Văn Mẫu

Từ vựng tiếng Hàn chủ đề hôn nhân và giới tính

Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Từ vựng tiếng Hàn chủ đề hôn nhân và giới tính phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các ứng dụng học trực tuyến khác tại đây => Hoc trực tuyến

Bạn đang tìm kiếm một chủ đề về => Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân và giới tính Phải? Nếu vậy, xin vui lòng kiểm tra nó ra ngay tại đây. Xem thêm ứng dụng học trực tuyến tại đây => Học tiếng Hàn

Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân và giới tính

: đăng ký kết hôn
: kết hôn
: kết hôn
: kết hôn
: nói về hôn nhân
: đẻ, đẻ
: hộp

tiếng anh cho gia đình

: khách vui vẻ
: thuốc tránh thai
: sự ngừa thai
: tiệc vui, tiệc ăn mừng
: ôm
폐백: dâng lễ vật và lạy cha mẹ chống lại
: dây rốn
: bào thai, bào thai
: mang thai, tuổi thai nhi
: hôn
: đẻ, đẻ
: tiền mừng tuổi
: kết hôn lần đầu
: sức mạnh
: cầu hôn
: giấy mời
: mối tình đầu
: đêm tân hôn
: thiếu niên
: thiếu nữ
: sống ở nhà vợ
: gái mại dâm
: yêu đơn phương
: chỉ người đồng tính
: thợ sửa ống nước
: môi giới hôn nhân
: người môi giới
: chủ tế
: tinh trùng
전통혼례: đám cưới truyền thống
: tái hôn
: kết hôn
: sinh nở tự nhiên
: tử cung
: có mang
: vợ chồng yêu nhau lắm
: buổi sáng
: mang thai, mang thai
: có mang
: thai sản
: một vợ một chồng
: một vợ một chồng
: một vợ một chồng, đa thê
: thụ tinh nhân tạo
: sinh con nhân tạo
: ly hôn
: khác giới
: dương vật
: váy cưới
: phải lòng
: Lễ đính hôn
: nhẫn đính hôn
: phụ nữ đã đính hôn
: đính hôn, đính hôn
: yêu mến
: du lịch đám cưới
: Đôi vợ chồng mới cưới
: vợ chồng mới cưới
: cô dâu
: phòng tân hôn
: cô dâu, chú rể
: kết hôn
: nhà chồng
: người đàn ông trẻ
: trinh nữ
: sinh thuận lợi
: trinh nữ
: thụ tinh
: quây rôi tinh dục
: hiếp dâm, hiếp dâm
: hoạt động tình dục
: giới tính
: giới tính
: sinh hạ
: sinh lý học
: xuất tinh
: yêu
: sinh hạ
: sống một mình
: vợ chồng cãi nhau
: cuộc sống hôn nhân
: bạn đời
: ngoại tình
: chưa lập gia đình
: sinh hạ
: mại dâm
: giới thiệu, nhìn, ra mắt
: sinh con gái
: sinh con trai
: ngủ chung
: đồng tính luyến ái
노총각: ông già chưa vợ
: phụ nữ già, chưa chồng
: đẻ, đẻ
: trứng
: người đã có gia đình
금실: chỉ vàng, chỉ hồng
: hòa hợp
: lễ thành hôn
결혼반지: nhẫn cầu hôn
: kỉ niệm ngày cưới
: kết hôn
: hiếp dâm
: tà dâm
: tà dâm

Cũng giống như Việt Nam, người Hàn Quốc rất coi trọng lòng chung thủy và mối quan hệ gia đình. Hi vọng qua những lời này các bạn sẽ hiểu hơn về hôn nhân và giới tính ở Hàn Quốc. Chúc bạn học tiếng Hàn vui vẻ!

//

//


Thêm thông tin để xem:

Hình ảnh của Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân và giới tính

Video về Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân và giới tính

Wiki về Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân và giới tính

Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân và giới tính

#Từ vựng #Tiếng Hàn #chủ đề #chủ đề #hôn nhân #và #giới tính #giới tính

[rule_3_plain]

#Từ vựng #Tiếng Hàn #chủ đề #chủ đề #hôn nhân #và #giới tính #giới tính

[rule_1_plain]

#Từ vựng #Tiếng Hàn #chủ đề #chủ đề #hôn nhân #và #giới tính #giới tính

[rule_2_plain]

#Từ vựng #Tiếng Hàn #chủ đề #chủ đề #hôn nhân #và #giới tính #giới tính

[rule_2_plain]

#Từ vựng #Tiếng Hàn #chủ đề #chủ đề #hôn nhân #và #giới tính #giới tính

[rule_3_plain]

#Từ vựng #Tiếng Hàn #chủ đề #chủ đề #hôn nhân #và #giới tính #giới tính

[rule_1_plain]

Bạn xem bài Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân và giới tính nó có giải quyết được vấn đề bạn phát hiện ra không?, nếu không, hãy bình luận thêm về Từ vựng tiếng Hàn về hôn nhân và giới tính bên dưới để https://hubm.edu.vn/ chỉnh sửa & hoàn thiện nội dung tốt hơn phục vụ bạn đọc! Cảm ơn bạn đã ghé thăm website https://hubm.edu.vn/

Nguồn: https://hubm.edu.vn/

#Từ vựng #Tiếng Hàn #chủ đề #chủ đề #hôn nhân #và #giới tính #giới tính

Bạn thấy bài viết Từ vựng tiếng Hàn chủ đề hôn nhân và giới tính có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu  không hãy comment góp ý thêm về Từ vựng tiếng Hàn chủ đề hôn nhân và giới tính bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website https://hubm.edu.vn/

Nguồn: https://hubm.edu.vn/

ĐH KD & CN Hà Nội

Trường Đại học Quản lý và Kinh doanh Hà nội là một trường dân lập, thuộc Hội Khoa học Kinh tế Việt Nam, được phép thành lập theo Quyết định số 405/TTg, ngày 15/6/1996 của Thủ tướng Chính phủ. Trường chịu sự quản lý Nhà nước của Bộ Giáo dục và Đào tạo. Hệ thống văn bằng của Trường nằm trong hệ thống văn bằng quốc gia. Ngày 15/09/2006 Thủ tướng Chính phủ đã ra quyết định số 750/QĐ-TTg về việc đổi tên trường thành Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội

Related Articles

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Back to top button