Tổng hợp 109 Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp (giải thích + ví dụ)

Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Tổng hợp 109 Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp (giải thích + ví dụ) phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các ứng dụng học trực tuyến khác tại đây => Hoc trực tuyến
Bạn đang tìm kiếm một chủ đề về => Tổng hợp 109 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp (giải thích + ví dụ) Phải? Nếu vậy, xin vui lòng kiểm tra nó ra ngay tại đây. Xem thêm ứng dụng học trực tuyến tại đây => Học tiếng Hàn
1. -고 (Và)
– .
Cô ấy rất xinh đẹp và có một trái tim dịu dàng (tốt bụng)
2. -지만 (Nhưng, mặc dù nhưng)
-이 .
Món này không ngon nhưng tốt cho sức khỏe
3. -(아)서 Có nghĩa là (Và ,Sau đó)
Cuối câu liên kết thể hiện quan hệ trước sau về thời gian
-학교에
Hãy đến trường và học tập
4. -(아)서 (Bởi vì)
-제가
Xin lỗi tôi đến trễ
5. -아 (Bởi vì)
-나는
Tôi mua món đồ đó vì tôi thích nó
6. -(으)니까 (Bởi vì, bởi vì)
-화를
Tôi bị ốm vì tôi quá tức giận
7. -(으)ㄴ데 (từ nối giữa vế trước và vế sau có nghĩa là Nhưng)
-그것은
hay đấy nhưng ko mua đc
8. -(이)거나 (Hoặc)
-그녀는
Cô ấy uống cà phê hoặc bia
9. -(으)러 (đến)
-점심을
Hãy đến một nhà hàng Việt Nam để ăn (dùng) bữa trưa
10. -(으)려고 (đến)
-공부하려고
Mua sách để học
11. -(으)면서 (chỉ…chỉ)
-그녀는
Cô gọi trong khi trang điểm
12. -(이)랑 (với, với)
-나는
Tôi muốn đi cùng bạn
13. -(으)ㄹ까 봐 (rõ ràng, Sợ hãi là, lo lắng là)
-그는
Anh ấy lo lắng rằng trời sẽ mưa nên anh ấy đã mang theo một chiếc ô
14. -(으)ㄴ (đã từng)
-그
Người đó đã từng hút thuốc
15. -마다 (mỗi người, mỗi người)
-베트남이
Vì tôi nhớ Việt Nam, tôi không thể ngủ được mỗi đêm
16. -밖에 (bên ngoài)
-방법은
Không có phương pháp nào khác ngoài phương pháp này
17. -(으)면 (nếu…thì)
-시간이
Nếu bạn không có thời gian, hẹn gặp lại vào tháng sau
18. -마치-처럼 (như thể, thích)
-그녀는
Cô ấy trông xinh đẹp như một nàng công chúa
19. -기 때문에 (bởi vì, bởi vì)
-비가
Vì trời mưa nên tôi không ngủ được
20. -(으)ㄹ (hình như)
-비가
Hình như trời sắp mưa
21. -(으)려고 (nồng độ)
-저는
Tôi sẽ mua giày (dép)
22. -는 게 좋겠다 (tốt, tốt, tốt hơn)
-그는
Sẽ tốt hơn nếu anh ấy không hút thuốc
23. -처럼 (thích)
-그녀는
Cô ấy trông giống như một con búp bê
24. -(으)ㄴ 적이 없다 (không bao giờ, không bao giờ)
-저는
Tôi chưa bao giờ gặp anh ấy
25. -(이)나 (những cái đó, những cái này)
-오늘
Hôm nay anh ấy uống 3 tách trà Việt Nam
26 -습니까/ㅂ니까 ,-습니다/ㅂ니다
(Sử dụng khi giao tiếp một cách tôn trọng, lịch sự,
– ?
Cái này là cái gì?
-이것은
Đây là bàn làm việc
27. -게 (cuối câu liên kết)
-행복하게
Hãy sống hạnh phúc
즐겁게 사는 것 중요 하다
28. -기로 하다 (dùng khi đã hứa hoặc đã quyết tâm quyết định việc gì đó)
-우리
ăn kimbap đi
그 는 베트남 에서 했어 요
29. -ㅂ시다 (hãy…)
-노래를
Cùng hát nào
쌀국수 를 먹읍시다
오늘 은 집 일찍 들어갑시다
30. -지요? Đúng
-좋지요?
Thích nó?
?
?
?
31. -음/ㅁ (hậu tố danh từ)
-믿음
Sự tin tưởng
죽음
걸음
웃음
먹음
32. -고말고 (요) (có nghĩa là “tự nhiên như vậy”
-그 ?착하고말고
Người đó có dịu dàng không? Tất nhiên là anh dịu dàng
33. -한테서 (từ
-그
Tôi đã nghe điều đó từ người bạn của tôi
34. -기 (trước
-밥을
Hãy rửa tay trước khi ăn
35. -아/어서 (và ,thì ,thì
-집에 ?
Bạn làm gì khi bạn về nhà?
36. -ㄹ(을) (khi
-길
Khi sang đường nhớ cẩn thận xe cộ
37. -ㄴ(은) (sau
-우리는
Chúng tôi sẽ ăn tối sau khi tập thể dục
38. -고 있다 (hiện tại
-저는
tôi đang coi tivi
39. -이/가 아니에요 (không phải….
-언니
Đó không phải lỗi của bạn
40. -아/어 (vâng
-특선요리가 ?전에 ,괜찮아요
Bạn cảm thấy thế nào về món ăn đặc biệt? Lần trước tôi đã ăn nó, nó vẫn ổn
41. -아/어 (thử đi
-베트남
Hãy thử hát nhạc Việt Nam
42. -네요 (cuối câu có kết thúc đơn hoặc cuối câu có ý cảm thán
-옷이
áo bạn đẹp quá
43. -이/가 ? (Làm sao
-지원 ?
Thủ tục tuyển dụng là gì?
전화번호가 /가족이 /주소가 /이름이/어떻게 돼요?
44. -아/어도 돼요? (Như thế có ổn không?
-나 ?
Tôi có thể chạm vào con mèo này không?
45. -(으)ㄴ후에 (sau
-공부가
Hãy gặp nhau sau giờ học
46. -아/어야 (phải
– ?
Cho đến khi nào tôi phải làm điều đó?
47. -게 해요 (làm cho
-그는
Anh ấy làm tôi tức giận
48. -보다 (nhiều hơn
-그는
Anh ấy trông trẻ hơn so với tuổi của mình
49. -으)면 좋겠어요(….tốt)
– ?
Tốt như thế nào?
50. -아/어 (dường như
-그것은
Điều đó có vẻ không tốt
51. -는 게 좋겠어요(….sẽ tốt hơn
-그렇게
Nó sẽ tốt hơn để làm điều đó
52. -이/가 좋겠어요(….tốt hơn
-여행을
Nếu bạn muốn đi du lịch, tốt hơn là nên đến Việt Nam
53. -(으)시 (dùng trong cách nói kính trọng
-선생님께서
giáo viên tiếng Hàn
54. -은/는 어때요? (….Làm sao?
– ?
Hương vị rượu như thế nào?
55. -아 /어야겠어요 (sẽ phải
-집안이 .저는
Nhà bẩn quá. Vì vậy, tôi sẽ phải làm sạch nó
56. -(으)십시오 (dùng khi dùng kính ngữ
-안녕히
Chúc ngủ ngon
여기 에 올려 올려 놓으십시오
모자 를 벗으십시오
57. -(으)ㄹ (sẽ
-우리 ?
Chúng ta sẽ đi đâu?
58. -(으)ㄴ/는 ,(으)ㄹ (dùng khi cụ thể hóa nghĩa của danh từ
-요즘 ?
Dạo này bạn có xem bộ phim nào hay không?
59. -(은)ㄴ/는데 (dùng khi trình bày tình huống và ngữ cảnh phản ứng trái ngược giữa vế trước và vế sau: muốn ,nhưng ,chính vì
-그녀는
Cô ấy xinh đẹp nhưng có một nhân cách xấu
60. -아/어 봤다 (….bao giờ….
-저는
Tôi đã từng sống ở Việt Nam
61. -아/어도 돼요? ….Là nó ổn?
-제가 ?
Tôi có thể ăn cái này không?
62. -고 싶어 하다 (muốn…
-그들은
Họ mượn về Việt Nam
63. -고 싶다 (muốn…
-저는
Tôi muốn sống ở Việt Nam
64. -고 있다 (là…
-저는
Bây giờ tôi đang ngủ
65. -는 중이다 (là….
-저는
tôi đang học
66. -에/에서 (từ
-저는
tôi đang trên đường từ trường về nhà
67. -지 말아야 하다 /-지 않아야 하다 (không nên, không nên…
-우리는
Chúng ta không nên uống quá nhiều
-화를
Đừng tức giận quá nhiều
68. -러 가다 /오다 (đi tới/đến…..đến….)
-베트남어를
Tôi sẽ đến Việt Nam để học tiếng Việt
69. -지 못하다 (không thể…
-오늘
hôm nay tôi không thể nghỉ học
70. -ㄹ 수(가) 있다 /없다 (có thể…/không thể)
-이 ?
Món ăn này có ăn được không?
71. -Danh từ + 보이다 (hình như)
-그는
Anh ấy trông giống như một giáo viên
72. -것 같다/ 듯하다 (thích, thích,….thì phải)
-그
Anh ấy trông giống như anh ấy là người Việt Nam
73. -Danh từ +때문에 (bởi vì)
-한국어
Anh ấy thành công nhờ tiếng Hàn của mình
74. -Mệnh lệnh: (be)
-저리
Chúng ta hãy đi qua đó
숙제 하세요
Hãy làm bài tập
75. -는 중이다 (đang làm gì đó, giữa chừng…)
-지금
Tôi đang ở trên Facebook bây giờ
76. -(으)라고 하다 (nói/kể rằng)
-그
Nói với nhân viên đến văn phòng của tôi
77. -고 있는 (trong khi /trong khi)
-자고
Anh ấy đến khi tôi đang ngủ
78. -ㄹ +Danh từ (đến)
-요즘
Tôi không có thời gian để nghỉ ngơi trong những ngày này
79. -ㄹ까요? (Chúng tôi sẽ… sẽ)
– ?
Chúng ta đi ăn nhà hàng nhé?
80. -ㄹ 거다 (chắc là….sẽ)
-오늘
Có lẽ anh ấy sẽ đến hôm nay
81. -ㄹ까 하다 (Tôi đang nghĩ, tôi đang nghĩ)
-그
Tôi sẽ mua những chiếc quần đó
82. -면 안 되다 (nếu…thì không)
-저는
Nếu tôi uống rượu, tôi không thể
83. -면 되다 (nếu…thì tốt thôi)
-학교에 ?
Tôi đến trường lúc mấy giờ?
84. -ㄹ 줄 알다 (biết làm gì đó….)
-그녀는
Cô ấy biết lái xe
85. -ㄹ 때 (khi / lúc )
-밥
Không gọi điện thoại khi đang ăn
86. -보다 ….더 (…thêm….)
-저는
Tôi thích đồ ăn Hàn Quốc hơn đồ ăn Việt Nam
87. -지 마세요 (đừng, đừng)
-오늘은
Hôm nay không làm việc (không đi làm)
88. -던데요 (Tôi được bảo rằng…)
-베트남은
Tôi biết rằng Việt Nam rất đẹp
89. -지 말까요? (Chúng ta sẽ không / không ….. la lên / chúng ta nhé?)
-이 ?
Chúng ta sẽ không mua chiếc áo này?
90. -던가요? (Có đúng không ?)
– ?
Việt Nam có nóng lắm không?
91. -아/어도 (dù/liệu, mặc dù)
-아무리 9시까지는
Dù muộn thế nào, bạn phải về nhà lúc 9 giờ
92. -입니까? (không phải nó?)
– ?
Anh có phải là anh Kim không?
93. -지 맙시다 (đừng…)
-이번에는
Lần này chúng ta đừng uống quá nhiều nhé.
94. -입니다 (là từ kính ngữ của “이다”
-저는
Tôi là một học sinh
95. -가 /이 (tiểu từ chủ ngữ (cách)
-여름이
Mùa hè đã đến
kim chi
96. -은/는 (trợ từ .)
-저는
tôi là người Việt Nam
…..
…..
…..
…..
97. -니까 (bởi vì, bởi vì)
-오늘은
Vì hôm nay tôi rất mệt nên đi ngủ sớm
98. -(으)면 (nếu…thì)
-오른쪽으로
Nếu bạn đi bên phải, bạn sẽ thấy bưu điện
99. -(으)ㄹ 때 (khi nào)
-저는
Tôi gặp ác mộng khi ngủ
100. -(으)ㄴ /후에 (sau)
-술
Sau khi tỉnh táo, hãy về nhà
-숙제를
Sau khi bạn hoàn thành bài tập về nhà của bạn, chúng ta hãy chơi
101. -기 (trước
-해가
Hãy về nhà trước khi mặt trời lặn
102. -(으)세요 (dùng, dùng khi ra lệnh hoặc khuyên nhủ đối phương)
-오른쪽으로
Hãy đi sang bên phải
-내일은
Ngày mai phải đến sớm
103. -아/어 (đối với tôi
-제
Giúp tôi tìm thấy bạn
기다려 주세요
xin vui lòng chờ tôi
104. -(으)ㄹ (có thể
-나는
tôi có thể nói tiếng việt
105. -았으면/었으면 좋겠다 (giá mà….điều đó thì tốt quá/Tôi ước điều đó)
-친구가
Tôi ước tôi có nhiều bạn bè
-오늘은
Giá như tôi có thể nghĩ ở nhà ngày hôm nay
106. -우리 ~~~~ㄹ까요? (Chúng tôi là chính chúng tôi?)
– ?
Chúng ta về Việt Nam nhé?
– ?
Chúng ta ăn kem nhé?
107. -았/었어요 (đã,dùng khi diễn đạt hành động hoặc trạng thái trong quá khứ)
-어제
Hôm qua tôi đã gặp người Việt Nam
-지난주에
Tuần trước tôi đã ăn phở Việt Nam
108. -겠 (có lẽ)
-아이가
Bé chắc đã ăn rồi
109. -아/어요 (cuối câu)
-아이가
em bé khóc
Lưu ý: Đây là bài viết liệt kê và giải thích ngữ pháp ở mức độ dễ hiểu và ngắn gọn nhất để có cái nhìn tổng quan chứ không phải toàn bộ kiến thức liên quan. Hãy sắp xếp chúng theo từng chủ điểm ngữ pháp và học kỹ từng nhóm nhé!
//
//
Thêm thông tin để xem:
Hình ảnh của Tổng hợp 109 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp (giải thích + ví dụ)
Video về Tổng hợp 109 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp (giải thích + ví dụ)
Wiki về Tổng hợp 109 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp (giải thích + ví dụ)
Tổng hợp 109 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp (giải thích + ví dụ)
#Tổng quát #Ngữ pháp #Ngữ pháp #Tiếng Hàn #mới bắt đầu #giải thích #giải thích #ví dụ
[rule_3_plain]#Tổng quát #Ngữ pháp #Ngữ pháp #Tiếng Hàn #mới bắt đầu #giải thích #giải thích #ví dụ
[rule_1_plain]#Tổng quát #Ngữ pháp #Ngữ pháp #Tiếng Hàn #mới bắt đầu #giải thích #giải thích #ví dụ
[rule_2_plain]#Tổng quát #Ngữ pháp #Ngữ pháp #Tiếng Hàn #mới bắt đầu #giải thích #giải thích #ví dụ
[rule_2_plain]#Tổng quát #Ngữ pháp #Ngữ pháp #Tiếng Hàn #mới bắt đầu #giải thích #giải thích #ví dụ
[rule_3_plain]#Tổng quát #Ngữ pháp #Ngữ pháp #Tiếng Hàn #mới bắt đầu #giải thích #giải thích #ví dụ
[rule_1_plain]Bạn xem bài Tổng hợp 109 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp (giải thích + ví dụ) Nó có giải quyết được vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không, hãy bình luận thêm về Tổng hợp 109 Ngữ Pháp Tiếng Hàn Sơ Cấp (giải thích + ví dụ) bên dưới để https://hubm.edu.vn/ chỉnh sửa & hoàn thiện nội dung tốt hơn phục vụ bạn đọc! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website https://hubm.edu.vn/
Nguồn: https://hubm.edu.vn/
#Tổng quát #Ngữ pháp #Ngữ pháp #Tiếng Hàn #mới bắt đầu #giải thích #giải thích #ví dụ
Bạn thấy bài viết Tổng hợp 109 Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp (giải thích + ví dụ) có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Tổng hợp 109 Ngữ pháp tiếng Hàn sơ cấp (giải thích + ví dụ) bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website https://hubm.edu.vn/
Nguồn: https://hubm.edu.vn/