Trạng từ chỉ tần suất: Vị trí, cách sử dụng và bài tập (Có đáp án)

Trạng ngữ chỉ tần suất là trạng ngữ dùng để biểu thị một thói quen, hành động và mức độ lặp lại của thói quen, hành động đó mà người nói muốn nhấn mạnh trong câu.
Trong bài viết dưới đây, Trường ĐH KD & CN Hà Nội xin giới thiệu đến các em chủ đề Trạng ngữ chỉ tần suất. Tài liệu tổng hợp toàn bộ kiến thức lý thuyết như: định nghĩa, vị trí, trạng ngữ thường gặp và một số bài tập luyện tập có đáp án. Ngoài ra, để học tốt ngữ pháp tiếng Anh các bạn có thể tham khảo thêm: trợ động từ, tổng hợp cấu trúc V-ing trong tiếng Anh, 12 thì trong tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt.
Khái niệm về trạng từ chỉ tần suất
Trạng từ chỉ tần suất là trạng từ diễn tả tần suất của một hành động.
Bạn đang xem: Trạng từ chỉ tần suất: Vị trí, cách dùng và bài tập (có đáp án)
Vị trí đứng của trạng từ chỉ tần suất
– Sau động từ “tobe”
Ví dụ: Tôi không bao giờ đi học muộn. (Tôi không bao giờ đi học muộn)
– Trước động từ chính và sau chủ ngữ
Ví dụ: Anh ấy thỉnh thoảng rửa xe. (Anh ấy thỉnh thoảng rửa xe)
– Đứng giữa trợ động từ và động từ chính trong câu
Ví dụ:
– Tôi chưa bao giờ đi nước ngoài. (Tôi chưa bao giờ đi nước ngoài)
– Bạn thường nên làm bài tập về nhà trước khi đến trường. (Bạn nên làm bài tập về nhà trước khi đến lớp)
– Đứng ở đầu và cuối câu, vị trí này chỉ dành cho các trạng ngữ: thường, thường và thỉnh thoảng, khi trạng ngữ đứng ở đầu câu với mục đích nhấn mạnh ý của người nói.
Ví dụ:
– Thỉnh thoảng mẹ tôi đi chơi với bạn bè. (Thỉnh thoảng mẹ ra ngoài hóng gió với mấy người bạn)
Các trạng từ chỉ tần suất phổ biến
STT | trạng từ | Nghĩa | Mức độ |
Đầu tiên | Luôn luôn | Luôn luôn | 100% |
2 | Thường xuyên | Thường xuyên | 80% |
3 | Thông thường
Nói chung là |
Thông thường, thông thường | 70% |
4 | Thường
Thường xuyên |
Thường xuyên | 60% |
5 | Thỉnh thoảng | Đôi khi, đôi khi | 50% |
6 | Thỉnh thoảng | Thỉnh thoảng | 30% |
7 | Hầu như không bao giờ | Hầu như không bao giờ | 20% |
số 8 | Hiếm khi | Hiếm khi | mười% |
9 | Không bao giờ | Không bao giờ | 0% |
Bài tập trạng từ chỉ tần suất
bài tập thực hành
Bài 1: Viết lại câu hoàn chỉnh sử dụng trạng từ chỉ tần suất trong ngoặc vào đúng vị trí của nó.
1. Họ đi xem phim. (thường)
…………………….
2. Cô ấy nghe nhạc cổ điển. (hiếm khi)
…………………….
3. Anh ấy đọc báo. (Thỉnh thoảng)
…………………….
4. Sara mỉm cười. (không bao giờ)
…………………….
5. Cô ấy phàn nàn về chồng mình. (luôn luôn)
…………………….
6. Tôi uống cà phê. (Thỉnh thoảng)
…………………….
7. Frank bị ốm. (thường)
…………………….
8. Anh ấy cảm thấy tồi tệ (thường)
…………………….
9. Tôi chạy bộ vào buổi sáng. (luôn luôn)
…………………….
10. Cô ấy giúp con gái làm bài tập về nhà. (không bao giờ)
…………………….
11. Chúng tôi xem tivi vào buổi tối. (luôn luôn)
…………………….
12. Tôi hút thuốc. (không bao giờ)
…………………….
13. Tôi ăn thịt. (hiếm khi)
…………………….
14. Tôi ăn rau và trái cây. (luôn luôn)
…………………….
15. Anh ấy nghe radio. (thường)
…………………….
16. Họ đọc một cuốn sách. (Thỉnh thoảng)
…………………….
17. Pete tức giận. (không bao giờ)
…………………….
18. Tom rất thân thiện. (thường xuyên)
…………………….
19. Tôi cho đường vào cà phê. (Thỉnh thoảng)
…………………….
20. Ramon và Frank đang đói. (thường)
…………………….
21. Bà tôi đi dạo vào buổi tối. (luôn luôn)
……………………………………………………
22. Walter giúp bố vào bếp. (thường xuyên)
……………………………………………………
23. Họ xem TV vào buổi chiều. (không bao giờ)
……………………………………………………
24. Christine hút thuốc. (không bao giờ)
…………………….
Bài 2: Sắp xếp các từ sau thành câu hoàn chỉnh.
1. chơi/ bóng đá/ Họ/ chủ nhật/ thường/ vào
2. sớm/ lên/ chị/ không bao giờ/ chủ nhật/ vào/ được/ Của tôi
3. thường/ Anh ấy/ đi/ đến/ vào/ thứ sáu/ rạp chiếu phim
4. đi/ bạn/ nhà hàng/ thường/ a/ làm/ Như thế nào/ tới/?/
5. Cô ấy/ các/ bãi biển/ đến/ luôn luôn/ đi/ mùa hè/ các/ trong
6. Cô ấy/đi mua sắm/thường xuyên/đi/cuối tuần/tại/các
7. thường xuyên/ đi xe/ đạp xe/ Anh ấy/ trường học/ đến/ của anh ấy
8. thường xuyên/ Làm thế nào/ làm/ buổi tối/ bạn/ các/ đi/ vào/?/
9. Tôi/ luôn luôn/ bận/ bố/ là
10. Lan/ luôn luôn/ đi/ đến trường/ đến/ là/ trễ
11. thường/ Làm/ muộn/ bạn/ lên/ cuối tuần/ cuối tuần/ lúc/?/
12. tập thể dục/ đôi khi/ tôi/ buổi chiều/ trong/ những
13. Có/ thường/ anh trai/ của bạn/ tại/ bữa trưa/ có/ ở nhà/ không?/
14. Tôi/ chơi/ không bao giờ/ trò chơi/ máy tính
15. TV/ Cô ấy/ thường/ xem/ đi/ trước/ lên/ đi ngủ
Bài 3: Hoàn thành các câu sau, dùng động từ trong ngoặc cho đúng
1. Anh ấy (thường xuyên/ dọn dẹp) ____phòng ngủ của tôi vào cuối tuần.
2. Anh ấy (đôi khi/ bị) ____chán học toán.
3. Giáo viên của chúng tôi (không bao giờ / bị) ____ muộn học
4. Mai (thường/ làm) ____ bài tập về nhà của cô ấy vào buổi tối.
5. Lisa (thỉnh thoảng/ đi) ____ xe buýt đến lớp.
6. Bạn (thường/ xem) ____ phim hành động?
7. Mẹ tôi (không bao giờ/ mua) _____ thức ăn nhanh và bà ấy (thường/ ăn) ____ thức ăn lành mạnh.
8. Nó (luôn luôn) _____ nóng và nắng ở đây vào tháng Tám.
9. Trời (đôi khi/mưa) ____ ở đây vào mùa hè.
10. John và tôi (thường/ đi) _____ đi uống nước cùng nhau.
11. Họ (luôn luôn/ làm) _____ bài tập về nhà trước khi đến trường.
12. Dì của tôi là người ăn chay. Cô ấy (thường/ăn) _____ trái cây và rau và (hiếm khi/ăn) _____ thịt.
13. Bà tôi ( luôn luôn / đi) ____ đi dạo vào buổi tối.
Trả lời
Bài 1
1. Họ thường đi xem phim.
2. Cô ấy hiếm khi nghe nhạc cổ điển.
3. Anh ấy thỉnh thoảng đọc báo.
4. Sara không bao giờ cười thật.
5. Cô ấy luôn phàn nàn về chồng mình.
6. Đôi khi tôi uống cà phê thật.
7. Frank thường đúng là bị ốm.
8. Anh ấy thường đúng là cảm thấy tồi tệ.
9. Tôi luôn chạy bộ vào buổi sáng.
10. Cô ấy không bao giờ giúp con gái mình làm bài tập về nhà.
11. Chúng tôi luôn xem tivi vào buổi tối.
12. Tôi không bao giờ hút thuốc thật.
13. Tôi hiếm khi ăn thịt.
14. Tôi luôn đúng rau và trái cây.
15. Anh ấy thường nghe radio.
16. Đôi khi họ đọc một cuốn sách.
17. Pete không bao giờ nổi giận.
18. Tom thường rất thân thiện.
19. Đôi khi tôi cho đường vào cà phê.
20. Ramon và Frank thường xuyên đói.
21. Bà tôi luôn đi dạo vào buổi tối.
22. Walter thường giúp bố trong bếp.
23. Họ không bao giờ xem TV vào buổi chiều.
24. Christine không bao giờ hút thuốc.
Bài 2:
1. Họ thường chơi bóng đá vào chủ nhật.
2. Em gái tôi không bao giờ dậy sớm vào chủ nhật.
3. Anh ấy thường đi xem phim vào thứ sáu.
4. Bạn đến nhà hàng bao lâu một lần?
5. Cô ấy luôn đi biển vào mùa hè.
6. Cô ấy thường đi mua sắm vào cuối tuần.
7. Anh ấy thường đạp xe đến trường.
8. Bạn thường đi đâu vào buổi tối?
9. Bố tôi luôn bận rộn.
10. Lan luôn đi học muộn.
11. Bạn có thường dậy muộn vào cuối tuần không?
12. Tôi thỉnh thoảng tập thể dục vào buổi chiều.
13. Anh của bạn có thường ăn trưa ở nhà không?
14. Tôi không bao giờ chơi game trên máy tính.
15. Cô ấy thường xem TV trước khi đến trường.
Bài 3:
1. thường xuyên sạch sẽ
2. là đôi khi
3. không bao giờ
4. thường làm
5. đôi khi mất
6. Bạn có thường xem không
7. không bao giờ mua/ luôn ăn
8. luôn là
9. đôi khi mưa
10. thường đi
11. luôn làm
12. thường ăn/ít khi ăn
Đăng bởi: ĐH KD & CN Hà Nội
Bản quyền bài viết thuộc về trường ĐH KD & CN Hà Nội. Mọi sao chép đều là gian lận! Nguồn chia sẻ: ĐH KD & CN Hà Nội (hubm.edu.vn) TagsHọc Tiếng Anh
Thông tin cần xem thêm:
Tóp 10 Trạng từ chỉ tần suất: Vị trí, cách sử dụng và bài tập (Có đáp án)
#Trạng #từ #chỉ #tần #suất #Vị #trí #cách #sử #dụng #và #bài #tập #Có #đáp #án
Video Trạng từ chỉ tần suất: Vị trí, cách sử dụng và bài tập (Có đáp án)
Hình Ảnh Trạng từ chỉ tần suất: Vị trí, cách sử dụng và bài tập (Có đáp án)
#Trạng #từ #chỉ #tần #suất #Vị #trí #cách #sử #dụng #và #bài #tập #Có #đáp #án
Tin tức Trạng từ chỉ tần suất: Vị trí, cách sử dụng và bài tập (Có đáp án)
#Trạng #từ #chỉ #tần #suất #Vị #trí #cách #sử #dụng #và #bài #tập #Có #đáp #án
Review Trạng từ chỉ tần suất: Vị trí, cách sử dụng và bài tập (Có đáp án)
#Trạng #từ #chỉ #tần #suất #Vị #trí #cách #sử #dụng #và #bài #tập #Có #đáp #án
Tham khảo Trạng từ chỉ tần suất: Vị trí, cách sử dụng và bài tập (Có đáp án)
#Trạng #từ #chỉ #tần #suất #Vị #trí #cách #sử #dụng #và #bài #tập #Có #đáp #án
Mới nhất Trạng từ chỉ tần suất: Vị trí, cách sử dụng và bài tập (Có đáp án)
#Trạng #từ #chỉ #tần #suất #Vị #trí #cách #sử #dụng #và #bài #tập #Có #đáp #án
Hướng dẫn Trạng từ chỉ tần suất: Vị trí, cách sử dụng và bài tập (Có đáp án)
#Trạng #từ #chỉ #tần #suất #Vị #trí #cách #sử #dụng #và #bài #tập #Có #đáp #án
Tổng Hợp Trạng từ chỉ tần suất: Vị trí, cách sử dụng và bài tập (Có đáp án)
Wiki về Trạng từ chỉ tần suất: Vị trí, cách sử dụng và bài tập (Có đáp án)
Bạn thấy bài viết Trạng từ chỉ tần suất: Vị trí, cách sử dụng và bài tập (Có đáp án) có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Trạng từ chỉ tần suất: Vị trí, cách sử dụng và bài tập (Có đáp án) bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội
Nguồn: hubm.edu.vn
#Trạng #từ #chỉ #tần #suất #Vị #trí #cách #sử #dụng #và #bài #tập #Có #đáp #án