Văn Mẫu

Từ vựng Hán Hàn gốc Hán “식”

Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Từ vựng Hán Hàn gốc Hán “식” phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các ứng dụng học trực tuyến khác tại đây => Hoc trực tuyến

Bạn đang tìm kiếm một chủ đề về => Từ vựng Hán-Hàn “식” Phải? Nếu vậy, xin vui lòng kiểm tra nó ra ngay tại đây. Xem thêm ứng dụng học trực tuyến tại đây => Học tiếng Hàn

Chữ Hán “식” có hai nghĩa là Thực và Thức. Như sau:

Một. Chữ Hán “식” có nghĩa là Thực
Thực tập (giữa các bữa ăn):
Bữa tối:

Học nói tiếng Hàn

Thực phẩm (nhân khẩu học):
Gói ăn uống (vé ăn, phiếu ăn):
Food (dụng cụ dùng để ăn uống):
Thực đơn:
Món Thái (ăn rau):
Thực nhục (ăn thịt):
Các loại thảo mộc (ăn cỏ):
Omnivorous (ăn tạp, cái gì cũng ăn được):
Ăn mày (ăn mày):
Dao thật (dao nhà bếp):
Cốc thật (ngũ cốc, gạo):
Chủ lương thực (thức ăn chính):
Thức ăn phụ (món phụ, thức ăn phụ):
Quá thực (ăn quá nhiều, ăn quá nhiều):
Thực quản (thực quản):
Lương thực (thực phẩm):
Thực ăn (kí sinh, kí sinh):
Cấm ăn (cấm ăn, nhịn ăn):
Phần ăn uống (nhịn ăn, bỏ bữa):
Nạn đói:
Thực giảm (giảm ăn, ăn kiêng):
Cấp thực phẩm (cho thực phẩm, cho gạo):
Thành phần thực phẩm (thành phần thực phẩm):
Thực vật:
Thực vật học:
Thuộc địa:
Hạnh phúc thực sự (thực phẩm hạnh phúc): 식복
Chi phí ăn uống (phí bữa ăn):
Thực sự (ăn):
Lương thực (tăng sản lượng):
Thực hư (ngộ độc thức ăn):
Ngộ độc thực phẩm (ăn một mình):
Thực tế (hương vị):
Thức ăn (nước uống):
Sống thật (mua thức ăn):
Khinh đồ ăn (ăn vặt):
Yang shi (món ăn phương Tây):
Sự thật (nuốt lời, không giữ lời hứa):
Lust (háu ăn, thèm ăn):
Pragmatic (ăn được, dùng được):
Ẩm thực:
Mỹ thực (đồ ăn ngon):
Thực tế cuộc sống (ăn sống):
Eaters (ăn thịt người):
Tiền thật (trước khi ăn):
Sau khi ăn (sau khi ăn):
Món ăn (món tráng miệng):
Thức ăn nhỏ (ăn ít):
Macrobiotics (ăn nhiều):
Biệt thự (đồ hiếm):
Bữa tối (bữa tối):
Gặp gỡ thực tế (liên hoan, tiệc tùng):
Ngộ độc thực phẩm:
Côn trùng (ăn côn trùng):
Thức ăn (bàn ăn tối):
Đồ ăn:
Thường thực (thường ăn, thường ăn):
Phố ẩm thực (căn tin, nhà hàng):
m Hán tự “식” có nghĩa là thức (nghi thức) bao gồm:
Thức (học giả, người có học):
Phân biệt (phân biệt đối xử):
Kiến thức (học, hiểu, kiến ​​thức):
Phương pháp:
Công thức:
Phương pháp:
Method (phương pháp, cách thức):
Ý thức tối thượng (kiểu mới nhất):
Hình thức:
Chính thức:
Truyền thống (kiểu cũ, hình thức cũ):
Công văn (mẫu văn bản, mẫu công văn):
Yang (phong cách phương Tây):
Kiểu Mỹ (kiểu Mỹ):
Định dạng (kiểu, mẫu, hình thức):
Kết hôn cuối cùng (lễ kết hôn):
Nghi thức (nghi lễ):
Trình tự (nghi thức):
Lễ tốt nghiệp:
Dưới đây là tóm tắt một số Từ vựng Hán-Hàn gốc “식” Được sưu tầm bởi Hàn ngữ SOFL. Tuy nhiên, đây chỉ là những từ thông dụng và được sử dụng nhiều nhất, ngoài ra còn rất nhiều từ khác. Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội Chúc các bạn học từ vựng tiếng Hàn qua chữ Hán hiệu quả và thành công.

//

//


Thêm thông tin để xem:

Hình ảnh của Từ vựng Hán-Hàn “식”

Video về Từ vựng Hán-Hàn “식”

Wiki về Từ vựng Hán-Hàn “식”

Từ vựng Hán-Hàn “식”

#Từ vựng #Hán #Hán #gốc #Hán #

[rule_3_plain]

#Từ vựng #Hán #Hán #gốc #Hán #

[rule_1_plain]

#Từ vựng #Hán #Hán #gốc #Hán #

[rule_2_plain]

#Từ vựng #Hán #Hán #gốc #Hán #

[rule_2_plain]

#Từ vựng #Hán #Hán #gốc #Hán #

[rule_3_plain]

#Từ vựng #Hán #Hán #gốc #Hán #

[rule_1_plain]

Bạn xem bài Từ vựng Hán-Hàn “식” Nó có giải quyết được vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không, hãy bình luận thêm về Từ vựng Hán-Hàn “식” bên dưới để https://hubm.edu.vn/ chỉnh sửa & hoàn thiện nội dung tốt hơn phục vụ bạn đọc! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website https://hubm.edu.vn/

Nguồn: https://hubm.edu.vn/

#Từ vựng #Hán #Hán #gốc #Hán #

Bạn thấy bài viết Từ vựng Hán Hàn gốc Hán “식” có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu  không hãy comment góp ý thêm về Từ vựng Hán Hàn gốc Hán “식” bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website https://hubm.edu.vn/

Nguồn: https://hubm.edu.vn/

ĐH KD & CN Hà Nội

Trường Đại học Quản lý và Kinh doanh Hà nội là một trường dân lập, thuộc Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam, được phép thành lập theo Quyết định số 405/TTg, ngày 15/6/1996 của Thủ tướng Chính phủ. Trường chịu sự quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hệ thống văn bằng của Trường nằm trong hệ thống văn bằng quốc gia. Ngày 15/09/2006 Thủ tướng Chính phủ đã ra quyết định số 750/QĐ-TTg về việc đổi tên trường thành Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button