers. (Công ty được thành lập bởi cô ấy và anh trai của cô ấy.)
  • He is the one who found this rule. (Anh ta là người thành lập ra quy tắc này.)

Found được sử dụng để nói về ai thành lập cái gì từ khi nào.

Ví dụ:

  • The Constitution was founded 20 years ago (Hiến pháp đã được thành lập cách đây 20 năm.)
  • She’s the founder of a charity fund 40 years ago. (Bà ấy là người thành sáng lập ra quỹ từ thiện này từ 40 năm trước.) (founder: người sáng lập)

Cụm từ đi với Found

Sau đây là một số cụm từ thường đi kèm với found trong tiếng Anh.

– found a company: nghĩa là thành lập một công ty

– found a hospital: nghĩa là  thành lập một bệnh viện

– found an organization: nghĩa là thành lập một tổ chức

Sự khác nhau giữa Find và Found

find-va-found
find và found

Chúng ta hãy cùng nhau điểm lại những đặc điểm khác nhau của find và found nhé.

– Find mang nghĩa là “tìm”

– Found mang nghĩa là “thành lập”

– Find thường được sử dụng đối với việc tìm những thứ đã có.

– Found thường được sử dụng để nói về ai đó thành lập hoặc sáng lập nên một thứ gì đó mới.

“

”

Bài tập

Bài 1: Hãy chọn đáp án thích hợp cho mỗi câu sau

1. I find it ___ that we have finished all assignments in time.

A. amaze

B. amazed

C. amazing

D. amazingly

2. She finds it ___ to solve this case.

A. difficult

B. differed

C. difficultly

D. difficulty

3. All of my kids____ the online class registration system very complicated.

A. became

B. found

C. turned

D. mentioned

4. He ___ the film at 6.pm yesterday boring.

A. took

B. hold

C. found

D. got

5. My father finds it ____ to make soup from scratch.

A. simple

B. simply

C. simplify

D. simplicity

Đáp án

C A B C A

Bài 2: Hãy viết thành các câu hoàn chỉnh bằng cách dựa trên những từ cho trước I/find/make/ceramic vases/interesting.

=> ………………………………………..

I/find/swim/good/health

=> ………………………………………..

She/find/difficult/answer/question.

=> ………………………………………..

I/find/her/friendly/person.

=> ………………………………………..

I/find/carving wood/boring

=> ………………………………………..

Đáp án:

I find making ceramic vases interesting.

I find swimming good for health.

She found it difficult to answer the question.

I find her a friendly person

I find carving wood boring.

Qua đây, chúng tôi hi vọng các bạn sẽ biết phân biệt được cách dùng của hai từ find và found để tránh sai lầm trong các bài tập ngữ pháp tiếng Anh cũng như giao tiếp hằng ngày trong cuộc sống. Việc sử dụng thông thạo các từ đồng nghĩa nhưng đúng ngữ cảnh sẽ giúp cho các bạn chóng cải thiện trình độ tiếng Anh đó.

ĐH KD & CN Hà Nội chúc các bạn có buổi học vui vẻ nhé!

[rule_{ruleNumber}]

Hai từ find và found là cặp từ dễ gây hiểu nhầm, lẫn lộn với nhau. Thoạt nhìn thì nhiều bạn sẽ nghĩ rằng hai từ này là một từ nhưng sự thật có phải như thế không. Các bạn hãy cùng chúng tôi tìm hiểu về hai từ find và found ngay trong bài viết sau đây nhé!

Find – /faɪnd/

Định nghĩa

Find được biết đến như là một động từ trong tiếng Anh mang ý nghĩa là “tìm kiếm”

Ví dụ:

  • I need to find my key. (Tôi cần tìm chìa khóa của mình.)
  • If you’re finding a chat person then I’m here. (Nếu bạn đang tìm một ai đó trò chuyện thì tôi ở đây.)

“ “

 

find
Những điều cần biết về Find – bí quyết học tiếng Anh

Cách dùng

Find được dùng trong trường hợp các bạn muốn đề cập đến việc người nào đó tìm kiếm thứ gì.

Ví dụ:

  • He found a shirt and shoes to wear at tonight’s party. (anh ấy tìm một chiếc áo và giày để mặc vào buổi tiệc tối hôm nay.)
  • She’s finding his black dog. (Anh ấy đang tìm chú chó màu đen của mình.)

Find được dùng trong trường hợp nói về sự xuất hiện hay hiện diện của một ai đó, một vật ở đâu đó.

Ví dụ:

  • There are animals found only in the Arctic. (Có những loài động vật chỉ sống ở Bắc Cực.)
  • Vitamin A is found in tomatoes. (Vitamin A có trong cà chua.)

Find còn được dùng khi chúng ta rơi vào một hoàn cảnh cụ thể nào đó.

Ví dụ:

  • When they saw a ship to find on a deserted island. (Khi họ thấy một con tàu họ đang ở trên một hòn đảo hoang.)
  • She will find that she is very selfish when it all ends. (Cô ấy sẽ thấy rằng cô ấy rất ích kỷ khi mọi chuyện kết thúc.)

Cụm từ đi với Find

Dưới đây là một số cụm từ hoăc các cặp từ đi cùng với find trong tiếng Anh.

– find information: tìm kiếm thông tin

– find in: tìm ở

– find out: tìm ra, tìm thấy

Xem thêm like và as

Found – /faʊnd/

Định nghĩa

Found trong tiếng Anh chính là một động từ mang ý nghĩa là “sáng lập”. Chúng ta vẫn thường xuyên nghe đến từ founder có nghĩa là “người sáng lập” có phải vậy không nào? Bởi vì found có cách viết với dạng hai và ba của find nên rất nhiều trường hợp dễ bị hiểu nhầm.

found
Đây là những kiến thức cần biết về found

Cách dùng

Found trong tiếng Anh được sử dụng để nói đến việc ai đó thành lập, sáng lập ra một thứ gì đó.

Ví dụ:

  • The company was founded by her and her brothers. (Công ty được thành lập bởi cô ấy và anh trai của cô ấy.)
  • He is the one who found this rule. (Anh ta là người thành lập ra quy tắc này.)

Found được sử dụng để nói về ai thành lập cái gì từ khi nào.

Ví dụ:

  • The Constitution was founded 20 years ago (Hiến pháp đã được thành lập cách đây 20 năm.)
  • She’s the founder of a charity fund 40 years ago. (Bà ấy là người thành sáng lập ra quỹ từ thiện này từ 40 năm trước.) (founder: người sáng lập)

Cụm từ đi với Found

Sau đây là một số cụm từ thường đi kèm với found trong tiếng Anh.

– found a company: nghĩa là thành lập một công ty

– found a hospital: nghĩa là  thành lập một bệnh viện

– found an organization: nghĩa là thành lập một tổ chức

Sự khác nhau giữa Find và Found

find-va-found
find và found

Chúng ta hãy cùng nhau điểm lại những đặc điểm khác nhau của find và found nhé.

– Find mang nghĩa là “tìm”

– Found mang nghĩa là “thành lập”

– Find thường được sử dụng đối với việc tìm những thứ đã có.

– Found thường được sử dụng để nói về ai đó thành lập hoặc sáng lập nên một thứ gì đó mới.

“

”

Bài tập

Bài 1: Hãy chọn đáp án thích hợp cho mỗi câu sau

1. I find it ___ that we have finished all assignments in time.

A. amaze

B. amazed

C. amazing

D. amazingly

2. She finds it ___ to solve this case.

A. difficult

B. differed

C. difficultly

D. difficulty

3. All of my kids____ the online class registration system very complicated.

A. became

B. found

C. turned

D. mentioned

4. He ___ the film at 6.pm yesterday boring.

A. took

B. hold

C. found

D. got

5. My father finds it ____ to make soup from scratch.

A. simple

B. simply

C. simplify

D. simplicity

Đáp án

C A B C A

Bài 2: Hãy viết thành các câu hoàn chỉnh bằng cách dựa trên những từ cho trước I/find/make/ceramic vases/interesting.

=> ………………………………………..

I/find/swim/good/health

=> ………………………………………..

She/find/difficult/answer/question.

=> ………………………………………..

I/find/her/friendly/person.

=> ………………………………………..

I/find/carving wood/boring

=> ………………………………………..

Đáp án:

I find making ceramic vases interesting.

I find swimming good for health.

She found it difficult to answer the question.

I find her a friendly person

I find carving wood boring.

Qua đây, chúng tôi hi vọng các bạn sẽ biết phân biệt được cách dùng của hai từ find và found để tránh sai lầm trong các bài tập ngữ pháp tiếng Anh cũng như giao tiếp hằng ngày trong cuộc sống. Việc sử dụng thông thạo các từ đồng nghĩa nhưng đúng ngữ cảnh sẽ giúp cho các bạn chóng cải thiện trình độ tiếng Anh đó.

ĐH KD & CN Hà Nội chúc các bạn có buổi học vui vẻ nhé!

Bạn thấy bài viết Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu  không hãy comment góp ý thêm về Phân biệt hai từ find và found trong tiếng Anh bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội

Nguồn: hubm.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục

#Phân #biệt #hai #từ #find #và #trong #tiếng #Anh

Related posts:
  1. Hướng dẫn học tiếng Anh bằng ứng dụng ELSA SPEAK
  2. Địa chỉ luyện thi IELTS tại Hà Nội, Fighter, ACET, Hội đồng Anh
  3. Cách sử dụng Without trong tiếng Anh
  4. Cách phát âm đuôi -ed trong tiếng Anh
  5. Cách đọc số tiền trong tiếng anh, số thành chữ tiếng anh bằng công cụ
  6. 10 ứng dụng học từ vựng tiếng Anh giúp nâng cao kỹ năng đọc hiểu
  7. Đẩy nhanh kế hoạch phát triển Khoa Y thành Trường Đại học Khoa học sức khỏe
  8. Hướng dẫn cách đảo ngữ giữa chủ từ và động từ
  9. Travel Idioms – Nâng cấp trình tiếng Anh với các thành ngữ du lịch thông dụng
Xem thêm bài viết hay:  180+ từ vựng tiếng Anh chủ đề các mối quan hệ phổ biến nhất

Bài viết liên quan

Tìm hiểu về cụm từ nguyên mẫu có ‘to’ và mệnh đề chỉ mục đích
6 điều cần biết khi dạy Tiếng Anh cho trẻ
6 điều cần biết khi dạy Tiếng Anh cho trẻ
Cách dạy từ vựng Tiếng Anh cho trẻ em: cần có 4 ‘tuyệt chiêu’ này
Cách dạy từ vựng Tiếng Anh cho trẻ em: cần có 4 ‘tuyệt chiêu’ này

Chuyên mục: Môn tiếng Anh

728x90-ads

Previous Post: « Hướng dẫn cách dùng Some thông thạo và chi tiết nhất
Next Post: Cấu trúc của Whether, Whether or thông dụng thường gặp trong Tiếng Anh  »

Reader Interactions

Trả lời Hủy

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Primary Sidebar

Công cụ hôm nay

  • Thời Tiết Hôm Nay
  • Tử Vi Hôm Nay
  • Lịch Âm Hôm Nay
  • Lịch Thi Đấu Bóng Đá Hôm Nay
  • Giá Vàng Hôm Nay
  • Tỷ Giá Ngoaị Tệ Hôm Nay
  • Giá Xăng Hôm Nay
  • Giá Cà Phê Hôm Nay

Bài viết nổi bật

Elsa Jean chia sẻ về kích cỡ cậu bé mà cô mong muốn

Elsa Jean chia sẻ về kích cỡ cậu bé mà cô mong muốn

24/09/2023

Màn hình máy tính độ phân giải 4K là gì?

Màn hình máy tính độ phân giải 4K là gì? Có nên mua màn hình 4K không?

24/09/2023

Bandle Tale – tựa game “cày cuốc” sắp ra mắt của Riot Games

Bandle Tale – tựa game “cày cuốc” sắp ra mắt của Riot Games

24/09/2023

Top 80+ về áo len cao cổ uniqlo

24/09/2023

Những cách xây nhà Minecraft đẹp nhất theo chủ đề Halloween

24/09/2023

Cách xóa cache trên trình duyệt Chrome, Firefox, Safari, Edge trên điện thoại và máy tính

24/09/2023

Quảng cáo

360x300-ads

Công cụ online hữu ích

  • Photoshop Online
  • Casio Online
  • Tính Phần Trăm (%) Online
  • Giải Phương Trình Online
  • Ghép Ảnh Online
  • Vẽ Tranh Online
  • Làm Nét Ảnh Online
  • Chỉnh Sửa Ảnh Online
  • Upload Ảnh Online
  • Paint Online
  • Tạo Meme Online
  • Chèn Logo Vào Ảnh Online

Footer

Bài viết mới nhất

  • Elsa Jean chia sẻ về kích cỡ cậu bé mà cô mong muốn
  • Màn hình máy tính độ phân giải 4K là gì? Có nên mua màn hình 4K không?
  • Bandle Tale – tựa game “cày cuốc” sắp ra mắt của Riot Games
  • Top 80+ về áo len cao cổ uniqlo
  • Những cách xây nhà Minecraft đẹp nhất theo chủ đề Halloween
  • Cách xóa cache trên trình duyệt Chrome, Firefox, Safari, Edge trên điện thoại và máy tính
  • Hướng dẫn chụp ảnh xóa phông trên điện thoại Huawei Nova 3e
  • Chia sẻ hơn 77 về balenciaga triple s grey blue hay nhất
  • Hướng dẫn tạo thiệp mời sinh nhật trực tuyến

Bình luận mới nhất

  • Tonyhok trong chinh phục lí thuyết vật lý
  • https://hotspicy.win/porno/754892713 trong Từ vựng tiếng Trung về từ Ngoại lai ⇒by tiếng Trung Chinese
  • hotspicy.win trong Phân tích về game thời gian thực là gì
  • https://jamboard.google.com/d/1-TreL_k2tRalitYuX3nGSfsb8ae5F-D0OXba65DeuVM/viewer trong 3 bài mẫu Dàn ý phân tích bài thơ Câu cá mùa thu
  • https://zinghomnay.com/threads/hot-giai-trinh-co-phieu-tang-tran-5-phien-du-co-nguy-co-huy-niem-yet.1371/ trong Cách đánh T0 trong Chứng khoán Nghệ thuật lướt T0 Đầu Tư Chứng Khoán Hiệu Quả
  • Dominik trong Học tiếng Trung qua bài hát: 9420 / Chính là yêu anh

Tìm kiếm

Bản quyền © 2023 · hubm.edu.vn - DMCA.com Protection Status