Từ mới và mẫu câu bài 5 tiếng Hàn sơ cấp 날짜와 요일

Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Từ mới và mẫu câu bài 5 tiếng Hàn sơ cấp 날짜와 요일 phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các ứng dụng học trực tuyến khác tại đây => Học tiếng Hàn
1. Từ vựng tiếng Hàn cần ghi nhớ
Thứ trong tuần : 요일.
월요일 : Thứ 2
화요일 : Thứ 3
수요일 : Thứ 4
목요일 : Thứ 5
금요일 : Thứ 6
토요일 : Thứ 7
일요일 : Chủ nhật.
• Tháng : 월.
일월 : Tháng 1
이월 : Tháng 2
삼월 : Tháng 3
사월 : Tháng 4
오월 : Tháng 5
유월 : Tháng 6
칠월 : Tháng 7
팔월 : Tháng 8
구월 : Tháng 9
시월 : Tháng 10
십일월 : Tháng 11
십이월 : Tháng 12
• Ngày : 일.
일일 : Ngày mùng 1
이일 : Ngày mùng 2
삼일 : Ngày mùng 3
사일 : Ngày mồng 4
오일 : Ngày mồng 5
육일 : Ngày mùng 6
칠일 : Ngày mùng 7
팔일 : Ngày mùng 8
구일 : Ngày mùng 9
십일 : Ngày mùng 10
십일일 : Ngày 11
십이일 : Ngày 12
이십팔일 : Ngày 28
이십구일 : Ngày 29
삼십일 : Ngày 30
삼십일일 : Ngày 31
Trạng từ chỉ thời gian:
어제 : hôm qua
오늘 : hôm nay
지금 : bây giờ
이제 : lúc này, bây giờ
요새 : gần đây, hiện nay
요즘 : dạo này
이미 : đã, trước
벌써 : đã, rồi
모레 : ngày kia
다음 : tiếp theo
지난 : trước
매주: hàng tuần
매달/ 매월: hàng tháng
매년: hàng năm
주말마다: mỗi cuối tuần
올해 / 금년: năm nay
작년: năm ngoái
내년 /다음해: sang năm, năm sau, năm tới
내후년: năm sau nữa
해: năm
해당: theo từng năm
연초: đầu năm
연말: cuối năm
달: tháng
이번달: tháng này
다음달: tháng sau
지난달: tháng trước
월/ 개월: tháng
초순: đầu tháng
중순: giữa tháng
월말: cuối tháng
2. Mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn cần nhớ
– 오늘이 몇 월 몇 살입니까?
– 무슨 요일입니까?
– 2일이 무슨 요일입니까?
– 내일은 며칠입니까?
– 언제 입니까?
– 오늘은며칠입니까?
– 토요일입니다
– 오늘은 무슨 요일 입니까 ?
– 오늘은 화요일 입니다.
Ngoài những từ mới và mẫu câu trên, các bạn cần nắm vững cách sử dụng số Thuần Hàn và Hán Hàn. Số thuần Hàn được sử dụng trong những trường hợp sau:
– Dùng nói tuổi, giờ, sau các danh từ chỉ đơn vị 개(cái), 병(chai), 장(tờ), 권(trang)… Đứng trước những danh từ chỉ đơn vị.
– Với các số한나, 둘, 셋, 넷 khi nó kết hợp với các danh từ chỉ đơn vị thì chuyển thành 한, 두, 세, 네
Ví dụ:
+ 3 quả táo: 사과 세 개
+ 4 chai bia : 맥주 네 병 (맥주 : bia, 병 : chai)
+ 5 quyển sách : 책 다섯 권 (책 : sách, 권 : cuốn, quyển
⇒ Lưu ý: Số đếm thuần Hàn nhìn chung cho cảm giác như số lượng đếm cho từng cái một từ bé đến lớn ⇒ chủ yếu được dùng khi nói về số lượng nhỏ.
Số Hán Hàn sẽ dùng trong các trường hợp còn lại, như chỉ số phút, số nhà, số đường, số tiền….
Ví dụ:
+ Số 7 đường Nam Quốc Cang : 칠 번호 Nam Quoc Cang 거리 (번호 : số, 거리/길 : đường)
+ Số điện thoại 08- 383-12012 : 공팔 국의 삼팔삼의 일이공일이
Trên đây là những từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Hàn về thời gian cơ bản nhất trong bài 5 – tiếng Hàn sơ cấp. Các bạn nhớ ôn tập và thực hành mỗi ngày để nắm được kiến thức nhé! Hàn Ngữ SOFL chúc các bạn học tiếng Hàn hiệu quả!
//
//
Thông tin cần xem thêm:
Hình Ảnh về Từ mới và mẫu câu bài 5 tiếng Hàn sơ cấp 날짜와 요일
Video về Từ mới và mẫu câu bài 5 tiếng Hàn sơ cấp 날짜와 요일
Wiki về Từ mới và mẫu câu bài 5 tiếng Hàn sơ cấp 날짜와 요일
Từ mới và mẫu câu bài 5 tiếng Hàn sơ cấp 날짜와 요일
#Từ #mới #và #mẫu #câu #bài #tiếng #Hàn #sơ #cấp #날짜와 #요일
[rule_3_plain]#Từ #mới #và #mẫu #câu #bài #tiếng #Hàn #sơ #cấp #날짜와 #요일
[rule_1_plain]#Từ #mới #và #mẫu #câu #bài #tiếng #Hàn #sơ #cấp #날짜와 #요일
[rule_2_plain]#Từ #mới #và #mẫu #câu #bài #tiếng #Hàn #sơ #cấp #날짜와 #요일
[rule_2_plain]#Từ #mới #và #mẫu #câu #bài #tiếng #Hàn #sơ #cấp #날짜와 #요일
[rule_3_plain]#Từ #mới #và #mẫu #câu #bài #tiếng #Hàn #sơ #cấp #날짜와 #요일
[rule_1_plain]Bạn thấy bài viết Từ mới và mẫu câu bài 5 tiếng Hàn sơ cấp 날짜와 요일 có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Từ mới và mẫu câu bài 5 tiếng Hàn sơ cấp 날짜와 요일 bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website https://hubm.edu.vn/
Nguồn: https://hubm.edu.vn/
#Từ #mới #và #mẫu #câu #bài #tiếng #Hàn #sơ #cấp #날짜와 #요일