Nghĩa của từ “phù du” trong Tiếng Việt
Phù du:
I. dt. Sâu bọ nhỏ, có cánh bay được, sống ở dưới nước thời gian rất ngắn.
II. tt. Ngắn ngủi (chỉ cuộc đời)+ Cảnh
phù du trông thấy mà đau (Cung oán ngâm khúc).
Ví dụ:
- (Tiếng cười) Tôi cho anh ta và Maria thấy một mẻ lưới sinh vật phù du từ vùng xoáy phía bắc Hawaii trong đó có nhiều nhựa hơn là sinh vật phù du.
- Ông ta mơ đến san hô đá ngầm và sinh vật phù du.
- Đừng bao giờ quên rằng lạc thú của tội lỗi chỉ là phù du.
- " Sinh vật phù du " ( plankton ) trong tiếng Hy Lạp planktos nghĩa là " lang thang "
- Những gì bạn thấy là một hiện tượng phổ biến gọi là "phù du".
- Tôi sẽ làm gì với khoảng thời gian ngắn ngủi chỉ như phù du này?
- Một sinh vật phù du có rất nhiều những điều kinh ngạc khi giao phối.
Xem thêm: Từ ghép với từ phù du
Nghĩa của từ “phù du” trong Tiếng Anh
@phù du: ephemera, to ramble; to stroll (about)
Ví dụ:
- Thật vậy, đời sống chúng ta cũng phù du như hoa cỏ tàn héo trong chỉ một ngày.
- ➥ Yes, our life is as transitory as grass that withers in a single day.
- Và trong mùa xuân, khi mặt trời trở lại trên băng tuyết, hình thành nên thực vật phù du, phát triển bên dưới băng, và rồi sau đó thành các tấm tảo lớn hơn, và rồi có cả hệ sinh vật phù du được nuôi dưỡng trên thể sống đó.
- ➥ And in the spring, when the sun returns to the ice, it forms the phytoplankton, grows under that ice, and then you get bigger sheets of seaweed, and then you get the zooplankton feeding on all that life.
- rất đẹp khi hình dung và dễ dàng yêu thích nó nhưng hơi viển vông và phù du và ngoài tầm với.
- ➥ Wonderful to imagine and easy to fall in love with... but a little fantastic... and fleeting... and out of reach.
Xem thêm từ Phù phiếm