Từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 9: Cách phát âm, đúng nghĩa và phân biệt chủ động từ chính xác

( ĐH KD & CN Hà Nội ) – Làm thế nào để nắm rõ chính xác nghĩa và cách phát âm của 24 từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 9. Cùng tìm hiểu qua bảng từ vựng tiếng anh để học thuộc nhanh và hiểu đúng nghĩa.
Bài số 9 trong chương trình lớp 11 chúng ta sẽ tìm hiểu về bưu điện và các hình thức chuyển phát ở bưu điện đó các bạn ơi.
Từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 9
THE POST OFFICE
No. |
Vocabulary |
IPA |
Part of speech |
Meaning |
|
1 |
advance
???? advanced ???? advancement |
/ədˈvæns/
/ədˈvænst/ /ədˈvæns.mənt/ |
v n adj adj n |
tiến bộ sự tiến bộ đi trước, làm trước tiên tiến sự tiến bộ |
|
2 |
courteous ???? courteously ???? courtesy |
/ˈkɜː.ti.əs/
/ˈkɜː.tə.si/ |
adj adv n |
lịch sự, nhã nhặn một cách lịch sự cử chỉ lịch sự |
|
3 |
equip sb/sth with sth ???? be equipped with sth ???? equipment |
/ɪˈkwɪp/
/ɪˈkwɪp.mənt / |
v v.phr. n |
trang bị được trang bị trang thiết bị |
|
4 |
notify ???? notification |
/ˈnəʊ.tɪ.faɪ/ /ˌnəʊ.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ |
v n |
thông báo sự thông báo |
|
5 |
receive ???? recipient of sth |
/rɪˈsiːv/ /rɪˈsɪp.i.ənt/ |
v n |
nhận người nhận |
|
6 |
secure >< insecure ???? security >< insecurity |
/səˈkjʊr/ /səˈkjʊr.ə.t̬i/ |
adj n |
an toàn, bảo đảm >< không an toàn sự an toàn >< tính không an toàn |
|
7 |
serve service |
/sɜːv/ /ˈsɜː.vɪs/ |
v n |
phục vụ dịch vụ |
|
8 |
space ???? spacious |
/speɪs/ /ˈspeɪ.ʃəs/ |
n adj |
khoảng trống rộng rãi |
|
9 |
speed ???? speedy |
/spiːd/ /ˈspiː.di/ |
n adj |
tốc độ nhanh chóng |
|
10 |
subscribe ???? subscriber ???? subscription |
/səbˈskraɪb/ /səbˈskraɪ.bə(r)/ /səbˈskrɪp.ʃən/ |
v n n |
đặt mua, đăng kí người đăng kí (thuê bao) sự đặt mua dài hạn |
|
11 |
technology ???? technological ???? technologically |
/tekˈnɒl.ə.dʒi/ /ˌtek.nəˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ |
n adj adv |
công nghệ (thuộc về) công nghệ công nghệ |
|
12 |
think ???? thought ???? thoughtful ???? thoughtfully ???? thoughtfulness |
/θɪŋk/ /ˈθɔːt/ /ˈθɔːt.fəl/
/ˈθɔːt.fəl.nəs/ |
v n adj adv n |
suy nghĩ ý nghĩ thận trọng một cách thận trọng sự thận trọng |
|
13 |
train ???? trainer = trainee ???? training ???? well-trained |
/treɪn/ /ˈtreɪ.nər/ = /ˌtreɪˈniː/ /ˈtreɪ.nɪŋ/ |
v n n adj |
đào tạo người đào tạo = người được đào tạo sự đào tạo lành nghề |
|
14 |
register ???? registration |
/ˈredʒ.ɪ.stər/ /ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən/ |
v n |
đăng kí sự đăng kí |
|
15 |
transfer ???? transfer ???? transference ???? transferable = non-transferable |
/trænsˈfɜːr/ – /ˈtræns.fɝː/ /ˈtræns.fɝː/ /trænsˈfɜː.rəns/ /trænsˈfɜː.rə.bəl/ |
v n n adj |
chuyển sự chuyển cho sự chuyển có thể chuyển được = không thể chuyển được |
|
16 |
bother
???? bothersome |
/ˈbɒð.ər/
/ˈbɒð.ə.səm/ |
v n adj |
làm phiền, quấy rầy điều khó chịu gây phiền |
|
17 |
transmit ???? transmitter |
/trænsˈmɪt/ /trænzˈmɪt.ər/ |
v n |
gửi, truyền phát người gửi/máy phát |
|
18 |
install ???? installation |
/ɪnˈstɔːl/ /ˌɪn.stəˈleɪ.ʃən/ |
v n |
lắp đặt sự lắp đặt |
|
19 |
upgrade = degrade ???? upgradation = degradation |
/ʌpˈɡreɪd/ – /dɪˈɡreɪd/ /ˌʌp.ɡrəˈdeɪ.ʃən/ – /ˌdeɡ.rəˈdeɪ.ʃən/ |
v n |
nâng cấp = làm xuống cấp sự nâng cấp = sự xuống cấp |
|
20 |
deliver ???? delivery |
/dɪˈlɪv.ər/ /dɪˈlɪv.ər.i/ |
v n |
giao sự giao thư/giao hàng |
|
21 |
satisfy ???? satisfaction = dissatisfaction ???? satisfactory = unsatisfactory ???? satisfying = unsatisfying ???? satisfied = dissatisfied |
/ˈsæt.ɪs.faɪ/ /ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən/ /ˌsæt.ɪsˈfæk.tər.i/ /ˈsæt.ɪs.faɪ.ɪŋ/ /ˈsæt.ɪs.faɪd/ |
v n adj adj adj |
làm hài lòng, thoã mãn sự hài lòng = sự không hài lòng hài lòng = không hài lòng làm vừa ý, thoã mãn = không làm vừa ý cảm thấy vừa ý = cảm thấy không vừa ý |
|
22 |
electronic ???? electronically |
/iˌlekˈtrɑː.nɪk/ /iˌlekˈtrɑː.nɪ.kəl.i/ |
adj adv |
(thuộc) điện tử (bằng) điện tử |
|
23 |
post
???? postage ???? postal |
/pəʊst/
/ˈpəʊ.stɪdʒ/ /ˈpəʊ.stəl/ |
v n n adj |
gửi (qua bưu điện) bưu kiện, bưu điện bưu phí (thuộc) bưu điện |
|
24 |
pride ???? take pride in sth/sb ???? proud of |
/praɪd/
/praʊd/ |
n v.phr adj |
sự tự hào tự hào tự hào |
Nội dung được thực hiện bởi Ms. Ngọc Ruby – Trung tâm Anh Ngữ HP Academy
Trung tâm Anh Ngữ HP Academy
Địa chỉ: 134 Trần Mai Ninh, phường 12, quận Tân Bình, TP. HCM
Số điện thoại: 0909 861 911
Email: [email protected]
Hi vọng phần từ vựng trên đây hữu ích đối với các bạn. Các bạn hãy nhớ học kĩ họ hàng từ của những từ này cũng như giới từ để có thể áp dụng vào các bài tập nhé.
5 cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn bạn cần phải nhớ: Thì hiện tại tiếp diễn là một trong 12 thì bắt buộc cần phải biết trong quá trình học tiếng Anh.
Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn và 6 phương pháp nhận biết: Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về thì quá khứ tiếp diễn, 1 trong 6 thì ‘tiếp diễn’ của tiếng Anh. Bạn nào thích xem video có thể kéo xuống cuối bài nhé, và đừng quên làm bài tập. Let’s go.
Thông tin cần xem thêm:
Hình Ảnh về Từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 9: Cách phát âm, đúng nghĩa và phân biệt chủ động từ chính xác
Video về Từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 9: Cách phát âm, đúng nghĩa và phân biệt chủ động từ chính xác
Wiki về Từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 9: Cách phát âm, đúng nghĩa và phân biệt chủ động từ chính xác
Từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 9: Cách phát âm, đúng nghĩa và phân biệt chủ động từ chính xác
Từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 9: Cách phát âm, đúng nghĩa và phân biệt chủ động từ chính xác - ( ĐH KD & CN Hà Nội ) - Làm thế nào để nắm rõ chính xác nghĩa và cách phát âm của 24 từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 9. Cùng tìm hiểu qua bảng từ vựng tiếng anh để học thuộc nhanh và hiểu đúng nghĩa.
Bài số 9 trong chương trình lớp 11 chúng ta sẽ tìm hiểu về bưu điện và các hình thức chuyển phát ở bưu điện đó các bạn ơi.
Từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 9
THE POST OFFICE
No. |
Vocabulary |
IPA |
Part of speech |
Meaning |
|
1 |
advance
???? advanced ???? advancement |
/ədˈvæns/
/ədˈvænst/ /ədˈvæns.mənt/ |
v n adj adj n |
tiến bộ sự tiến bộ đi trước, làm trước tiên tiến sự tiến bộ |
|
2 |
courteous ???? courteously ???? courtesy |
/ˈkɜː.ti.əs/
/ˈkɜː.tə.si/ |
adj adv n |
lịch sự, nhã nhặn một cách lịch sự cử chỉ lịch sự |
|
3 |
equip sb/sth with sth ???? be equipped with sth ???? equipment |
/ɪˈkwɪp/
/ɪˈkwɪp.mənt / |
v v.phr. n |
trang bị được trang bị trang thiết bị |
|
4 |
notify ???? notification |
/ˈnəʊ.tɪ.faɪ/ /ˌnəʊ.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/ |
v n |
thông báo sự thông báo |
|
5 |
receive ???? recipient of sth |
/rɪˈsiːv/ /rɪˈsɪp.i.ənt/ |
v n |
nhận người nhận |
|
6 |
secure >< insecure ???? security >< insecurity |
/səˈkjʊr/ /səˈkjʊr.ə.t̬i/ |
adj n |
an toàn, bảo đảm >< không an toàn sự an toàn >< tính không an toàn |
|
7 |
serve service |
/sɜːv/ /ˈsɜː.vɪs/ |
v n |
phục vụ dịch vụ |
|
8 |
space ???? spacious |
/speɪs/ /ˈspeɪ.ʃəs/ |
n adj |
khoảng trống rộng rãi |
|
9 |
speed ???? speedy |
/spiːd/ /ˈspiː.di/ |
n adj |
tốc độ nhanh chóng |
|
10 |
subscribe ???? subscriber ???? subscription |
/səbˈskraɪb/ /səbˈskraɪ.bə(r)/ /səbˈskrɪp.ʃən/ |
v n n |
đặt mua, đăng kí người đăng kí (thuê bao) sự đặt mua dài hạn |
|
11 |
technology ???? technological ???? technologically |
/tekˈnɒl.ə.dʒi/ /ˌtek.nəˈlɒdʒ.ɪ.kəl/ |
n adj adv |
công nghệ (thuộc về) công nghệ công nghệ |
|
12 |
think ???? thought ???? thoughtful ???? thoughtfully ???? thoughtfulness |
/θɪŋk/ /ˈθɔːt/ /ˈθɔːt.fəl/
/ˈθɔːt.fəl.nəs/ |
v n adj adv n |
suy nghĩ ý nghĩ thận trọng một cách thận trọng sự thận trọng |
|
13 |
train ???? trainer = trainee ???? training ???? well-trained |
/treɪn/ /ˈtreɪ.nər/ = /ˌtreɪˈniː/ /ˈtreɪ.nɪŋ/ |
v n n adj |
đào tạo người đào tạo = người được đào tạo sự đào tạo lành nghề |
|
14 |
register ???? registration |
/ˈredʒ.ɪ.stər/ /ˌredʒ.ɪˈstreɪ.ʃən/ |
v n |
đăng kí sự đăng kí |
|
15 |
transfer ???? transfer ???? transference ???? transferable = non-transferable |
/trænsˈfɜːr/ - /ˈtræns.fɝː/ /ˈtræns.fɝː/ /trænsˈfɜː.rəns/ /trænsˈfɜː.rə.bəl/ |
v n n adj |
chuyển sự chuyển cho sự chuyển có thể chuyển được = không thể chuyển được |
|
16 |
bother
???? bothersome |
/ˈbɒð.ər/
/ˈbɒð.ə.səm/ |
v n adj |
làm phiền, quấy rầy điều khó chịu gây phiền |
|
17 |
transmit ???? transmitter |
/trænsˈmɪt/ /trænzˈmɪt.ər/ |
v n |
gửi, truyền phát người gửi/máy phát |
|
18 |
install ???? installation |
/ɪnˈstɔːl/ /ˌɪn.stəˈleɪ.ʃən/ |
v n |
lắp đặt sự lắp đặt |
|
19 |
upgrade = degrade ???? upgradation = degradation |
/ʌpˈɡreɪd/ - /dɪˈɡreɪd/ /ˌʌp.ɡrəˈdeɪ.ʃən/ - /ˌdeɡ.rəˈdeɪ.ʃən/ |
v n |
nâng cấp = làm xuống cấp sự nâng cấp = sự xuống cấp |
|
20 |
deliver ???? delivery |
/dɪˈlɪv.ər/ /dɪˈlɪv.ər.i/ |
v n |
giao sự giao thư/giao hàng |
|
21 |
satisfy ???? satisfaction = dissatisfaction ???? satisfactory = unsatisfactory ???? satisfying = unsatisfying ???? satisfied = dissatisfied |
/ˈsæt.ɪs.faɪ/ /ˌsæt.ɪsˈfæk.ʃən/ /ˌsæt.ɪsˈfæk.tər.i/ /ˈsæt.ɪs.faɪ.ɪŋ/ /ˈsæt.ɪs.faɪd/ |
v n adj adj adj |
làm hài lòng, thoã mãn sự hài lòng = sự không hài lòng hài lòng = không hài lòng làm vừa ý, thoã mãn = không làm vừa ý cảm thấy vừa ý = cảm thấy không vừa ý |
|
22 |
electronic ???? electronically |
/iˌlekˈtrɑː.nɪk/ /iˌlekˈtrɑː.nɪ.kəl.i/ |
adj adv |
(thuộc) điện tử (bằng) điện tử |
|
23 |
post
???? postage ???? postal |
/pəʊst/
/ˈpəʊ.stɪdʒ/ /ˈpəʊ.stəl/ |
v n n adj |
gửi (qua bưu điện) bưu kiện, bưu điện bưu phí (thuộc) bưu điện |
|
24 |
pride ???? take pride in sth/sb ???? proud of |
/praɪd/
/praʊd/ |
n v.phr adj |
sự tự hào tự hào tự hào |
Nội dung được thực hiện bởi Ms. Ngọc Ruby - Trung tâm Anh Ngữ HP Academy
Trung tâm Anh Ngữ HP Academy
Địa chỉ: 134 Trần Mai Ninh, phường 12, quận Tân Bình, TP. HCM
Số điện thoại: 0909 861 911
Email: [email protected]
Hi vọng phần từ vựng trên đây hữu ích đối với các bạn. Các bạn hãy nhớ học kĩ họ hàng từ của những từ này cũng như giới từ để có thể áp dụng vào các bài tập nhé.
5 cách sử dụng thì hiện tại tiếp diễn bạn cần phải nhớ: Thì hiện tại tiếp diễn là một trong 12 thì bắt buộc cần phải biết trong quá trình học tiếng Anh.
Cách sử dụng thì quá khứ tiếp diễn và 6 phương pháp nhận biết: Bài học hôm nay chúng ta cùng tìm hiểu về thì quá khứ tiếp diễn, 1 trong 6 thì 'tiếp diễn' của tiếng Anh. Bạn nào thích xem video có thể kéo xuống cuối bài nhé, và đừng quên làm bài tập. Let's go.
[rule_{ruleNumber}]
Bạn thấy bài viết Từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 9: Cách phát âm, đúng nghĩa và phân biệt chủ động từ chính xác có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Từ vựng tiếng anh lớp 11 unit 9: Cách phát âm, đúng nghĩa và phân biệt chủ động từ chính xác bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website ĐH KD & CN Hà Nội
Nguồn: hubm.edu.vn
Chuyên mục: Giáo dục
#Từ #vựng #tiếng #anh #lớp #unit #Cách #phát #âm #đúng #nghĩa #và #phân #biệt #chủ #động #từ #chính #xác