Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp

Có phải bạn đang tìm kiếm chủ đề về => Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp phải không? Nếu đúng như vậy thì mời bạn xem nó ngay tại đây. Xem thêm các ứng dụng học trực tuyến khác tại đây => Học tiếng Hàn
Hơn 100 từ vựng tiếng Hàn về các loại nghề nghiệp cũng như cách hỏi và trả lời bằng tiếng Hàn khi được hỏi về công việc sẽ được Hàn ngữ SOFL chia sẻ trong bài viết sau đây.
Tiếng Hàn về nghề nghiệp
Tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
STT |
Tiếng Hàn |
Tiếng Việt |
1 |
의사 |
bác sĩ |
2 |
유모 |
bảo mẫu |
3 |
군인 |
bộ đội |
4 |
웨이터 |
bồi bàn nam |
5 |
웨이트리스 |
bồi bàn nữ |
6 |
가수 |
ca sỹ |
7 |
경찰관 |
sĩ quan cảnh sát |
8 |
경찰서 |
đồn cảnh sát |
9 |
교통 경찰관 |
cảnh sát giao thông |
10 |
선수 |
cầu thủ |
11 |
국가주석 |
chủ tịch nước |
12 |
공무원 |
nhân viên công chức |
13 |
공증인 |
công chứng viên |
14 |
노동자 |
người lao động |
15 |
근로자 |
người lao động |
16 |
감독 |
đạo diễn |
17 |
요리사 |
đầu bếp |
18 |
배우, 연주자 |
diễn viên |
19 |
약사 |
dược sĩ |
20 |
가정교사 |
gia sư |
21 |
회장 |
tổng giám đốc |
22 |
사장 |
giám đốc |
23 |
부장 |
phó giám đốc |
24 |
과장 |
quản đốc (sau phó giám đốc) |
25 |
팀장 |
trưởng nhóm |
26 |
교수 |
giáo sư |
27 |
선생님 |
giáo viên |
28 |
교장 |
hiệu trưởng |
29 |
화가 |
hoạ sĩ |
30 |
초등학생 |
học sinh cấp 1 |
31 |
중학생 |
học sinh cấp 2 |
32 |
고등학생 |
họ sinh cấp 3 |
33 |
학생 |
học sinh |
34 |
안내원 |
hướng dẫn viên |
35 |
산림감시원 |
kiểm lâm |
36 |
택시 기사 |
người lái taxi |
37 |
컴퓨터프로그래머 |
lập trình viên máy tính |
38 |
변호사 |
luật sư |
39 |
판매원 |
nhân viên bán hàng |
40 |
진행자 (엠씨,사회자) |
người dẫn chương trình |
41 |
문지기 |
người gác cổng |
42 |
가정부,집사 |
người giúp việc |
43 |
모델 |
người mẫu |
44 |
과학자 |
khoa học gia |
45 |
문학가 |
nhà văn |
46 |
악단장 |
nhạc trưởng |
47 |
경비원 |
nhân viên bảo vệ |
48 |
우체국사무원 |
nhân viên bưu điện |
49 |
여행사직원 |
nhân viên công ty du lịch |
50 |
기상요원 |
nhân viên dự báo thời tiết |
51 |
배달원 |
nhân viên chuyển hàng |
52 |
회계원 |
nhân viên kế toán |
53 |
부동산중개인 |
nhân viên môi giới bất động sản |
54 |
은행원 |
nhân viên ngân hàng |
55 |
접수원 |
nhân viên tiếp tân |
56 |
상담원 |
nhân viên tư vấn |
57 |
사진작가 |
nhiếp ảnh gia |
58 |
농부 |
nông dân |
59 |
어부 |
ngư dân |
60 |
비행기조종사 |
phi công |
61 |
기자 |
phóng viên, nhà báo |
62 |
공장장 |
quản đốc |
63 |
파출부 |
quản gia |
64 |
대학생 |
sinh viên |
65 |
작가 |
tác giả |
66 |
운전사 |
tài xế |
67 |
이발사 |
thợ cắt tóc |
68 |
꽃장수 |
thợ chăm sóc hoa |
69 |
사진사 |
thợ chụp ảnh |
70 |
전기기사 |
thợ điện |
71 |
인쇄공 |
thợ in |
72 |
보석상인 |
thợ kim hoàn |
73 |
안경사 |
thợ kính mắt |
74 |
제빵사 |
thợ làm bánh |
75 |
원예가[사], 정원사 |
thợ làm vườn |
76 |
재단사 |
thợ may |
77 |
갱내부 |
thợ mỏ |
78 |
목수 |
thợ mộc |
79 |
페인트공 |
thợ sơn |
80 |
수리자 |
thợ sửa chữa |
81 |
정비사 |
thợ sửa máy |
82 |
배관공 |
thợ sửa ống nước |
83 |
미용사 |
thợ làm tóc, vẽ móng tay… |
84 |
통역사 |
người thông dịch |
85 |
비서 |
thư kí |
86 |
총리 |
thủ tướng |
87 |
선장 |
thuyền trưởng |
88 |
박사 |
tiến sĩ |
89 |
선수 |
cầu thủ |
90 |
간호사 |
y tá |
91 |
대통령 |
tổng thống |
92 |
국회회원 |
thành viên quốc hội |
93 |
연예인 |
nghệ sĩ |
94 |
번역가 |
biên dịch viên |
95 |
유학생 |
du học sinh |
96 |
연수생 |
tu nghiệp sinh |
97 |
석사 |
thạc sĩ |
98 |
박사 |
tiến sĩ |
99 |
철근공 |
thợ sắt |
100 |
소방관 |
lính cứu hoả |
101 |
작곡가 |
nhạc sĩ |
102 |
도예가 |
nghệ nhân làm gốm |
103 |
성우 |
người lồng tiếng |
104 |
아나운서 |
phát thanh viên |
105 |
용접공 |
thợ hàn |
Cách hỏi và trả lời bằng tiếng Hàn khi được hỏi về nghề nghiệp bạn làm gì?
4 cách hỏi về công việc dưới đây:
- “직업이 뭐예요?” – jik-up-ee muh-ye-yo
Công việc của bạn là gì? (What is your job?) – lịch sự
- “직업이 어떻게 되십니까?” – jik-up-ee uh-tuck-ke dwei-ship-ni-ka
Công việc của bạn là gì/ What is your job? – chính thức
- 무슨 일 하세요?”/ moo-seun il ha-se-yo?
Bạn làm công việc gì/ What kind of work do you do? – lịch sự
- 무슨 일 하십니까?” – moo-seun il ha-ship-ni-ka?
Bạn làm công việc gì/ What kind of work do you do? – chính thức
직업 – jik-up : có nghĩa là một công việc
무슨 일 – moo-seon-il: đề cập đến loại công việc
Để trả lời cho câu hỏi trên, các bạn trả lời theo cấu trúc:
- 저는 tên công việc + 예요/이에요” – [Juh-neun tên công việc + ye-yo/ee-e-yo]
“저 – [Juh]” là một hình thức lịch sự của “tôi” và “는 – [neun] ” là một điểm đánh dấu chủ đề bằng tiếng Hàn.
Khi nói đến động từ, bạn có thể sử dụng một trong các kết thúc sau: “예요 hoặc 이에요” trong một câu.
- 예요 – [ye-yo] sẽ được dùng khi danh từ kết thúc bằng nguyên âm
- 이에요 – [ee-e-yo] được sử dụng sau khi một danh từ kết thúc bằng một phụ âm
Trên đây là tổng hợp từ vựng tiếng Hàn về chủ đề nghề nghiệp mà Trường ĐH KD & CN Hà Nội chia sẻ tới bạn học, hi vọng giúp ích cho quá trình học tiếng Hàn của bạn nhé!
Thông tin cần xem thêm:
Hình Ảnh về Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
Video về Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
Wiki về Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp
#Từ #vựng #tiếng #Hàn #về #nghề #nghiệp
[rule_3_plain]#Từ #vựng #tiếng #Hàn #về #nghề #nghiệp
[rule_1_plain]#Từ #vựng #tiếng #Hàn #về #nghề #nghiệp
[rule_2_plain]#Từ #vựng #tiếng #Hàn #về #nghề #nghiệp
[rule_2_plain]#Từ #vựng #tiếng #Hàn #về #nghề #nghiệp
[rule_3_plain]#Từ #vựng #tiếng #Hàn #về #nghề #nghiệp
[rule_1_plain]Bạn thấy bài viết Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp có giải quyết đươc vấn đề bạn tìm hiểu không?, nếu không hãy comment góp ý thêm về Từ vựng tiếng Hàn về nghề nghiệp bên dưới để https://hubm.edu.vn/ có thể chỉnh sửa & cải thiện nội dung tốt hơn cho độc giả nhé! Cám ơn bạn đã ghé thăm Website https://hubm.edu.vn/
Nguồn: https://hubm.edu.vn/
#Từ #vựng #tiếng #Hàn #về #nghề #nghiệp